Giáo án Đại số 7 tuần 28 tiết 57: Luyện tập
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Củng cố kiến thức về biểu thứ đại số, đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức.
2. Kĩ năng:
Tính giá trị của biểu thức đại số ; cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
3. Thái độ:
Nghim tc trong học tập.
II. PHƯƠNG PHP GIẢNG DẠY
Thuyết trình; hoạt động nhóm; nêu vấn đề. Giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIO VIN V HỌC SINH
GV: bảng phụ.
HS: ôn tập kiến thức cũ.
IV. TIẾN TRÌNH BI DẠY
LUYỆN TẬP Tuần: 28 Ngày soạn: 10/03/2014 Tiết : 57 Ngày dạy: 11/03/2014 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về biểu thứ đại số, đơn thức đồng dạng, thu gọn đơn thức. 2. Kĩ năng: Tính giá trị của biểu thức đại số ; cộng, trừ các đơn thức đồng dạng. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong học tập. II. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Thuyết trình; hoạt động nhóm; nêu vấn đề. Giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH GV: bảng phụ. HS: ôn tập kiến thức cũ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1. Kiểm tra bài cũ Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Các cặp đơn thức sau có đồng dạng ? vì sao? a) 2x3y và 3xy2? b) 7 và -1? c) 5y2z và -4y2z ? d/ x và -2x? Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, ta làm ntn? Tính: a) 3x2+2x2+(-5)x2 ? b) ? 2. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập Bài 2: Gv treo bảng phụ có ghi đề bài trên bảng. Yêu cầu HS thực hiện bài tập 2 theo nhóm. Gv gọi một đại diện của mỗi nhóm lên trình bày bài giải của nhóm. Nhận xét và đánh giá. Bài 3:Tính tổng của các đơn thức sau: Gv treo bảng phụ có ghi sẵn bài tập trên bảng. Nêu quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng? Gv gọi ba HS lên bảng giải. Gọi HS khác nhận xét. Gv nhắc lại cách tính tổng các đơn thức đồng dạng. Bài 5: bài 19 - Yêu cầu HS làm bài 19/36 SGK. - Muốn tính giá trị của biểu thức 16x3y5-2x3y2 tại x = 0,5 ; y= -1 ta làm như thế nào ? - Gọi 1 HS thực hiện. - Có cách nào tính nhanh hơn ? Bài 7: bài 23 * Yêu cầu HS nhắc lại: - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? - Muốn cộng trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào? HS đọc kỹ đề bài. Tiến hành thảo luận và giải theo nhóm. HS trình bày bài giải theo hai bước: Xếp theo nhóm các đơn thức đồng dạng. Tính tổng. HS được gọi lên bảng trình bày. Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trư)ø các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Ba HS được gọi lên bảng giải. Xác định bậc. HS tính vào vở và lần lượt lên bảng điền vào ô trống các đơn thức thích hợp. - HS đọc và phân tích đề. - Ta thay giá trị x, y vào biểu thức rồi tính. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm. - Đổi x = 0,5= rồi thay vào biểu thức. - HS lần lượt trả lời câu hỏi. Bài 2: Cho các đơn thức sau: -2x2y; 3xy4z; xy4z; 3x2y; -x2y. a/ Xếp các đơn thức đã cho thành nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau. -2x2y; 3x2y; -x2y đồng dạng. 3xy4z; xy4z đồng dạng. b/ Tính tổng của các đơn thức đồng dạng đó? -2x2y + 3x2y +( -x2y) = 0 3xy4z + xy4z = 4xy4z. Bài 3:Tính tổng của các đơn thức sau: a) b) -4xy2 – (-3xy2) + 2xy2 = xy2 c) Bài 19/36 SGK : Thay x= -0,5 ; y= -1 vào biểu thức ta có : C1: 16.0,52.(-1)5- 2.0,53.(-1)2 =16.0,25.(-1)-2.0,125.1 = -4 - 0,25 = -4,25 C2 :16.()2.(-1)5-2()3.(-1)2 =16..(-1) - 2..1 = -4 - = -4 Bài 23/ 36 SGK: a) 3x2y + 0 = 5x2y => 0 = 5x2y – 3x2y = 2x2y. b) 0 - 2x2 = -7 x2 => 0 = -7x2 + 2x2 = -5x2. c) 0 + 0 + 0 = x5 Có thể điền: 5x5 + (-5)x5 + x5 =x5 Hoạt động 2. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã sửa. - BTVN : 20, 21c, 22, 23/12 ,13 SBT - Xem trước bài 5
File đính kèm:
- tiet 57.doc