Giáo án Đại số 7 tuần 33 tiết 65: Ôn tập chương iv (tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Ôn tập và hệ thống kiến thức trọng tâm ở chương IV.

2. Kĩ năng:

Rèn kĩ năng viết đơn thức, xác định hệ số, bậc thu gọn đơn thức, đa thức, đa thức 1 biến, cộng, trừ các đa thức, sắp xếp hạng tử của các đa thức, xác định nghiệm.

3. Thái độ:

HS tự ôn tập trước, học nghiêm túc, trình bày bài một cách khoa học.

II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

III. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH

1. GV: bảng phụ.

2. HS: ôn các kiến thức và làm bài tập.

IV. TIẾN TRÌNH BI DẠY

1- Kiểm tra bi cũ: (Kiểm tra 15 pht)

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 33 tiết 65: Ôn tập chương iv (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (t1)
Tuần: 33 	 Ngày soạn: 21/04/2014
Tiết  : 65	 Ngày dạy: 22/04/2014
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
Ôn tập và hệ thống kiến thức trọng tâm ở chương IV.
2. Kĩ năng: 
Rèn kĩ năng viết đơn thức, xác định hệ số, bậc thu gọn đơn thức, đa thức, đa thức 1 biến, cộng, trừ các đa thức, sắp xếp hạng tử của các đa thức, xác định nghiệm.
3. Thái độ: 
HS tự ôn tập trước, học nghiêm túc, trình bày bài một cách khoa học.
II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÊn ®¸p gỵi më nêu vấn đề vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ị.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. GV: bảng phụ.
2. HS: ôn các kiến thức và làm bài tập.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
1- Kiểm tra bài cũ : (Kiểm tra 15 phút)
2- Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết 
1. Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ về biểu thức đại số?
2. Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ? Bậc của đơn thức là gì ?
3. Thế nào là đơn thức đồng dạng ?Cho ví dụ?
4. Đa thức là gì? -Bậc của đa thức là gì ? -Hệ số tự do 
4. Quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng?
5. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)?
 - HS lần lượt trả lời các câu hỏi.
- GV ghi lại tóm tắt nội dung vài kiến thức quan trọng bên góc bảng.
Hoạt động 2: Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức 
* Bài tập tính giá trị của biểu thức
Bài 58/49 SGK 
a) 2xy(5x2y + 3x -z) tại x=1 ,y=-1, z=-2
b) xy2 + y2z3 + z3x4 tại x=1 ,y=-1, z=-2
* Bài tập về đơn thức: Dạng thu gọn đơn thức ,tính tích đơn thức
Bài 1: Bài 59/49 SGK
- GV treo bảng phụ ghi đề bài 59/49 SGK
- Cho HS làm việc cá nhân và lên điền.
Bài 2: bài 61/50 SGK
 *Tính tích hai đơn thức 
- GV cho HS đọc đề
- Nêu cách tính.
- Cho HS nhận xét bài trên bảng.
* Đa thức: thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức.
Bài 1: Cho đa thức f(x)=-15x3+5x4-4x2+8x2-9x3-x4+15-7x3
a, Thu gọn đa thức 
b, Tính f(1), f(-1)
Bài 2: bài 62 a, b/50 SGK 
P(x)=x5-3x2+7x4-9x3+x2-x
Q(x)=5x4-x5+x2-2x3+3x2-
a, Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của tùng đa thức.
b, Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
