Giáo án Đại số 7 - Tuần 17 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký

Tuần 17 Tiết 35

 ÔN TẬP CHƯƠNG II

I. mục tiêu.

- Củng cố lại các kiến thức đã học trong chương II như : đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, định nghĩa hàm số, mặt phẳng toạ độ, thế nào là đồ thị của hàm số

- Củng cố kỹ năng giải bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, kỹ năng biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ, hoặc xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = a.x.

II. chuẩn bị.

- GV: Bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. Bút dạ, phấn màu, thước thẳng

- HS: Bảng nhóm, bút dạ, thước thẳng

III. tiến trình dạy học.

1. ổn định tổ chức.

2. Kiểm tra bài cũ.

3. Bài mới.

 

doc8 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 677 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 17 - Trường THCS Trương Vĩnh Ký, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
Quãng đường không đổi S (km).Thời gian t và vận tốc v là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. S = v.t
Tính chất
x	x1	x2	x3	..
y	y1	y2	y3	
x	x1	x2	x3	..
y	y1	y2	y3	
a/ y1.x1 = y2.x2 = y3.x3 = 
Hoạt động 2 ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số:
Hàm số là gì?
Cho ví dụ?
2/ Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì ?
3/ Đồ thị của hàm số y = a.x (a ¹ 0) có dạng như thế nào?
Yêu cầu Hs vẽ đồ thị hàm số y = 2.x?
Hoạt động 3: Củng cố:
Nhắc lại các kiến thức trọng tâm trong chương.
Các kiến thức cần ghi nhớ để vận dụng vào bài tập.
Hs nhắc lại định nghĩa hàm số.
Hs nêu ví dụ.
Hs nhắc lại thế nào là đồ thị của hàm số y =f(x).
Hs nhắc lại đồ thị của hàm số y a.x khi x khác 0.
Hs vẽ hệ trục toạ độ.
Xác định điểm A có toạ độ
 (1; 2) trên mặt phẳng toạ độ.
Nối điểm A với điểm gốc toạ độ O, ta được đồ thị của hàm số y = 2.x.
II. ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số:
Định nghĩa hàm số:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x gọi là biến số.
VD: y = -2.x, y = 3 – 2.x 
Đồ thị của hàm số y =f(x) ?
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x,y) trên mặt phẳng toạ độ.
Đồ thị của hàm số y = a.x (a¹0)?
Đồ thị của hàm số y = a.x là một đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
VD: 
Vẽ đồ thị hàm số y = 2.x
4. LuyƯn tËp, cđng cè.
5. H­íng dÉn, dỈn dß.
- Học thuộc lý thuyết chương II.
- Làm bài tập 48; 49; 50 / 76.
 VI. Rĩt kinh nghiƯm:
 Ngµy so¹n: 01/12/2013 TuÇn 17 TiÕt 36
ÔN TẬP THI HỌC KỲ I.
I. mơc tiªu.
- Ôn tập các phép tính về số hữu tỷ, số thực.
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính về s61 hữu tỷ, số thực để tính giá trị của biểu thức. Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
II. chuÈn bÞ.
- GV: B¶ng phơ ghi c©u hái vµ bµi tËp; Bĩt d¹, phÊn mµu, th­íc th¼ng.
- HS: B¶ng nhãm, bĩt d¹, th­íc th¼ng.
III. tiÕn tr×nh d¹y häc.
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
2. KiĨm tra bµi cị.
3. Bµi míi.
H§ cđa gi¸o viªn
H§ cđa häc sinh
Ghi b¶ng
Hoạt động 1: «n tập về số hữu tỷ, số thực.
Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:
Số hữu tỷ là gì ?
Thế nào là số vô tỷ ?
Số thực là gì ?
Các phép toán trên Q:
Gv treo bảng phụ có ghi các phép toán trên cùng công thức và tính chất của chúng.
Thực hiện bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Gv nêu đề bài.
