Giáo án Đại số 7 Trường THCS Mỹ Quang tuần 14
TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS được ôn tập,mở rộng phát triển tập hợp Q So sánh các số hữu tỉ
2. Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo quy tắc, tính chất cơ bản để giải bài tập hợp lý, nhanh, chính xác
3.Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của thầy : Hệ thống bài tập, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của trò : Ôn tập So sánh hai phân số
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tình hình lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Kiềm tra trong quá trình ôn luyện
3. Bài mới:
hi đề , tìm hiểu cách làm -Lắng nghe gợi ý, ghi nhớ và tự làm bài vào vở -Vài HS xung phong lên bảng thực hiên - Vài HS xung phong làm cách khác + Ta có: . Vậy + Ta có. Vậy + Ta có . Vậy + Ta có . Vậy -Nhận xét, bổ sung , thống nhất cách làm -Đọc ,ghi đề , tìm hiểu cách làm -Cả lớp cùng làm bài vào vở.Một HS lên bảng trình bày -Nhận xét, đánh giá, bổ sung -Đọc ,ghi đề , tìm hiểu cách làm - Thảo luận nhóm nhỏ trong 3 phút ; làm bài vào vở - HS đại diện nhóm lên bảng trình bày - Đại diện vài nhóm khác nhận xét, bổ sung .Bài 1 a) Ta có: Vì b > 0, d > 0 nên bd > 0, Do đó: -Nếu thì - Nếu ad < bc thì Vậy b) + Ta có: 11.27 = 297; 13.22 = 286 Vì 11.27 > 13.22 ; ( 297 > 286 ) Nên + Ta có (-5).23 =-115; (-9).11=-99 Vì (-5).23 < (-9).11 ; (-115 < -99) Nên + Ta có ; (-2).11 = -22; (-3).7 = -21 Vì (-2).11 < (-3).21 ; (-22 < -21) Nên : + Ta có ; (-213).25 = -5325; (-18).300 = -5400 Vì (-213).25 > (-18).300 (-5325 .> -5400 ) Nên Bài 2. * Khi a, b cùng dấu thì vì là số dương. * Khi a, b khác dấu thì vì là số âm. Bài 3 .a) Ta có : Từ ( 1 ) Từ ( 1 ) Từ (2) và (3) ta có : b) Ta có : 4. Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:( 2’) + Xem lại các dạng bài tập đã giải. + Ôn tập các quy tắc cộng trừ , nhân chia phân số. Các tính chất của phép cộng, nhân trong Z . + Làm các bài tập sau: b) c) IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Ngày soạn:22.8.2014 Tuần : 2 Tiết: 2 CỘNG, TRỪ CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các phép tính cộng, trừ, nhân,chia các số hữu tỉ 2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo quy tắc và tính chất cơ bản để giải bài tập cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ thành thạo, hợp lý, nhanh, chính xác 3. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của Thầy : - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt đông cá thể, phối hợp với hợp tác, rèn phương pháp tự học 2. Chuẩn bị của Trò: - Nội bung kiến thức : Ôn tập về các phép tính của số hữu tỷ - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định Tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số HS trong lớp Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện Bài mới Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Ôn tập, mở rộng phần lí thuyết: -Treo bảng phụ nêu các câu hỏi Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ ? Nêu quy tắc chuyển vế ? -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách trả lời và nhắc lại cách trả lời để khắc sâu cho HS. -Lưu ý: Vì mỗi số hữu tỉ đều có thể viết dưới dạng phân số nên các phép tính cộng, trừ, ta làm theo quy tắc cộng, trừ phân số.Vì ZQ nên những tính chất nào có trong Z đều có trong Q. -Từ đó ta có thể rút ra những chú ý gì ? - Đọc câu hỏi, suy nghĩ - Vài HS xung phong trả lời - Nhận xét,đánh giá, bổ sung, thống nhất câu trả lời - Theo dõi , ghi chép I. Kiến thức cơ bản cần nhớ 1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta có thể viết chúng dưới dạng phân số có cùng một mẫu số dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số. Với x,y Q ; a,b,m Z; m > 0 Ta có : x + y = x - y = 2. Khi chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó. Với x, y, z Q: x + y = z x = z – y y = z - x x + y – z = 0 x - y = z x = z + y -y = z - x x - z = y Chú ý: a) Trong Q những tổng đại số được áp dụng các phép biến đổi giống như các tổng trong Z. b) Phép trừ trong Q, ta có thể coi là phép cộng với số đối. Hoạt động 2: Vận dụng Bài 1. Tính: a) b) c) d) . - Yêu cầu HS độc lập làm bài trong 5 phút -Gọi đồng thời 4HS lên trình bày, cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm. Bài 2. Treo bảng phụ nêu đề bài Tìm x, biết: a) ; b) ; c) ; d) -Gọi đồng thời 4HS lên trình bày, cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm. Bài 3. Treo bảng phụ nêu đề bài . Tính nhanh -Gọi đồng thời 2 HS lên bảng mỗi em thực hiện một cách -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm Bài 4 -Đọc,ghi đề, tìm hiểu và làm bài theo yêu cầu -Bốn HS đồng thời lên bảng trình bày -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm - Đọc,ghi đề, tìm hiểu và làm bài theo yêu cầu -Bốn HS đồng thời lên bảng trình bày -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm +HS1 thực hiện câu a +HS2 thực hiện câu a -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm .Bài 1 a) b) c) = d) Bài 2 c) d) Bài 3. = = = 1 – 1 = 0 = = = 4.Hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (1’) - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa. - Tập làm lại các BT khó.trong SGK, SBT - Ôn tạp nhân chia số hữu tỷ IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG Ngày soạn 25.8.2014 Tuần 3 - Tiết: 3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỶ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về cộng, trừ nhân chia số hữu 2. Kĩ năng: Cộng, trừ, nhân, chia 2 số hữu tỉ, so sánh 2 số hữu tỉ. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của Thầy : - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. - Phương án tổ chức lớp học:Học tập cá thể, phối hợp với hợp tác, rèn phương pháp tự học 2. Chuẩn bị của Trò: - Nội bung kiến thức : Ôn tập về các số hữu tỷ, các phép tính, so sanh hai số hữu tỷ - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định Tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số HS trong lớp Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện Bài mới Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết -Vì mỗi số hữu tỉ đều có thể viết dưới dạng phân số nên các phép tính nhân, chia ta làm theo quy tắc nhân, chia phân số a). Nêu quy tắc nhân phân số và các tính chất cơ bản của phép nhân phân số? b) Nêu quy tắc chia phân số? -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách trả lời và nhắc lại cách trả lời để khắc sâu cho HS. -Vì ZQ nên những tính chất nào có trong Z đều có trong Q. -Từ đó ta có thể rút ra những chú ý gì ? - Lắng nghe câu hỏi, suy nghĩ - Vài HS xung phong trả lời -Nhận xét,đánh giá, bổ sung, thống nhất câu trả lời - Theo dõi , ghi chép Kiến thức cần nhớ + Muốn nhân phân số với phân số ta nhân tử số với tử số, mẫu số với mẫu số. + Muốn chia phân số cho phân số ta lấy phân số nhân với phân số nghịch đảo của phân số . + Chú ý: - Phép chia trong Q, ta có thể coi là phép nhân với số nghịch đảo. - Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y0), gọi là tỉ số của x và y, kí