Giáo án Đại số 7 từ tuần 1 đến tuần 21
I.Mục tiêu:
- Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số NZQ
-Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
-Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
II.Chuẩn bị
-GV: Giáo án ,SGK, phấn màu , thước kẻ.
- HS: SGK,SBT.
III. Tiến trình tổ chức dạy học:
1. ổn định
2 .Kiểm tra bài cũ:
Hs: Nhắc lại một số kiến thức lớp 6
- Phân số bằng nhau
- Tính chất cơ bản của phân số
- Quy đồng mẫu các phân số
- So sánh phân số
- So sánh số nguyên
- Biểu diễn số nguyên trên trục số
ự gợi ý của Gv: - Phải đưa về thành dãy tỉ số bằng nhau - áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm a, b, c Hs:Đại diện 4 nhóm lên gắn bài Gv:Cho Hs các nhóm nhận xét bài chéo nhau Gv: Chốt và sửa bài các nhóm HĐ2: Ôn về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực 6’ Hs: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm Gv:Yêu cầu Hs làm bài 105/SGK Hs:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ Gv:Chữa bài cho Hs Gv:- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. - Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ. - Số thực là gì? Hs:Trả lời lần lượt từng câu hỏi Gv đưa ra Gv:Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học N, Z, Q, I đều là số thực (R). Tập hợp số thực mới lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực HĐ 3: Luyện tập 15’ Gv:Ghi bảng đề bài tập 1 Hs:Làm bài theo sự gợi ý của Gv - Dùng máy tính để tính - Thực hiện các phép tính trên tử và mẫu - Chia tử cho mẫu lấy kết quả chính xác đến 2 chữ số thập phân Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn Gv:Yêu cầu các nhóm thông báo kết quả Gv:Chốt và chữa bài cho Hs Gv:Cho Hs làm tiếp bài 100/SGK Hs:Cùng làm bài theo sự hướng dẫn của Gv: Tìm GTNN của biểu thức A Biết dấu “=” xảy ra xy > 0 3 Củng cố:(5’) Gv: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức chương I - Chốt lại cách giải các dạng bài cơ bản trong chương 1. Ôn tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau *Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ad = bc *Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Bài 133/22SBT: Tìm x trong các tỉ lệ thức a) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2 x = x = 5,564 b) x = x = Bài 81/14SBT: Tìm các số a, b, c biết ; và a – b +c =- 49 Bài giải: Từ = = = Vậy: a = 10.(-7) = - 70 b = 15.(-7) = - 105 c = 12.(-7) = - 84 2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực Bài 105/50SGK a) = 0,1 – 0,5 = - 0,4 b) 0,5 3. Luyện tập Bài1: Tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân) A = A Bài 100/49SGK Số tiền lãi hàng tháng là: (2062400 –2000000) : 6 = 10 400đ Lãi suất hàng tháng là: Bài tập phát triển tư duy Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = A A A Vậy: GTNN của A là 100 (x – 102) và (2 – x) cùng dấu 2 x 102 4.Hướng dẫn học ở nhà:(1’) Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để giờ sau kiểm tra Lớp 7a giảng ……………….tổng .. vắng ……: Lớp 7b giảng ……………….tổng .. vắng ……: Tiết 22: Kiểm tra chương I I.Mục tiêu - Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức cơ bản của chương - Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng lí thuyết để giải được các dạng bài tập của chương - Thái độ : Học sinh làm bài nghiêm túc, trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng II.Chuẩn bị - Thầy:Đề bài, đáp án, biểu điểm + Giấy kiểm tra đã được pô tô đề - Trò: Đồ dùng học tập III.Các hoạt động dạy và học:(45’) 1.Kiểm tra: 2 .Bài mới:(40’) Đề bài : Câu 1:( 3đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm ? áp dụng : Tính : = ? Câu 2 : (2đ) Thực hiện cac phép tính sau ( bằng cách tính hợp lý nếu có thể ): a) =? b) c) 3,75 .