- GV chia hai dãy, mỗi dãy làm 1 câu.
- Gọi 2 HS lên làm bài.
- Cho HS nhận xét.
- 2 HS lên bảng tính 
- HS làm bài 
- Nhận xét
- HS tính và lên điền vào bảng phụ.
- HS dưới lớp nhận xét 
- HS đọc đề
- nêu cách tính
- 2 HS lên thực hiện 
- Cả lớp cùng làm bài 
- HS dưới lớp nhận xét 
- 2 HS làm câu b
Nhận xét 
- 2 HS lên sắp xếp 
- HS nhận xét
- Dãy A làm câu a
P(x) =x5+7x4-9x3-2x2-x
- Dãy B làm câu b
Q(x)=-x5+5x4-2x3+4x2-
- HS quan sát và nhận xét bài bạn.
I. Biểu thức: 
Bài 58/49 SGk
a) Thay x=1, y=-1, z=-2 vào biểu thức ta có 
2.1.(-1)[5.12.(-1)+3.1-(-2)]
= (-2)(-5+3+2] = 0
b) 
Tại x=1, y=-1, z=-2 GTBT= -15
II. Đơn thức:
Bài 1: bài 59/49 SGK
1. 75x4y3z2; 2. 125x5y2z2
3. -5x3y3z3;4. 
Bài 2: bài 61/49 SGK 
a) (x2yz).(-2x2yz2)
=[(-2)](x2x2)(yy)(zz2)
=x4y2z3
b) ()()
= [(-2)(-3)](x2x)(yy3)(z)= 6x3y4z
III. Đa thức
Bài 1: Cho đa thức f(x)=-15x3+5x4-4x2+8x2-9x3-x4+15-7x3
a, Thu gọn đa thức 
b, Tính f(1), f(-1)
Giải:
a) f(x)=4x4-31x3 +4x2 +15
b) f(1)=4.1-31.1+4.1 +15=-8
f(-1)=4.(-1)4-31.(-1)3+4.12+15
 = 54 
Bài 2: bài 62 a, b/50 SGK
a) Sắp xếp 
b) Giải 
P(x) + Q(x)
=12x4 - 11x3+ 2x2 - x2 - 
P(x) - Q(x) 
= 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 -x -
Hoạt động 3: Nghiệm của đa thức một biến
- Cách tìm nghiệm?
-Cách chứng minh một đa thức có nghiệm hay không có nghiệm ?
- Cho HS làm bài 62 c/50 SGK
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Gọi HS 2 HS lên bảng trình bày
* GV theo dõi lớp làm bài 
- HS suy nghĩ, trả lời.
 HS đọc đề và lên thực hiện
- Cả lớp làm bài 
- Nhận xét bài của bạn
IV. Nghiệm của đa thức một biến
Bài 62 c/50 SGK
c) P(x): x= 0 là nghiệm của đa thức p(x) vì
P(0)=05+7.04-9.03-2.02-.0=0
Q(x): x=0 không là nghiệm của đa thức Q(x) vì
Q(0)=-05+5.04-2.03+4.02-= (0)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Ôn lại các kiến thức. Xem các bài tập đã làm.
BTVN: 57, 60, 63, 64, 64/49, 50 SGK. Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập.
Kiểm tra 15 phút
Bài 1: Thu gọn đa thức sau
P(x) = 3x3 + 7x - 5x - 3x3 + 5
Bài 2: (3đ) Tính tổng của hai đa thức sau
P(x)= 2x2 - 3x3 + 3x -2
Q(x)= 5x3 - 4x2 - 3x + 1
Bài 3: (4đ) Cho đa thức: P(y)=2y2 - 3y +1 Kiểm tra các số sau số nào là nghiệm của đa thức
y= 1; y= -1; y= 2
Đáp án
Bài
	Đáp án	
Điểm
Bài 1: (3đ)
P(x) = 2x + 5
3đ
Bài 2: (3đ) 
P(x) + Q(x) = 2x3 - 2x2 -1
3 đ
Bài 3: (4đ) 
P(y)=2y2 - 3y +1 
Tại y=1 => P(y)=0 là nghiệm của đa thức
Tại y=-1=> P(y)=6 Khơng là nghiệm của đa thức
Tại y=2=> P(y)=3 khơng là nghiệm của đa thức
4 đ
Trường THCS cấp I-II Lộc Lâm BÀI KIỂM TRA ĐẠI SỐ
Họ và tên :.......................................... Năm học 2012 - 2013 
Lớp 7 Thời gian: 15 phút
Điểm
Lời phê của giáo viên
Bài 1: (3đ) Thu gọn đa thức sau
P(x) = 3x3 + 7x - 5x - 3x3 + 5
Bài 2: (3đ) Tính tổng của hai đa thức sau
P(x)= 2x2 - 3x3 + 3x -2
Q(x)= 5x3 - 4x2 - 3x + 1
Bài 3: (4đ) Cho đa thức: P(y)=2y2 - 3y +1 Kiểm tra các số sau số nào là nghiệm của đa thức
Y = 1; y = -1; y = 2 ; y = - 2

File đính kèm:

  • doctiet 65.doc
Giáo án liên quan