Giáo án Đại số 7 - Tuần 1 đến tuần 3

CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

TUẦN 1-TIẾT 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ.

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Học sinh phát biểu được khái niệm số hữu tỉ, biết số hữu tỉ được viết dưới dạng với .

2. Kĩ năng: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biểu diễn số hữu tỉ bằng nhiều phân số bàng nhau; so sánh hai số hữu tỉ

3. Thái độ : Tích cực trong học tập, có ý thức trong nhóm.

II. CHUẨN BỊ CỦA GV-HS

- GV: bảng phụ ghi bài tập.

- HS bảng nhóm.

III.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Kiểm tra: (không) GV giới thiệu chương trình môn đại số 7; một số yêu cầu để học tốt bộ môn.(5’)

 

docx12 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 650 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tuần 1 đến tuần 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thế nào là số hữu tỉ ? Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu như thế nào ? Cho 3 ví dụ ?
HS2: Quy tắc cộng trừ hai phân số? t/c phép cộng phân số?
- Hs nhận xét?
- GV chốt
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS.
HĐ1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ (15’)
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng phân số, khi thực hiện phép cộng, trừ số hữu tỉ ta có thể vận dụng quy tắc nào đã học? (QT cộng , trừ phân số)
Công thức tổng quát?
- Tương tự như phép cộng phân số, phép cộng số hữu tỉ có tính chất nào?
- y/c hs thực hiên ?1
- Y/c hS lên bảng trình bày?
- Y/c hs nhận xét?
- GV chốt.
*) Y/c hs làm bài tập số 1bc SGK
- Y/c hs kiểm tra chéo bài của nhau? y/c 2 hs nhận xét kết quả làm của bạn?
 - hs suy nghĩ trả lời
- Hs nhận xét
- Hs nêu công thức tổng quát phép công, trừ 2 số hữu tỉ
- HS suy nghĩ trả lời: Phép số hữu tỉ có các tính chất của phéo cộng phân số: Giao hoán, kết hợp, cộng với dố 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
- H/s đọc y/c ?1, suy nghĩ thực hiện phép tinh
- HS lên bảng trình bày
- HS nhận xét
- HS làm bài tập 1bc ; hs kiểm tra chéo bài.
HĐ2. Quy tắc “ chuyển vế”. (10’)
- Y/c hsphát biểu ại quy tắc chuyển vế trong tập số nguyên Z ?
- y/c hs nhận xét?
*GV Nhận xét và khẳng định.
Tương tự như Z, trong Q ta cũng có quy tắc “ chuyển vế ”. y/c hs phát buêủ quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ?
- Vận dụng quy tắc “chuyển vế” giải bài toám tìm x
*Y/c học sinh tìm x, biết 
- y/c HS lên bảng trình bày lời giải ?
- Y/c hs nhận xét bổ sung ? 
GV chốt : .
 - Yêu cầu học sinh làm ?2.
Tìm x, biết:
- Y/c 2 hs lên bẳng chữa bài?
- Y/c hs nhận xét?
-Y/c hs đọc chú ý SGK?
- HS phát biểu quy tắc chuyển vế đã học.
- Hs nhận xét
- Hs phát biểu
Hs thực hiện tìm x, biết 
- Hs lên bảng trình bày
- HS nhận xét
 HS đọc đề suy nghĩ, thực hiện 
- HS1 chữa a) ; hs 2 chữa b)
- HS nhận xét bổ sung
Giải:
*Chú ý: (SGK)
3. Củng cố: (12’)
- HS phát biểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ và quy tắc chuyển vế?
- Hoạt động nhóm bài 7; HĐcá nhân bài 8ac
HS khá giỏi: Tính nhanh : S = 
4. Hướng dẫn về nhà(1’)
- Học kĩ các quy tắc SGK.
- Làm bài 8ab ; 9 ; 10 SGK, Bài 15, 16 SBT Toán 7.
Ngày soạn:14/8/2014
Ngày dạy:../8/2014
TUẦN 2-TIẾT 3: 
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Học sinh phát biểu được quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ 
	- Kỹ năng: HS thành thạo nhân chia số hữu tỉ. 
	- Thái độ: tích cực; hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập 14
	- Học sinh: Bảng nhóm.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Kiểm tra bài cũ:(7’) 
 - HS1: Bài 9 cd (c. x = ; d. x = )
 - HS 2: Tính: 	a) 	b) 
 - HS nhận xét?
 - GV: Nhận xét chôt.
