Giáo án Đại số 7 tuần 1 tiết 2- Cộng, trừ số hữu tỉ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
2. Kĩ năng:
- Thực hiện thành thạo phép tính cộng, trừ về số hữu tỉ
- Giải được các bài tập vận dụng quy tắc cộng, trừ trong Q
3. Thái độ:
- HS hứng thú học tập, tính toán can thận, chính xác.
II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Đàm thoại, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề
III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: bảng phụ ghi các bài tập, công thức cộng, trừ số hửu tỉ, quy tắc chuyển vế
HS: Bảng nhóm, ôn tập kĩ các yêu cầu cho về nhà
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1-Kiểm tra bài cũ
HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ?
Chữa bài tập 3a/8So sánh các số hữu tỉ: x= ;y=
HS2: Chữa bài tập 3b,c/8
Tuần: 01 Ngày soạn: 19/08/2013 Tiết : 02 Ngày dạy: 21/08/2013 §2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - HS nắm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Thực hiện thành thạo phép tính cộng, trừ về số hữu tỉ - Giải được các bài tập vận dụng quy tắc cộng, trừ trong Q 3. Thái độ: - HS hứng thú học tập, tính toán can thận, chính xác. II. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Đàm thoại, hoạt động nhóm giải quyết vấn đề III. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: bảng phụ ghi các bài tập, công thức cộng, trừ số hửu tỉ, quy tắc chuyển vế HS: Bảng nhóm, ôn tập kĩ các yêu cầu cho về nhà IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: 1-Kiểm tra bài cũ HS1: thế nào là số hữu tỉ? Cho VD 3 số hữu tỉ? Chữa bài tập 3a/8So sánh các số hữu tỉ: x= ;y= HS2: Chữa bài tập 3b,c/8 2-Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng, trừ 2 số hữu tỉ Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Z, b0 Vậy để cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm như thế nào? cho (a,b, mZ, m0) x + y = ? x – y =? Yêu cầu HS lên bảng ghi tiếp Em hãy nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số VD: a) b) - Yêu cầu HS nêu cách làm. - Bổ sung, nhận xét các bước làm Yêu cầu HS làm tính : a) b) Yêu cầu HS làm BT 6/10 SGK vào vở Để cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng qui tắc cộng trừ phân số. HS phát biểu các phép cộng phân số. HS nói cách làm HS làm vào vở: 2HS làm 2 câu a,b ở bảng Cả lớp cùng làm: 2HS lên bảng làm x + y = = x – y = = Một HS làm ví dụ a Một HS làm ví dụ b a) b) HS cả lớp làm vào vở hai HS lên bảng làm bài 1. Cộng trừ 2 số hữu tỉ với a, b, m Z, m > 0) ta có Hoạt động 2: Quy tắc chuyển vế Tìm số nguyên x biết x + 6 = 13 Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế: Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK/9 lấy VD SGK và yêu cầu HS làm bài tập vào vở tìm x biết : GV y/c HS làm bt /9 Cho HS đọc chú thích/9 SGK x + 6 = 13 x = 13 – 6 x = 7 HS nhắc lại quy tắc 1 HS đọc quy tắc chuyển vế SGK/9 HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm 2hs lên bảng làm ?2 : a) b) 2. Quy tắc chuyển vế Quy tắc Khi chuyển 1 số hạng từ vế này sang vế kia của 1 đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó Với mọi x, y, z Q: x + y = z x = z – y Chú ý: SGK/9 ?2 a) b) Hoạt động 3: Luyện tập củng cố Bt8 (a,c) /10 SGK Tính : a) c) ( mở rộng +, – nhiều số hữu tỉ) Bt7a/10 SGKta có thể viết số hữu tỷ dưới dạng sau : là tổng của hai số hữu tỉ âm Ví dụ : = Em hãy tìm thêm ví dụ khác Yêu cầu HS làm theo nhóm BT 9 a, c và 10/10 SGK GV đi kiểm trabài làm của một vài nhóm Muốn cộng hay trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q BT8 (a,c) a) = = c) = BT7 HS tìm thêm ví dụ : HS hoạt động theo nhóm BT9 a) ; c) x = BT10 A = = Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. BTVN: 7a, 8(b,d), 9(b,d)/10 SGK, BT12,13(SBT)/5 On bài quy tắc nhân chia phân số: các tính chất của phép nhân trong Z phép nhân phân số
File đính kèm:
- tiet 2.doc