Giáo án Đại số 7 tiết 7 Bài 6: lũy thừa của một số hữu tỉ

 I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

2. Kĩ năng: HS vận dụng chính xác các quy tắc trên để làm toán.

 3. Thái độ:HS có ý thức vận dụng quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ, linh hoạt, nhanh nhẹn trong tính toán.

II. Chuẩn bị :

1. GV: SGK.

2. HS: SGK, vở nháp.

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 7 Bài 6: lũy thừa của một số hữu tỉ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 04 tiết 07
 Ngày soạn: 29.09. 07
 Ngày dạy: 1.10. 07
 Bài 6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) 
 I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức: HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
2. Kĩ năng: HS vận dụng chính xác các quy tắc trên để làm toán.
 3. Thái độ:HS có ý thức vận dụng quy tắc về luỹ thừa của một số hữu tỉ, linh hoạt, nhanh nhẹn trong tính toán.
II. Chuẩn bị : 
1. GV: SGK. 
2. HS: SGK, vở nháp.
III. Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
Câu 1: Nêu định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ
 Làm bài tập 39/9 SBT.
Câu 2: Nêu quy tắc và viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
 Làm bài 44/10 SBT
GV gọi 2 HS lên bảng trả lời và làm bài, yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở nháp.
GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm.
HS1:
Nêu định nghĩa luỹ thừa; công thức: xn = (xQ)
 n thừa số
Làm bài 39/9 SBT
HS2:
Phát biểu quy tắc và viết công thức:
xm. xn = xm + n;
xm : xn = xm – n;
(xQ; m,n N )
Làm bài 44/10 SBT
HS còn lại làm bài vào vở nháp rồi nhận xét.
Bài 39/9
Tính
= 1;
= == ;
== ;
Bài 44/10 
Tính
a) 253 : 52 = (52)3 :52 = (52)3 - 1 = (52)2 = 54
b) : 
= :
= : 
= 
Hoạt động 2: Luỹ thừa của một tích (10’)
GV đặt vấn đề: để tính nhanh (0,125)3. 83 ta làm thế nào? Chúng ta sẽ biết cách tính nhanh tích trên qua bài học hôm nay. 
GV yêu cầu HS làm ?1 SGK.
Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
GV nhận xét bài của HS.
GV đặt vấn đề: qua 2 ví dụ trên em hãy cho biết muốn tính luỹ thừa của một tích ta làm thế nào?
GV yêu cầu HS viết công thức: (x . y)n = ? (x, yQ; n N)
GV có thể chứng minh nhanh công thức cho HS.
Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc.
GV chú ý cho HS: nếu ta áp dụng công thức theo chiều ngược lại 
xn . yn = ?
Yêu cầu HS làm ?2
Goiï 2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở.
Cho HS nhận xét bài làm của bạn.
GV nhận xét bài của HS.
HS lắng nghe.
HS làm ?1
2 HS lên bảng trình bày.
HS còn lại làm vào, nhận xét và sửa bài vào vở.
HS:
Muốn tính luỹ thừa của một tích, ta tính luỹ thừa của từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.
HS viết công thức:
(x . y)n = xn . yn;
(x, yQ; n N)
HS quan sát.
HS nhắc lại quy tắc.
HS trả lời:
xn . yn = (x . y)n
HS làm ?2.
2 HS lên bảng.
Hs dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài của bạn.
I. Luỹ thừa của một tích:
 1. Ví dụ:
?1 Tính và so sánh:
a) (2 . 5)2 và 22 . 52
(2 . 5)2 = 102 = 100
22 . 52 = 4 . 25 = 100
Vậy (2 . 5)2 = 22 . 52
b) và 
= = ;
=;
Vậy = 
2. Công thức:
(x . y)n = xn . yn;
(x, yQ; n N)
* Quy tắc: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa.
3. Áp dụng:
?2 Tính
a) = = 15 = 1;
b) (1,5)3 . 8 = (1,5)3.23 
 = (1,5. 2)3 = 33 = 27
Hoạt động 3: Luỹ thừa của một thương (18’)
Yêu cầu HS làm ?3 SGK
GV cho mỗi dãy HS giải một câu trong ?3 và sau đó cho biết kết quả.
GV quan sát cả lớp làm bài.
GV: từ 2 ví dụ trên em hãy rút ra quy tắc tính luỹ thừa của một thương?
Viết công thức tổng quát? 
GV chú ý cho HS: ngược lại với công thức trên là công thức gì?
GV cho HS làm ?4
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
GV nhận xét bài làm của HS.
GV cho HS làm ?5
Gọi 2 HS lên bảng làm.
GV quan sát HS cả lớp.
HS thực hiện.
Sau đó trình bày kết quả.
HS: 
Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
 (y0)
HS: Phép toán chia 2 luỹ thừa cùng số mũ.
HS làm ?4.
HS dưới lớp tự làm vào vở.
HS làm ?5
HS làm vào vở và nhận xét bài của bạn.
II. Luỹ thừa của một thương
 1. Ví dụ:
?3. Tính và so sánh
a) và 
=..= 
= 
Vậy = 
b) và 
 = = 3125
= 55 = 3125
Vậy = 
2. Công thức:
 (y0)
* Quy tắc: Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
3.Áp dụng:
?4 Tính
= 9;
= 27;
= 125.
?5 Tính
(0,125)3 . 83 =(0,125 . 8)3
 = 13 = 1;
(-39)4 : 134 = (-39 :13)4
 = (-3)4 = 81.
Hoạt động 4: Củng cố (5’)
GV yêu cầu HS nhắc lại công thức tính tích và thương của các luỹ thừa.
Cho HS làm bài 35/22 SGK.
HS nhắc lại công thức tính.
HS làm bài 35/22 SGK.
III. Luyện tập
 Bài 35/22 SGK
a) 
 Ta có: 
Vậy m = 5;
b) 
 Ta có: 
 Vậy n = 3.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2’)
 - Học kĩ các công thức đã học
- Đọc bài đọc thêm trang 23; BTVN: 34, 36, 37/22 SGK.

File đính kèm:

  • doctiet7.doc