Giáo án Đại số 7 tiết 64- Ôn tập chương iv (tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống kiến thức trọng tâm ở chương IV.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức, xác định hệ số, bậc thu gọn đơn thức, đa thức, đa thức 1 biến, cộng, trừ các đa thức, sắp xếp hạng tử của các đa thức, xác định nghiệm.
3. Thái độ: HS tự ôn tập trước, học nghiêm túc, trình bày bài một cách khoa học.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: ôn các kiến thức và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 30 Tiết 64 Ngày soạn: 11/4/08 Ngày dạy: 14/4/08 ÔN TẬP CHƯƠNG IV (t1) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống kiến thức trọng tâm ở chương IV. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng viết đơn thức, xác định hệ số, bậc thu gọn đơn thức, đa thức, đa thức 1 biến, cộng, trừ các đa thức, sắp xếp hạng tử của các đa thức, xác định nghiệm. 3. Thái độ: HS tự ôn tập trước, học nghiêm túc, trình bày bài một cách khoa học. II. CHUẨN BỊ 1. GV: bảng phụ. 2. HS: ôn các kiến thức và làm bài tập. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết (10’) 1. Biểu thức đại số là gì ? Cho ví dụ về biểu thức đại số? 2. Thế nào là đơn thức? Cho ví dụ? Bậc của đơn thức là gì ? 3. Thế nào là đơn thức đồng dạng ?Cho ví dụ? 4. Đa thức là gì? -Bậc của đa thức là gì ? -Hệ số tự do 4. Quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng? 5. Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? - HS lần lượt trả lời các câu hỏi. - GV ghi lại tóm tắt nội dung vài kiến thức quan trọng bên góc bảng. Hoạt động 2: Ôn tập về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức (25’) * Bài tập tính giá trị của biểu thức Bài 58/49 SGK a) 2xy(5x2y + 3x -z) tại x=1 ,y=-1, z=-2 b) xy2 + y2z3 + z3x4 tại x=1 ,y=-1, z=-2 * Bài tập về đơn thức: Dạng thu gọn đơn thức ,tính tích đơn thức Bài 1: Bài 59/49 SGK - GV treo bảng phụ ghi đề bài 59/49 SGK - Cho HS làm việc cá nhân và lên điền. Bài 2: bài 61/50 SGK *Tính tích hai đơn thức - GV cho HS đọc đề - Nêu cách tính. - Cho HS nhận xét bài trên bảng. * Đa thức: thu gọn đa thức, tính giá trị đa thức. Bài 1: Cho đa thức f(x)=-15x3+5x4-4x2+8x2-9x3-x4+15-7x3 a, Thu gọn đa thức b, Tính f(1), f(-1) Bài 2: bài 62 a, b/50 SGK P(x)=x5-3x2+7x4-9x3+x2-x Q(x)=5x4-x5+x2-2x3+3x2- a, Sắp xếp các hạng tử theo luỹ thừa giảm dần của tùng đa thức. b, Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) - GV chia hai dãy, mỗi dãy làm 1 câu. - Gọi 2 HS lên làm bài. - Cho HS nhận xét. - 2 HS lên bảng tính - HS làm bài - Nhận xét - HS tính và lên điền vào bảng phụ. - HS dưới lớp nhận xét - HS đọc đề - nêu cách tính - 2 HS lên thực hiện - Cả lớp cùng làm bài - HS dưới lớp nhận xét - 2 HS làm câu b Nhận xét - 2 HS lên sắp xếp - HS nhận xét - Dãy A làm câu a P(x) =x5+7x4-9x3-2x2-x - Dãy B làm câu b Q(x)=-x5+5x4-2x3+4x2- - HS quan sát và nhận xét bài bạn. A. Lí thuyết Các kiến thức chương IV B. Bài tập I. Biểu thức: Bài 58/49 SGk a) Thay x=1, y=-1, z=-2 vào biểu thức ta có 2.1.(-1)[5.12.(-1)+3.1-(-2)] = (-2)(-5+3+2] = 0 b) Tại x=1, y=-1, z=-2 GTBT= -15 II. Đơn thức: Bài 1: bài 59/49 SGK 1. 75x4y3z2; 2. 125x5y2z2 3. -5x3y3z3;4. Bài 2: bài 61/49 SGK a) (x2yz).(-2x2yz2) =[(-2)](x2x2)(yy)(zz2) =x4y2z3 b) ()() = [(-2)(-3)](x2x)(yy3)(z) = 6x3y4z III. Đa thức Bài 1: Cho đa thức f(x)=-15x3+5x4-4x2+8x2-9x3-x4+15-7x3 a, Thu gọn đa thức b, Tính f(1), f(-1) Giải: a) f(x)=4x4-31x3 +4x2 +15 b) f(1)=4.1-31.1+4.1 +15=-8 f(-1)=4.(-1)4-31.(-1)3+4.12+15 = 54 Bài 2: bài 62 a, b/50 SGK a) Sắp xếp b) Giải P(x) + Q(x) =12x4 - 11x3+ 2x2 - x2 - P(x) - Q(x) = 2x5 + 2x4 - 7x3 - 6x2 -x - Hoạt động 3: Nghiệm của đa thức một biến (7’) - Cách tìm nghiệm? -Cách chứng minh một đa thức có nghiệm hay không có nghiệm ? - Cho HS làm bài 62 c/50 SGK - Yêu cầu HS đọc đề. - Gọi HS 2 HS lên bảng trình bày * GV theo dõi lớp làm bài *Hướng dẫn về nhà (3’) Ôn lại các kiến thức Xem các bài tập đã làm. BTVN: 57, 60, 63, 64, 64/49, 50 SGK Chuẩn bị tiết sau tiếp tục ôn tập. - HS suy nghĩ, trả lời. HS đọc đề và lên thực hiện - Cả lớp làm bài - Nhận xét bài của bạn IV. Nghiệm của đa thức một biến Bài 62 c/50 SGK c) P(x): x= 0 là nghiệm của đa thức p(x) vì P(0)=05+7.04-9.03-2.02-.0=0 Q(x): x=0 không là nghiệm của đa thức Q(x) vì Q(0)= -05+5.04-2.03+4.02- =(0)
File đính kèm:
- tiet64.doc