(7,2) + 2,8 .3,75 = câu 3 : ( 3đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch của liên đội trường THCS Bạch Xa ba chi đội 6A , 6B , 7A đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụ . Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lấn lượt tỉ lệ với 9, 7, 8 Hãy tính số giấy vụn mội chi đội thu được ? Câu 4 (2đ) Tìm x biết : a) b) Đáp án : Câu 1:( 3đ) Thế nào là căn bậc hai của một số không âm Sgk áp dụng : Tính : = 3 Câu 2 : (2đ) Thực hiện cac phép tính sau ( bằng cách tính hợp lý nếu có thể ): a) = b) c) 3,75 .(7,2) + 2,8 .3,75 = 3,75 câu 3 : ( 3đ) Hưởng ứng phong trào kế hoạch của liên đội trường THCS Bạch Xa ba chi đội 6A , 6B , 7A đã thu được tổng cộng 120 kg giấy vụ . Biết rằng số giấy vụn thu được của ba chi đội lấn lượt tỉ lệ với 9, 7, 8 Hãy tính số giấy vụn mội chi đội thu được ? Đáp án : a = 45kg ,b = 35kg , c = 40kg Câu 4 (2đ) Tìm x biết : a) = > y= b) ú x = => x= = 3.Thu bài – Nhận xét giờ:(3’) Hs: Nộp bài Gv: Nhận xét, đánh giá giờ kiểm tra 4, Hướng dẫn học ở nhà:(1’) Đọc trước bài “Đại lượng tỉ lệ thuận Lớp 7a giảng ……………….tổng 28 vắng ……: Lớp 7b giảng ……………….tổng 29 vắng ……: Chương II : Hàm số và đồ thị Tiết 23 : Đại lượng tỉ lệ thuận I.Mục tiêu - Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - Kĩ năng : Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hẹ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị - GV :Bảng phụ +sgk - HS : Bảng nhỏ+sgk III. Các hoạt động dạy và học : Các hoạt động của thầy và trò Nội dung 1, Kiểm tra: Không 2 .Bài mới :(39’) HĐ 1: Mở đầu Gv: Giới thiệu sơ lược về chương “Hàm số và đồ thị” Hs:Nhắc lại Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuận?Ví dụ. HĐ2: Định nghĩa Gv:Cho Hs làm ?1/SGK Hs1: Đọc to yêu cầu của ?1 2Hs:Lên bảng viết công thức Hs:Còn lại cùng viết vào bảng nhỏ Gv: Hãy rút ra nhận xét về sự giống nhau giữa các công thức trên Hs:Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ Gv: Giới thiệu định nghĩa/52SGK 1Hs:Đọc to định nghĩa Gv:Lưu ý Hs Khái niệm 2 đại lượng tỉ lệ thuận ở tiểu học (k > 0) là một trường hợp riêng của k ạ 0 Gv:Cho Hs làm tiếp ?2/SGK Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý của Gv Từ y = x x = ? + Kết luận? Gv:Giới thiệu phần chú ý và yêu cầu Hs nhận xét về hệ số tỉ lệ Hs:Đọc lại phần chú ý trong SGK Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung ?3/SGK 1Hs:Lên bảng điền Hs:Còn lại cùng theo dõi và cho nhận xét, bổ xung HĐ3: Luyện tập Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập 1/SGK Hs: Làm bài theo 4 nhóm (4phút) a) k = ? b) y = ? c) x = 9 y = ? x = 15 y = ? Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm lên gắn bài Hs:Các nhóm nhận xét bài chéo nhau Gv: Chốt và sửa bài cho các nhóm Gv:Chữa bài cho Hs 3 Củng cố:(4’) Hs: Nhắc lại - Định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ thuận - Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 1.