Giáo án Đại số 7 tuần 1 tiết 4- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.

2. Kĩ năng:

- HS xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.

3. Thái độ:

- HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp tỉ.

II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề.

III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

GV: bảng phụ. Thước thẳng ,phấn màu.

HS: ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên; quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1520 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tuần 1 tiết 4- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2	 Ngày soạn:26/08/2013
Tiết : 4	 Ngày dạy:28/08/2013 
§4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: 
- HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: 
- HS xác định được GTTĐ của 1 số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
3. Thái độ:
- HS có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp tỉ.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Đàm thoại, nêu vấn đề, hoạt động nhóm, giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 
GV: bảng phụ. Thước thẳng ,phấn màu.
HS: ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên; quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân dưới dạng phân số thập phân và ngược lại. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. 
IV TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 
1-Ôn lại kiến thức cũ
 GTTĐ của 1 số nguyên là gì? Tìm 
2-Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
* GV: tương tự như vậy, ta có giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.Vậy GTTĐ của số hữu tỈ là gì? Chúng ta vào bài mới: GTTĐ của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân.
* GV: em hãy cho cô biết GTTĐ của số hữu tỉ là gì? 
* GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
 Sau đó yêu cầu cả lớp làm ?1/13 SGK.
Ký hiệu: ; (Q)
Lưu ý: khoảng cách không có giá trị âm.
x nếu x 
 –x nếu x 
* GV: từ ?1 GV cho HS rút ra định nghĩa
Nêu =
* GV: em có nhận xét gì về 
 và ?
* GV lấy VD/14 SGK.
* GV cho HS làm 
HS nhắc lại định nghĩa 
HS đứng tại chỗ trả lời
* HS trả lời:
GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
* HS nhận xét: 
Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ 
GTTĐ của số hữu tỉ x, ký hiệu , là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục so.
Ta có 
x nếu x 
–x nếu x 
 =
Ví dụ: SGK/14. 
 ( vì > 0)
(vì –5,75 < 0)
Nhận xét: với mọi x thuộc Q ta luôn có: x , , 
Hoạt động 2: Cộng, trừ, nhân , chia số thập phân
* GV giới thiệu cách làm giống như cộng trừ nhân chia phân số
VD: 
 HS viết dưới dạng phân số thập phân rồi tính
* GV hỏi có cách tính nào nhanh hơn không?
* GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân số nguyên?
GV hướng dẫn giới thiệu cách tính +, –, ., như đối với trong Z.
* GV: gọi HS đọc quy tắc chia hai số thập phân trang 14 SGK.
* GV cho HS làm ví dụ:
 a) -2,8 + 3,6;
 b) (-2,5) - (-3.9);
 c) (-4,2). 0,5;
 d) -5,664 : 2,4; .
HS trả lời:
…….= –1,394
HS: có. Hãy nêu cách làm
* HS trả lời.
Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
 Quy tắc: SGK/14
* x : y = +(:) nếu x và y cùng dấu.
* x : y = -(:) nếu x và y khác dấu.
Ví dụ:
 a) -2,8 + 3,6 = 0,8;
 b) (-2,5) - (-3.9) = 1,4;
 c) (-4,2). 0,5 = -2,1;
 d) -5,664 : 2,4 = -2,36; 
Hoạt động 3: Củng cố 
* GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa GTTĐ của 1 số hữu tỷ.
Củng cố: 
1. Yêu cầu HS làm /14 SGK.
HS nhắc lại.
HS lên bảng làm
:
–3,116 + 0,263 = –(3,116 – 0,263)
= –2, 853
b) (-3,7) . (-2.16) = 7,992
HS khác cùng làm và nhận xét bài làm của bạn.
Củng cố
:
–3,116 + 0,263 = –(3,116 – 0,263)
= –2, 853
b) (-3,7) . (-2.16) = 7,992
 Hoạt động 4 : Hướng dẫn về nhà 
 -Học thuộc định nghĩa GTTĐ của 1 số hữu tỷ, nắm vững phương pháp cộng trừ nhân chia số thập phân.
 - Ôn so sánh số hữu tỈ. 
 - BTVN:17, 18, 19, 20/15 SGK; 21à 25/16 SGK phần luyện tập.

File đính kèm:

  • doctiet 4.doc