2.Bài mới: Ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số vậy việc nhân chia số hữu tỉ ta đưa về nhân chia các phân số 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: 1. Nhân hai số hữu tỉ (15’)
Số hữu tỉ x = a/b; y = c/d hãy viết công thức tính x.y = ? 
- gọi hs nhận xét?
-Yêu cầu HS làm bài 11ab(SGK/T12) 
- Y/c 2 hs lên bảng chữa HS1: a,b; HS2: cd? Gọi hs nhận xétCác nhóm nhậnxét bài của bạn
- Nhân nhiều số hữ tỉ em làm thế nào?
- Y/c hs làm bài tập số 13 SGK?
- Y/c HS lên bảng trình bày lời giải?
- Y/c HS nhận xét?
- GV chốt.
- HS thực hiện viết công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ. 
Cho 
- HS nhận xét.
- HS đọc và làm bài 11 SGK.
- 2 hs lên bảng trình bày lời giải
Kết quả: a) ; b) - ; c) 
- HS suy nghĩ trả lời.
- HS làm bài tập số 13a, b
- HS lên bảng trình bày lời giải
- HS nhận xét
Hoạt động 2:2. Chia hai số hữu tỉ (12’)
Số hữu tỉ x = a/b; y = c/d hãy viết công thức tính x:y = ? 
- Y/c hs làm ? SGK
- HS lên bảng trình bày lời giải? HS nhận xét.
- y/c hs thực hiên phép tính: 
- Y/c hs nêu K/n tỉ số của hai số đã học?
Tương tự tỉ số của hai số hữu tỉ cúng vậy. Hẫy viết công thức tổng quát tỉ số của hai số hữu tỉ x, y?
HS đọ Chú ý: SGK 
HS làm bài tâp số 13c,d
- Y/c hs lên bảng trình bày lời giải? Em đã vận dụng kiến thức nào để làm?
- GV chốt.
- HS thực hiện viết công thức tổng quát chia hai số hữu tỉ. 
Với x = ; y = (y0)
 x:y = : = 
- HS làm ? SGK 
- HS lên bảng trình bày lời giải. 
Kết quả:
a) b) 
HS nhận xét.
- HS thự hiện viết dạng tổng quát tỉ số của hai số hữu tỉ.
- HS thực hiện làm bài số 13c,d. Lên bảng trình bày lời giải. trả lời câu hỏi phụ của GV
- HS nhận xét.
3: Củng cố bài (10’)
Yêu cầu HS làm bài 14 (SGK/T12) theo nhóm 
 Nhóm 1,2,3: a)
 Nhóm 4,5 : b)
Nhóm 6,7,8: c)
 Nhóm 9,10: d)
- Y/c hs b/ c kết quả?
Bài 16 a
( HS khá giỏi Y/c tính nhanh bài 16a?)
HS: Làm bài 13 theo nhóm 
Kết quả:
a) b) 
c) d) -
2 nhóm b/c kết quả; 2 nhóm còn lại kt chéo
- HS làm bài 16 a
- HS nêu cách làm, lên bảng thực hiện tính. (7a y/c tính nhanhh)
- HS nhận xét
4. Hướng dẫn về nhà:(1’)
	1. Về nhà học thuộc quy tắc nhân, chia số hữu tỉ 
	2. Giải các bài tập sau: Bài 13bcd,16b (SGK/T12,13)
 Bài 10,11,14,15 (SBT/T4,5)
	3. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
Giờ sau: “ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân”
Ngày soạn:14/8/2014
Ngày dạy:../8/2014
Tuần 2-Tiết 4:GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh phat biểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và biết cách thực hiện các phép tính công, trừ., nhân, chia số thập phân. 
- Kỹ năng: xác định nhanh chính xác trị tuyệt đối của một số hữu tỉ; thành thạo khi thực hiện phép tính công, trừ., nhân, chia số thập phân.
- Thái độ: tích cưc; hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ ghi bài tập.
- Học sinh: Bảng nhóm. Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên
III. Tiến trình bài dạy:
	1. Kiểm tra bài cũ:(7’)
	HS1. Đ/n giá trị tuyệ đối của số nguyên? Cho x = 4; x = - 4 tìm |x| = ? 
	HS2: Tìm x biết |x| = 8 ; |x| = -3 
HS: nhận xét bài làm của bạn?
GV chốt 
	2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (15’)
 GV: Ta đã biết Đ/n giá trị tuyệt đối của một số nguyên; tương tự như vậy y/c hs Đ/n giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? 
Y/c hs làm bài ?1 SGK
- y/c HS trả lời ?
- HS nhận xét
Vậy x thoả mãn Đk nào thì ?
- với x = thì |x| = ? ; x = -2.58 thì |x| = ?
- Y/c hs trình bày lời giải
Rút ra nhận xét
Yêu cầu HS làm ?2 (SGK/T14) 
- Y/c hs lên bảng trình bày lời giải?
- HS nhận xét?
- GV chốt.
- Y/c hs HĐNBài 17 (SGK/T15)
- Y/c Nhóm trưởng N1,2 b/c? N3, 4kiểm tra chéo?
- HS nhận xét?
- GV chốt.
HS: phát biểu Đ/n 
- HS thực hiện điền vào chỗ trống.
Nếu x
- HS nhận xét.
Nếu x <0 xxx
- Hs suy nghĩ làm bài.
- Hs trả lời.
- HS nhận xét.
- HS đọc ?2 suy nghĩ thực hiện tìm |x| 
- HS lên bảng trình bày
- HJS nhận xét.
HS đọc đề bài 17, suy nghĩ, thảo luận nhóm, thống nhất kết quả; Nhóm trưởng b/c
- HS nhận xét.
Hoạt động 2:2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân(12’)
- để cộng trừ, nhân, chia số thập phận em làm thế nào? ( đưa về psố rồi thực hiện ...,)
 GV: ta có thể vận dụng quy tắc cộng trừ, nhân như với số nguyên.
Ví dụ: Tính
a) (1,13) + (-1,41) b)-5,2. 3,14
c) 0,408: (-0,34)
- Gọi 3 HS lên bảng làm
- Hs nhân xét?
- GV chốt.
Yêu cầu HS làm ?3 (SGK/14)
 HS1: a)
 HS2: b)
Bài 18 (SGK/T15). Yêu cầu HS làm theo nhóm
 Nhóm chẵn: a,b)
 Nhóm lẻ: c,d)
- HS suy nghĩ trả lời.
HS nhận xét.
3HS lên làm ví dụ 
Kêt quả: a) -0,2 b) – 16,328 c) – 1,2
- HS nhận xét
2 HS lên bảng làm ?3. Dưới lớp làm vào vở. Kết quả: a) – 2,853
 b) 7,992
HS làm bài 18 (SGK/T15) theo nhóm
Kết quả: 
a) – 5,639 b) – 0,32
c) 16,027 d) – 2,16
 4: Củng cố bài dạy (10’’)
Bảng phụ 3: Bài 19 (SGK/T15)
 Yêu cầu Hs đứng tại chỗ trả lời
GV: Đưa ra nhận xét và chốt lại
Bài 20a, b (SGK/T15)
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS1: a)
HS2: b)
HS đứng tại chỗ trả lời bài 19
2 HS lên bảng làm
Kết quả: a) 4,7
b) 0
4. Hướng dẫn về nhà:(1’)
	1. Học thuộc định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối số hữu tỉ
	2. Giải các bài tập sau: Bài 20c,d; bài 21 (SGK trang 15)
 Bài 24,25,27 (SBT/T7,8)
	3. Ôn lại so sánh số hữu tỉ
 Chuẩn bị máy tính bỏ túi
 Giờ sau: “ Luyện tập ”
Ngày soạn: 21/8/2014
Ngày dạy: ...../.../2014
TUẦN 3-TIẾT 5: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
	- Kiến thức: Học sinh vận dụng các phép tính trên tập hợp số hữu tỉ và giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ làm bài tập.
	- Kỹ năng: HS thực hiện được (HS khá giỏi thực hiện thành thạo) các phép tinh nhanh; so sánh các số hữu tỉ; tìm x. 
	- Thái độ: tích cực; hợp tác nhóm.
II.Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Bảng phụ, thước, máy tính bỏ túi
	- Học sinh: Máy tính bỏ túi, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:(8’)
 - HS1: tính như thế nào? Áp dụng biết ; x = 4,5 tìm |x|?
- HS2: Tìm x biết a) b) 
 - HS nhận xét bài bảu bạn?
 - GV chốt.
2. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Bài tập so sánh số hữu tỉ (14’)
Yêu cầu HS làm bài 22 theo nhóm: 
- Nhóm trưởng 2 nhóm b/c kết quả, 2 nhóm còn lại kt chéo?
- HS nhận xét bài của nhóm bạn?
- Em thực hiện so sánh các số hữu tỉ ntn? (viết các số hữu tỉ về dạng phân số rồi so sánh)
GV chốt: 
- y/c hs làm bài 23: (SGK/T16)
GV gợi ý: Dựa vào tính chất bắc cầu hãy tìm số trung gian y để so sánh các số hữu tỉ.
- Gọi hs lên bảng làm?
- HS nhận xét?
- HS đọc bài 22, suy nghĩ , thảo luận, thống nhất ý kiến, thực hiện so sánh.
- Nhóm trưởng b/c kết quả
- HS nhận xét.
- HS trả lời.
HS đọc y/c bài 23. Suy nghĩ tìm số trung gian hợp lý để thực hiện so sánh.
- 3 HS lên bảng trình mỗi em bày lời giải một phần.
a)
b) 
c) 
- HS nhận xét.
Hoạt động 2 : Bài tập thực hiện phép tính (12’)
y/c hs làm bài 24: tính nhanh
- gọi h/s lên bảng làm a) 
- y/c hs nhận xét bài làm? Em có cách kết hợp khác k?
*) Tính giá trị biểu thức sau khi bỏ dấu ngoặc: A = (3.1 – 2,5) – (-2,5 + 3,2)
- HS lên bảng làm ?
- HS nhận xét ?
GV chốt : nên phá ngoặc rồi tính nhanh.
- Y/c hs đọc thông tin hướng dẫn dùng máy tính bỏ túi thực hiện phép tính ( Bài 26) 
Yêu cầu HS sử dụng máy tính bỏ túi làm theo hướng dẫn.
- HS đọc đề bài, suy nghĩ vận dụng các t/c của phép cộng, nhân số hữu tỉ tính nhanh. HS: 

File đính kèm:

  • docxDAI SO 7 TUAN 1-3(14 - 15).docx
Giáo án liên quan