Cho Hs thực hiện vào vở.
Gọi Hs lên bảng giải.
Gv nhận xét bài làm của Hs, kiểm tra một số vở của Hs.
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực hiện các bước giải.
Gv gọi Hs lên bảng trình bày bài giải.
Nhận xét bài giải trên bảng.
Sửa sai cho Hs nếu có.
Nhấn mạnh thứ tự thực hiện bài toán tìm x.
Hoạt động 2: ân tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau:
Nêu định nghĩa tỷ lệ thức?
Phát biểu và viết công thức về tính chất cơ bản của tỷ lệ thức?
Thế nào là dãy tỷ số bằng nhau?
Viết công thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau?
Gv nêu bài tập áp dụng.
Bài 1:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs áp dụng tính chất của tỷ lệ thức để giải.
Gọi hai Hs lên bảng giải bài tập a và b.
Bài 2:
Gv nêu đề bài.
Từ đẳng thức 7x = 3y, hãy lập tỷ lệ thức?
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y ?
Bài 4:
Gv nêu đề bài:
Ba bạn An, Bình, Bảo có 240 cuốn sách. Tính số sách của mỗi bạn, biết số sách tỷ lệ với 5;7; 12.
Hoạt động 3:Củng cố
Nhắc lại cách giải các dạng bài tập trên.
Hs phát biểu định nghĩa số hữu tỷ.
Hs nêu định nghĩa số vô tỷ.
Cho ví dụ.
Nêu tập hợp số thực bao gồm những số nào.
Hs nhắc lại các phép tính trên Q, Viết công thức các phép tính.
Hs thực hiện phép tính.
Mỗi Hs lên bảng giải một bài.
Hs bên dưới nhận xét bài giải của bạn, góp ý nếu sai.
Hs thực hiện bài tập tìm x vào vở.
Sáu Hs lần lượt lên bảng trình bày bài giải của mình.
Hs bên dưới theo dõi, nhận xét bài giải của bạn.
Sửa sai nếu có.
Hs nhắc lại định nghĩa tỷ lệ thức, viết công thức.
Trong tỷ lệ thức, tích trung tỷ bằng tích ngoại tỷ.
Viết công thức.
Hs nhắc lại thế nào là dãy tỷ số bằng nhau.
Viết công thức.
Hs thực hiện bài tập.
Hai Hs lên bảng trình bày bài giải của mình.
Hs lập tỷ số :
 7x = 3y => .
Hs vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm hệ số .
Sau đó suy ra x và y.
Hs đọc kỹ đề bài.
Thực hiện các bước giải.
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. 
=> và x+y+z = 240.
Aùp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau để tìm x, y, z.
I/Định nghĩa số hữu tỷ, số thực:
Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b ỴZ,
 b ¹ 0.
Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
Số thực gồm số hữu tỷ và số vô tỷ.
II/ Các phép toán trên Q:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Tìm x biết
III/ Tỷ lệ thức:
Tỷ lệ thức là đẳng thức của hai tỷ số: .
Tính chất cơ bản của tỷ lệ thức:
Nếu thì a.d = b.c
Tính chất dãy tỷ số bằng nhau:
.
Bài 1:Tìm x trong tỷ lệ thức
a/ x: 8,5 = 0,69 : (-1,15)
 x = (8,5 . 0,69 ) : (-1,15)
 x = -5,1.
b/ (0,25.x) : 3 = : 0,125
=> 0,25.x = 20 => x = 80.
Bài 2:Tìm hai số x, y biết 7x = 3y và x – y =16 ?
Giải:
Từ 7x = 3y => .
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta có:
Vậy x = -12; y = -28.
Bài 4: 
Gọi số sách của ba bạn lần lượt là x, y, z. Ta có :
 và x+y+z = 240.
Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau :
=> x = 5.10 = 50
 y = 7 .10 = 70
 z = 12.10 = 120
Vậy số sách của An là 50 cuốn, số sách của Bình là 70 cuốn và của Bảo là 120 cuốn.
4. H­íng dÉn, dỈn dß.
Học thuộc lý thuyết về số hữu tỷ, số thực, các phép tính trên Q.
Làm bài tập 78;80 / SBT.
 VI. Rĩt kinh nghiƯm:
...........................................................................................
