Giáo án Đại số 7 tuần 32 năm học 2014- 2015

I) Mục tiêu:

- Kiến thức : - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức, nghiệm của đa thức

- Kỹ năng : - Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức

- Thái độ : - Rèn tính cẩn thận cho học sinh .Thái độ học tập nghiêm túc .

II) Chuẩn bị :

GV: SGK- phấn màu

HS: SGK-bảng nhóm-đề cương ôn tập chương

III) Tiến trrình tiết dạy :

1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.

 2. Kiểm tra bài cũ :

 HS1: Viết 1 BTĐS chứa biến x, y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:

a.Là một đơn thức bậc3

b.Chỉ là một đa thức bậc 5 nhưng không là đơn thức

HS2: Cho đa thức: a.Sắp xếp M(x) theo lũy thừa giảm của biến

b.Tính và

-Học sinh lên bảng làm bài.

-Dưới lớp làm và nhận xét kết quả.

 

docx6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1321 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 32 năm học 2014- 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:6/4/2014
Ngày dạy: 
Tuần: 32
TIẾT 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV(tiếp)
Mục tiêu:
Kiến thức : - Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đa thức, nghiệm của đa thức
Kỹ năng : - Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức
Thái độ : - Rèn tính cẩn thận cho học sinh .Thái độ học tập nghiêm túc .
Chuẩn bị : 
GV: SGK- phấn màu
HS: SGK-bảng nhóm-đề cương ôn tập chương
Tiến trrình tiết dạy : 
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ :
 HS1: Viết 1 BTĐS chứa biến x, y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a.Là một đơn thức bậc3
b.Chỉ là một đa thức bậc 5 nhưng không là đơn thức
HS2: Cho đa thức: a.Sắp xếp M(x) theo lũy thừa giảm của biến
b.Tính và 
-Học sinh lên bảng làm bài.
-Dưới lớp làm và nhận xét kết quả.
3. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên - học sinh
Nội dung
GV nêu bài tập 56 (SBT), yêu cầu HS làm
-Hãy thu gọn f(x) và sắp xếp f(x) theo lũy thừa giảm của biến ?
-Tính , ?
H: có là nghiệm của f(x) ko ? Vì sao ?
-GV yêu cầu học sinh làm bài tập 62-SGK
-Hai HS lần lượt lên bảng, mỗi HS một phần
làm
H: Đa thức P(x), Q(x) đã thu gọn chưa ?
-Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm của biến?
-Hãy tính 
-Hãy chứng tỏ là nghiệm của P(x), nhưng không là nghiệm của Q(x) ? Nêu cách làm ?
-GV dùng bảng phụ nêu đề bài bài tập 65 (SGK) yêu cầu HS làm
-Nêu cách làm của bài tập ?
-Gọi đại diện HS lên bảng làm bài tập
-Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức sao cho tại giá trị của đơn thức đó là số TN nhỏ hơn 10 ?
 GV kết luận.
Bài 56 (SBT) Cho đa thức
a) Thu gọn đa thức f(x)
b) Tính: 
Bài 62 (SGK) Cho hai đa thức:
a) Sắp xếp các hạng tử theo lũy thừa giảm của biến
Bài 65 (SGK) Số nào là nghiệm của đa thức
a) 
Ta có: 
 là nghiệm của đa thức A(x)
b) 
Ta có: là nghiệm của đa thức B(x)
c) 
Ta có: là 2 nghiệm của đa thức Q(x)
4. Củng cố 
Trong quá trình ôn tập
 5. Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập kỹ các dạng bài tập cơ bản trong chương
BTVN: 55, 56 (SGK)
Tiết sau ôn tập cuối năm
Ngày soạn:6/4/2014
Ngày dạy: 
Tuần: 32
TIẾT 66: ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu	
 1. Kiến thức:
 - Học sinh được ôn tập lại các kiến thức cơ bản trong học kì II và năm học thông qua các hoạt động luyện tập - vận dụng giải bài tập .
 2. Kỹ năng: 
 - Học sinh có kĩ năng vận dụng linh hoạt và hợp lí các kiến thức đã học để giải quyết các yêu cầu của mỗi bài toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu
 - Học sinh : SGK, soạn bài, nháp, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong bài mới.
 3. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
Dạng 1: Nghiệm của đa thức 
GV: Nêu yêu cầu bài tập – ghi bảng
HS: Đọc yêu cầu sau đó
- Nhắc lại khái niệm nghiệm của đa thức 
- Nêu cách thực hiện bài tại chỗ – cá nhân
- Làm nhóm kiểm tra tính toán và kết luận 
GV: Cho HS làm nhóm sau đó kiểm tra một nhóm trước lớp ...
HS: Nhận xét – bổ sung và hoàn thiện bài.
GV: Nhắc nhở và khắc sâu cách thực hiện dạng bài cho HS
GV: Nêu yêu cầu của bài
HS: Tìm hiểu yêu cầu; nêu cách thực hiện
HS: Lên bảng làm cá nhân các phần a; b – dưới lớp làm vở.
GV: Cho nhận xét – bổ sung và hoàn thiện
HS: Thảo luận nhóm; đại diện lên làm phần c; 
HS: Nhận xét ...
GV: Khắc sâu hướng giải quyết dạng bài cho học sinh 
HS: Đọc và tìm hiểu yêu cầu bài 3
GV: Cho HS thảo luận nhóm nêu hướng giải quyết vấn đề...
HS: Nêu cách làm tại chỗ
GV: Phát vấn HS cùng xây dựng bài và trình bày giải mẫu phần a
HS: Vận dụng giải phần b – lên bảng trình bày.
GV: Khắc sâu cách giải quyết dạng bài cho HS
Bài 1. Trong các số -2; 0; 1 số nào là nghiệm của đa thức P(x) = x3 – x2 – 4x + 4
Giải.
Ta có: 
P(-2) = (-2)3 – (-2)2 – 4.(-2) + 4 = - 8 – 4 + 8 + 4 = 0
P(0) = 03 – 02 – 4. 0 + 4 = 4 
P(1) = 13 – 12 – 4. 1 + 4 = 1– 1 - 4 + 4 = 0
Do P(-2) = 0 và P(1) = 0 nên x = - 2 và x = 1 là các nghiệm của đa thức P(x)
Bài 2. Tìm nghiệm của mỗi đa thức sau.
P(x) = 3x + 1 b) Q(x) = 4x + 4 
c) H(x) = (x - 1). (x + 2)
Giải
Ta có 3x + 1 = 0 Þ 3x = - 1 Þ x = 
Vậy x = là nghiệm của đa thức P(x)
Ta có 4x + 4 = 0 Þ 4x = - 4 Þ x = -1 
Vậy đa thức Q(x) có nghiệm là x = - 1
 c) Ta có (x - 1). (x + 2) = 0 Þ x - 1 = 0 hoặc x + 2 = 0
 nếu x - 1= 0 Þ x = 1
 nếu x + 2 = 0 Þ x = - 2
Vậy đa thức H(x) có hai nghiệm là x = 1; x = - 2
Bài 3. Chứng tỏ rằng các đa thức sau không có nghiệm
P(x) = x2 + 3 b) Q(x) = 2x4 + 
Giải
a) Ta có x2 ³ 0 với mọi x Þ x2 + 3 > 0 với mọi x
Do đó đa thức x2 + 3 vô nghiệm
b) Ta có x4 ³ 0 với mọi x Þ 2x4 ³ 0 với mọi x
 Þ 2x4 + > 0 với mọi x
Do đó đa thức 2x4 + vô nghiệm
Dạng 2: Cộng trừ đa thức 
HS: Đọc yêu cầu bài 
GV: để tìm đa thức M ta áp dụng quy tắc chuyển vế như đã biết
HS: Vận dụng nêu cách làm phần a
GV: Trình bày bảng và hướng dẫn chi tiết cách thực hiện để HS tránh nhầm lẫn.
HS: Vận dụng làm nhóm phần b; c
- Chia dãy: Mỗi dãy thực hiện một phần
GV: Cho nhận xét ...
Bài 4. Tìm đa thức M biết
a) M + (2x2 – xy + y2) = x2 + xy – 2y2
b) M – (x3y2 – x2y + xy) = 2x3y2 – 3xy + x2y + 1
c) (2xy2 + x2 – x2y) – M = -xy2 + x2y + 1
Giải
a) M + (2x2 – xy + y2) = x2 + xy – 2y2
 M = (x2 + xy – 2y2) - (2x2 – xy + y2) 
 M = x2 + xy – 2y2 - 2x2 + xy - y2 
 M = 2xy – x2 – 3y2
b) M = 3x3y2 – 2xy + 1
c) M = 3xy2 + x2 – 2x2y - 1
4. Củng cố:
 GV: Hệ thống các dạng bài đã chữa và cách thực hiện ....
 HS: làm thêm các bài tập (cho về nhà)
 Bài 1. Kiểm tra xem -1có là nghiệm của đa thức P(x) = x3 – x2 – 4x + 4 không?
 Bài 2. Tìm nghiệm của đa thức sau G(x) = x2 + x
 Bài 3. Chứng tỏ rằng đa thức sau không có nghiệm G(x) = (x - 1)4 + 1
5. Hướng dẫn về nhà:
 - Học bài cũ: - Ôn lại các dạng bài tập đã chữa. 
 - Làm thêm bài tập trên + 43; 44; 45/ 16 - SBT
 - Chuẩn bị bài mới: 
 - Chuẩn bị tốt các bài về nhà, tiết sau ôn tập tiếp. 
Kiểm tra , ngày 12/4/2014

File đính kèm:

  • docxtuan 32-ds7.docx