Định nghĩa ?1. Viết công thức tính a) S = v.t S = 15.t b) m = D.V m = 7800.V * Nhận xét: Đại lượng này bằng đại lượng kia nhân với một hằng số khác 0 * Định nghĩa : SGK ?2. y = x (vì y tỉ lệ thuận với x) x = y Vậy x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ a = * Chú ý : SGK ?3. Cột a b c d Chiều cao (mm) 10 8 50 30 Khối lượng (tấn) 10 8 50 30 2 Luyện tập Bài1/53SGK a) Vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận nên y = k.x hay 4 = k.6 k = b) y = x c) x = 9 y = .9 = 6 x = 15 y = .15 = 10 4 Hướng dẵn học ở nhà :(1’) - Học bài - Làm bài 3; 4/SGK và bài 1 7/SBT ] Lớp 7a giảng ……………….tổng 28 vắng ……: Lớp 7b giảng ……………….tổng 29 vắng ……: Tiết 24 : Đại lượng tỉ lệ thuận I.Mục tiêu - Kiến thức: Biết được công thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận Hiểu được các tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - Kĩ năng : Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay không Biêt cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại lượng tỉ lệ thuận , tìm giá trị của một đại lượng khi biết hẹ số tỉ lệ và giá trị tương ứng của đại lượng kia - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II. Chuẩn bị - GV :Bảng phụ +sgk - HS : Bảng nhỏ+sgk III. Các hoạt động dạy và học : Các hoạt động của thầy và trò Nội dung 1, Kiểm tra: (5’) Định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ thuận 2 .Bài mới : HĐ3: Tính chất 20’ Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung của ?4/SGK Hs:Cùng làm bài theo sự gợi ý của Gv +Tìm hệ số tỉ lệ (dựa vào y = k.x) +Tìm y2 = ? , y3 = ? , y4 = ? (biết k = 2) + (hệ số tỉ lệ) Gv:Giải thích thêm về sự tương ứng của x1 và y1 ; x2 và y2 ;......... Gv:Giới thiệu 2 tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận SGK/53 Hs:Đọc 2 tính chất vài lần Gv:Ghi bảng dạng tổng quát của 2 tính chất và đặt câu hỏi: - Hãy cho biết tỉ số 2 giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi chính là số nào? (hệ số tỉ lệ) - Hãy lấy ví dụ cụ thể ở ?4/SGK để minh hoạ cho 2 tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận Hs:Suy nghĩ – Thảo luận nhóm và trả lời VD: hoặc HĐ4: Luyện tập 15’ Gv:Cho Hs làm bài 2/SGK 1Hs:Lên bảng thực hiện Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo kết quả Gv:Cho Hs làm bài 3/SGK 1Hs:Lên bảng thực hiện Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo kết quả Gv:Cho Hs làm bài 4/SGK 1Hs:Lên bảng thực hiện Hs:Còn lại cùng làm bài tại chỗ và thông báo kết quả 3 Củng cố:(4’) Hs: Nhắc lại - Định nghĩa về hai đại lượng tỉ lệ thuận - Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận 1.Tính chất ?4. Biết x và y tỉ lệ thuận x x1=3 x2=4 x3=5 x4=6 y y1=6 y2=8 y3=10 y4=12 a)Vì x và y là 2 đại lượng tỉ lệ thuận y1 = k.x1 hay 6 = k.3 k = 2 Vậy hệ số tỉ lệ là 2 b) y2 = k.x2 = 2.4 = 8 y3 = k.x3 = 2.5 = 10 y4 = k.x4 = 2.6 = 12 c) (chính là hệ số tỉ lệ) * Tính chất : SGK/53 * Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì : + + 2.Luyện tập Bài 2/54SGK x -3 -1 1 2 5 y 6 2 -2 - 4 - 10 Bài 3 Sgk : Giải a) 7,8 b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau vì hệ số K = 7,8 Bài 4 sgk : Giải Nếu z=k y và y= h x => z =k h x 4, Hướng dẫn học ở nhà 1’ Về nhà xem lai bài đã học , học thuộc bài Làm bài tập SBT Lớp 7a giảng ……………….tổng .. vắng ……: Lớp 7b giảng ……………….tổng .. vắng ……: Tiết 25: Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận I.Mục tiêu - Kiến thức: Khắc sâu định nghĩa, tính chất của đại lượng tỉ lệ thuận - Kĩ năng: Biết cách làm các bài toán cơ bản về đại lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị -GV: Bảng phụ+ sgk - HS :Bảng nhỏ+sgk III.Các hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy và trò Nội dung 1.Kiểm tra:(5’) - Phát biểu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận - Cho bảng sau: t - 2 2 3 4 s 90 - 90 -135 -180 Các khẳng định sau đúng hay sai S và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận S tỉ lệ thuận với t theo hệ số tỉ lệ là - 45 t tỉ lệ thuận với S theo hệ số tỉ lệ là
File đính kèm:
- Giao an Dai So 7-Tron Bo het tuan 21.doc