Giáo án Đại số 7 tuần 30 năm học 2014- 2015

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

 - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.

 2. Kỹ năng:

 - Học sinh được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu

 - Học sinh : SGK, bảng nhóm, nháp, đồ dùng học tập.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :

 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.

 

docx4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1179 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 30 năm học 2014- 2015, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:22/3/2014
Ngày dạy: 	
Tuần: 30
TIẾT 61:LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU	
 1. Kiến thức:
 - Học sinh được củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
 2. Kỹ năng: 
 - Học sinh được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu
 - Học sinh : SGK, bảng nhóm, nháp, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra 15’
I. Phần trắc nghiệm (3đ): Chọn đáp án đúng
 Bậc của đơn thức 2x2y5z là: 	A. 8	B. 7	C. 5	D. 2
 Bậc của đa thức 2x5 + 5x3 + 2xy - 1 là:	A. 3	B. 8	C. 10	D. 5 
 Đa thức -2x5 + 5x3 - 2x - 1 có:
 	 	A. hệ số cao nhất là 2; hệ số tự do là 1.	B. hệ số cao nhất là - 2; hệ số tự do là - 1.
 	 	C. hệ số cao nhất là 5; hệ số tự do là - 1. 	 D. hệ số cao nhất là 5; hệ số tự do là 1.
4. Giá trị của đơn thức 2x2y tại x = -1; y = 1 là: 
	A. - 2	B. 2	C. 4	D. - 4
II.Phần tự luận (7đ)
 Cho đa thức M(x) = 2x4 + 3x3 - 2x - 1 ; N(x) = -x4 + x3 - x2 + 3x - 4
Tính M(x) + N(x)
Tính giá trị của M(x) + N(x) tại x =-1
 3. Bài mới :
Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HĐ1 : HS: Đọc và làm bài 49/ 46 – SGK theo nhóm.
- Học sinh thảo luận nhóm rồi lên bảng thực hiện
GV: Cho nhận xét và bổ sung hoàn thiện bài.
Bài tập 49 (tr46-SGK) 
 Có bậc là 2
 có bậc 4
HĐ 2 :HS: Đọc yêu cầu bài 50
HS: Làm việc cá nhân – lên bảng thực hiện 
lưu ý: cách kiểm tra, liệt kê các số hạng khi tính để khỏi bị thiếu.
- 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N – M
- Dưới lớp làm theo dãy
GV: Cho nhận xét và chú ý học sinh
Tính tổng hoặc hiệu hai đa thức một biến có thể theo hai cách: cột dọc - hàng ngang
Cách tính dạng cột dọc thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm lẫn, nhất là với phép trừ.
Bài tập 50 (tr46-SGK) 
a) Thu gọn
HĐ 3 :HS: Làm bài 52 – theo nhóm 2 phần đầu.
HS: Làm cá nhân các phần còn lại. 
HS: Lên bảng trình bày – nhận xét, bổ sung.
GV: Chú ý HS một số các khâu thường bị sai:
+ Thay số
+ tính luỹ thừa
+ quy tắc dấu.
Bài tập 52 (tr46-SGK) 
P(x) = 
Tại x = 1 ta có:
Tại x = 0 ta có:
Tại x = 4 ta có:
Tại x = -2 ta có
4. Củng cố:
 GV: Nhấn lại kiến thức cơ bản cần đạt
+ thu gọn.
+ tìm bậc
+ tìm hệ số
+ cộng, trừ đa thức.
5. Hướng dẫn về nhà:
 - Học bài cũ: 
Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
Làm bài tập 40, 42 - SBT (tr15)
 - Chuẩn bị bài mới: 
Đọc trước bài mới “Nghiệm của đa thức một biến’
™**************************™&˜**************************˜
Ngày soạn:22/3/2014
Ngày dạy: 	
Tuần: 30
TIẾT 62
NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. MỤC TIÊU	
 1. Kiến thức:
 - Học sinh hiểu được khái niệm đa thức một biến, nghiệm của đa thức.
 2. Kỹ năng: 
 - Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: SGK, giáo án, phấn màu.
 - Học sinh : SGK, soạn bài, bảng nhóm, nháp, đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC :
 1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số.
 2. Kiểm tra bài cũ :
 3. Bài mới :
	Hoạt động của GV và HS
Ghi bảng
HĐ1 : GV: Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- xét đa thức ...
Học sinh làm việc theo nhóm thực hiện nội dung bài toán.
GV: Vậy nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
HS: Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
HS: Đọc khái niệm SGK 
1. Nghiệm của đa thức một biến
Xét đa thức P(x) = 
Ta có P(32) = ... = 0, 
ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
 Khái niệm: SGK 
HĐ 2 :HS: Vận dụng làm ví dụ , cá nhân tại chỗ
GV: Vậy để chứng minh 1 là nghiệm của đa thức Q(x) ta phải c/m điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
HS: áp dụng lên bảng thực hiện bài ...
HS: Thực hiện ví dụ phần c)
GV: Hướng dẫn HS:
- So sánh: x2 với 0 và x2 + 1 với 0 
HS : x2 0 x2 + 1 > 0 
HS: Làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
Vậy x = là nghiệm của đa thức P(x)
b) Các số 1; -1 có là nghiệm của Q(x) = x2 - 1
Vì: Q(1) = 12 - 1 = 0
 Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
Chứng tỏ 1; -1 là nghiệm của Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 không có nghiệm
Thực vậy ta có x2 0 với mọi x
Vậy G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
 Chú ý: SGK 
?1 Đặt K(x) = x3 - 4x
Ta có: K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm của K(x).
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm của K(x).
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
4. Củng cố: GV: Cho hs nhắc lại kiến thức cơ bản của bài học ....
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
 HS: Làm các bài tập ....
5. Hướng dẫn về nhà:
 - Học bài cũ: 
 Ôn lại bài học
Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); 
 - Chuẩn bị bài mới: 
Chuẩn bị tốt các bài về nhà, tiết sau ôn tập.
Chuẩn bị các câu hỏi ôn tập.
Kiểm tra, ngày 29/3/2014.

File đính kèm:

  • docxtuan 30-DS7.docx