Giáo án Đại số 7 - Tiết 8: Luyện tập - Hà Văn Việt
3. Thái độ:
- Học tập tích cực; tính toán cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn Bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà.
III. Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: 7A1:./. 7A6:./.
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính
Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính
3. Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 03 – 09 – 2014 Ngày dạy: – 09 – 2014 Tuần: 4 Tiết: 8 LUYỆN TẬP §6 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố khái niệm luỹ thừa của một số hữu tỉ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thực hiện phép toán luỹ thừa trên số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Học tập tích cực; tính toán cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng. - HS: Chuẩn bị chu đáo bài tập về nhà. III. Phương pháp: Vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: 7A1:......./......... 7A6:......./......... 2. Kiểm tra bài cũ: (7’) Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính Hãy viết công thức tính lũy thừa của một tích. Tính 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (5’) 27 thì bằng số nào nhân với 9. 227 = ? 23.9 = ? GV hướng dẫn HS làm tương tự với 318. 27 = 3.9 227 = 23.9 HS làm tương tự. Bài 38: Ta có: Vì nên Hoạt động 2: (5’) GV cho HS xem lại công thức nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi cho Hs thảo luận theo nhóm. HS thảo luận theo nhóm nhỏ rồi lên bảng ghi lại kết quả tìm được. Bài 39: a) x10 = x7.x3 b) x10 = x2.5 = (x2)5 c) Hoạt động 3: (15’) Tính biểu thức trong ngoặc trước rồi sau đó mới tính lũy thừa. Dùng công thức lũy thừa của một tích và thương để tách thành 54; 44; 55; 45 rồi sau đó rút gọn. rồi dùng công thức lũy thừa của một tích. HS chú ý theo dõi. HS làm theo hướng dẫn của GV. Bài 40: Tính a) b) c) d) Hoạt động 4: (10’) thì 2n = ? 8 = 2 mũ bao nhiêu? Vậy n = ? Những câu khác, GV hướng dẫn HS tương tự như câu trên. 8 = 23 n = 3 Bài 42: Tìm số tự nhiên n, biết: a) b) c) 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Dặn Dò: (3’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 36; 37. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS7T8.doc