...........................................................................................
 Ngµy so¹n: 01/12/2013 TuÇn 17 TiÕt 37
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tiết 2)
I. mơc tiªu.
- Ôn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0).
- Tiếp tục rèn kỹ năng về giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch, vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số.
II. chuÈn bÞ.
- GV: B¶ng phơ ghi c©u hái vµ bµi tËp; Bĩt d¹, phÊn mµu, th­íc th¼ng.
- HS: B¶ng nhãm, bĩt d¹, th­íc th¼ng.
III. tiÕn tr×nh d¹y häc.
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc.
2. KiĨm tra bµi cị.
3. Bµi míi.
H§ cđa gi¸o viªn
H§ cđa häc sinh
Ghi b¶ng
Hoạt động 1: Ơn tập về đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch:
Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ thuận với nhau? 
Cho ví dụ?
Khi nào hai đại lượng y và x tỷ lệ nghịch với nhau?
Cho ví dụ?
Gv treo bảng “Ôân tập về đại lượng tỷ lệ thuận,đại lượng tỷ lệ nghịch” lên bảng.
Bài tập:
Bài 1:
Chia số 310 thành ba phần:
a/ Tỷ lệ thuận với 2;3;5.
Gv treo bảng phụ có đề bài lên bảng.
Gọi một Hs lên bảng giải?
b/ Tỷ lệ nghịch với 2; 3; 5.
Gọi Hs lên bảng giải.
Bài 2:
GV nêu đề bài:
Biết cứ trong 100kg thóc thì cho 60kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg thì cho bao nhiêu kg gạo?
Yêu cầu Hs thực hiện bài tập vào vở.
Hoạt động 2: Oân tập về đồ thị hàm số:
Hàm số y = ax (a ¹ 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỷ lệ thuận. Đồ thị của hàm số y = ax (a ¹ 0) có dạng ntn?
 Gv nêu bài tập:
Bài 1:
Cho hàm số y = -2.x.
a/ Biết điểm A(3; yA) thuộc đồ thị hàm số trên. Tính yA ?
b/ Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị hàm số không?
c/ Điểm C(0,5; -1) có thuộc đồ thị hàm số trên không ?
Bài 2:
Vẽ đồ thị hàm số y = -2.x?
Nhắc lại cách vẽ đồ thị hàm số y = a.x (a ¹ 0) ?
Hs nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ thuận.
VD: S = v.t , trong đó quãng đường thay đổi theo thời gian với vận tốc không đổi.
Hs nhắc lại định nghĩa hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
VD: Khi quãng đường không đổi thì vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỷ lệ nghịch.
Hs nhìn bảng và nhắc lại các tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch.
Hs làm bài tập vào vở.
Một Hs lêbn bảng giải.
Chia 310 thành ba phần tỷ lệ nghcịh với 2; 3;5, ta phải chia 310 thành ba phần tỷ lệ thuận với 
Một Hs lên bảng trình bày bài giải.
Hs tính khối lượng thóc có trong 20 bao.
Cứ 100kg thóc thì cho 60kg gạo.
Vậy 1200kg thóc cho xkg gạo.
Lập tỷ lệ thức , tìm x.
Một Hs lên bảng giải.
Hs nhắc lại dạng của đồ thị hàm số y = ax (a ¹ 0).
HS nhắc lại cách xác định một điểm có thuộc đồ thị của một hàm không.
Làm bài tập 1.
Hai Hs lên bảng giải câu a và câu b.
Tương tự như câu b, Hs thực hiện các bước thay hoành độ của điểm C vào hàm số và so sánh kết quả với tung độ của điểm C.
Sau đó kết luận.
Để vẽ đồ thị hàm số y = ax, ta xác định toạ độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số , rồi nối điểm đó với gốc toạ độ.
Hs xác định toạ độ của điểm A (1; -2).
Vẽ đường thẳng AO, ta có đồ thị hàm số y = -2.x.
Một Hs lên bảng vẽ.
1/đại lượng tỷ lệ thuận, đại lượng tỷ lệ nghịch:
a/ Đại lượng tỷ lệ thuận:
Nếu đại lượng y liên h

File đính kèm:

  • docDAI 7.doc