Giáo án Đại số 7 - Tuần 2 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký
Tuần 2 Tiết 3
§3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU.
- Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
II. CHUẨN BỊ.
- GV: Bảng phụ ghi công thức.
- HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát.
- Phát biểu qui tắc chuyển vế.
- Làm bài 16/SBT.
Ngày soạn: 20/08/2014 Tuần 2 Tiết 3 §3 NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU. - Học sinh nắm vững qui tắc nhân, chia số hữu tỉ. - Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II. CHUẨN BỊ. GV: Bảng phụ ghi công thức. HS : Ôn lại qui tắc nhân, chia hai phân số. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Muốn cộng trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào? Viết công thức tổng quát. Phát biểu qui tắc chuyển vế. Làm bài 16/SBT. Bài mới : HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi baûng Hoạt động 1 : Nhân hai số hữu tỉ -GV : Để nhân hay chia hai số hữu tỉ ta làm như thế nào ? - Nêu tính chất của phép nhân số hữu tỉ. -HS: Viết chúng dưới dạng phân số, áp dụng qui tắc nhân hay chia phân số. HS : Phép nhân số hữu tỉ có tính chất giao hoán, kết hợp, nhân với 1, nhân với số nghịch đảo. 1. Nhân hai số hữu tỉ : Với x = a/b,y = c/d x.y =.= Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ - GV: Yêu cầu HS lên bảng lập công thức chia hai số hữu tỉ. - Gọi hai HS làm ?/SGK - Cho HS đọc phần chú ý. - HS: lên bảng viết công thức. - Làm bài tập. - Đọc chú ý. 2. Chia hai số hữu tỉ: Với x=, y= (y0) x : y=:= .= Chú ý: SGK 4. Luyện tập củng cố Cho Hs nhắc qui tắc nhân chia hai số hữu tỉ, thế nào là tỉ số của hai số x,y ? Hoạt động nhóm lam bài 13,16/SGK. Làm bài 17,19 5. Hướng dẫn, dặn dò. - Học qui tắc nhân, chia hai số hữu tỉ. - Xem lại bài gia trị tuyệt đối của một số nguyên (L6). - Làm bài 21 /SBT-5. - chuẩn bị trước bài sau IV. Rút kinh nghiệm: - HS:................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... - GV................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 20/08/2014 Tuần 2 Tiết 4 §4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. CỘNG, TRỪ, NHÂN CHIA SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU. - HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. - Phát triển tư duy suy luận lôgic - Giáo dục HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. II. CHUẨN BỊ. - GV: Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a; - HS : + Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dới dạng số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6). + Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? Tìm: |15|; |-3|; |0|. Tìm x biết: |x| = 2. Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ; ; -2. Bài mới. HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng HĐ 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -Nêu định nghĩa như SGK. -Yêu cầu HS nhắc lại. -Dựa vào định nghĩa hãy tìm: -Yêu cầu làm ?1 phần b. -Gọi HS điền vào chỗ trống. -Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì ? -GV ghi tổng quát -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu làm ?2 SGK -HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. -HS tự tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu của GV. -Tự làm ?1. -Đại diện HS trình bày lời giải. -Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm. - Ghi vở theo GV. - Đọc ví dụ SGK. -2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở. 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. -Tìm: -; ; ; . ?1: b) Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x < 0 thì VD SGK ?2: Đáp số; a) ; b) ; c) ; d) 0. HĐ 2: Cộng trừ nhân chia số thập phân. -Hướng dẫn làm theo qui tắc viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là luỹ thừa của 10. -Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở. -Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu làm ?3 SGK -Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT. -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. -Làm theo GV. -Tự làm các ví dụ còn lại vào vở. -Lắng nghe GV hướng dẫn. -Đọc các ví dụ SGK. -2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -HS tự làm vào vở BT -Đại diện HS đọc kết quả. 2. Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân: a)Quy tắc cộng, trừ, nhân: -Viết dưới dạng phân số thập phân VD: (-1,13) + (- 0,264) -Thực hành: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b) Qui tắc chia: SGK ? 3: Tính a) -3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853 b) (-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992 Bài 2/12 vở BT in: Đáp số: a) -4,476 b) -1,38 c) 7,268 d) -2,14 Luyện tập, củng cố. - Nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in trang 12. - Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK). - Làm bài 24, 25 STB trang 7, 8 5. Hướng dẫn, dặn dò. - Cần học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ôn so sánh hai số hữu tỉ. - BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 27 trang 8 SBT. - Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi. IV. Rút kinh nghiệm: - HS:................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... - GV................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... Ninh Hòa, ngày..tháng . năm2014 Duyệt của BGH ......................................................... Ninh Hòa, ngày..//2014 Duyệt của tổ trưởng . Tô Minh Đầy
File đính kèm:
- DAI 7.doc