hiệu là: hay x : y Hoat động 2: Vận dụng Treo bảng phụ nêu đề bài Bài 1 : Tính a) ; b)1,02. c) (-5).; d) - Gọi đồng thời 4HS lên trình bày, cả lớp theo dõi nhận xét, bổ sung. - Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm. - Treo bảng phụ nêu đề bài Bài 2 Thực hiện phép tính một cách hợp lí: a) b) c) d) - Gọi HS nêu cách làm hợp lý của mỗi câu - Yêu cầu nửa lớp làm câu a, c nửa lớp còn lại làm câu b, d - Thu bài vài em làm nhanh đúng và gọi HS đó lên bảng trình bày - Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm. - Nêu đề bài lên bảng Bài 3 Tính giá trị của biểu thức: a) A = x - 2y + z với x = ; y = ; B = 5x + 8xy + 5y với x + y = ; xy = . Yêu cầu HS hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn trong 4 phút Gọi đại diện vài nhóm treo bảng nhóm và trình bày Gọi đại diện vài nhóm khác nhận xét bài làm của nhóm bạn và bổ sung Treo bảng phụ nêu đề bài Bài 4 Tìm x Î Q, biết: a) ; b) c) 5 (x-2) + 3x(x - 2) = 0; d) - Gọi đồng thời hai HS lên bảng thực hiện, yêu cầu Hs cả lớp làm bài vào vở nháp - Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm - Đọc,ghi đề, tìm hiểu và làm bài theo yêu cầu -Bốn HS đồng thời lên bảng trình bày -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm - Đọc, ghi đề, tìm hiểu cách làm bài theo yêu cầu -Vài HS nêu cách làm hợp lý của mỗi câu - Cả lớp tự lực làm bài trong 4 phút - Cả lớp theo dõi nhận xét bổ sung - Đọc, ghi đề, tìm cách làm bài theo yêu cầu Hoạt động nhóm theo kỷ thuật khăn trải bàn trong 4 phút Đại diện vài nhóm treo bảng nhóm và trình bày Đại diện vài nhóm khác nhận xét bài làm của nhóm bạn và bổ sung - Đọc , ghi đề, suy nghĩ tìm cách làm bài theo yêu cầu - HS. Khá lên bảng thực hiện + HS1 làm câu a,c + HS2 làm câu b,d -Nhận xét, bổ sung, thống nhất cách làm Bài 1 a) = = b) 1,02.= = c) (-5). = ; d) == Bài 2 a) = = - 1 . (- 5 ) = -10 b) = = = = d) = = = Bài 3 a) Thay x = ; y = ; vào A = x - 2y + z ta có: A = - 2+ = - 1 + () = = Ta có : B = 5x + 8xy + 5y = 5 ( x + y ) + 8 xy = 5 + 8 = 2 + 6 = 8 Bài 4 Tìm x Î Q, biết: a) Vậy : x = b) x= 0 hoặc x = ; c) x = 2 hoặc x = d) x = 30 4.Hướng dẫn HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo (1’) - Học bài trong SGK kết hợp với vở ghi thuộc phần lí thuyết, xem lại các BT đã chữa. - Tập làm lại các BT .trong SBT - Ôn tạp giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ - Bài tạp về nhà tự rèn: 1. Thực hiện phép tính: a) b) c) d) 5. Tìm x biết: IV. RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG Ngày soạn 25.8.2014 Tuần 4 - Tiết: 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ 2. Kĩ năng: Giải thành thạo các bài toán tìm x liên quan đến giá trị tuyệt đối 3. Thái độ: Nghiêm túc, tính cẩn thận, linh hoạt và sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Chuẩn bị của Thầy : - Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi hệ thống câu hỏi, bài tập, phấn màu. - Phương án tổ chức lớp học: Hoạt đông cá thể, phối hợp với hợp tác, rèn phương pháp tự học 2. Chuẩn bị của Trò: - Nội bung kiến thức : Ôn tập về các phép tính của số hữu tỷ - Dụng cụ học tâp : Thước thẳng , máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định Tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số HS trong lớp Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn luyện Bài mới Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết - Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ? - Nêu cách
File đính kèm:
- TUAN 14 TU CHON DAI SO 7 1415 BON COT(1).doc