Giáo án Đại số 7 - Tiết 58: Luyện tập
A/ Mục tiêu:
· Hs được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức
· Hs đựoc rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức.
B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
giáo viên: bảng phụ
học sinh :
LUYỆN TẬP Tuần : 28 Ngày soạn : 11/3/2005 Ngày dạy: Tiết : 58 A/ Mục tiêu: Hs được củng cố kiến thức về đa thức, cộng, trừ đa thức Hs đựoc rèn kỹ năng tính tổng, hiệu các đa thức, tính giá trị của đa thức. B/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: giáo viên: bảng phụ học sinh : C/ Các hoạt động dạy và học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hđ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: sữa bài tập Bài 32/40 Gv gọi 2 hs lên bảng sữa Cho điểm Bài 33/40 Làm thế nào tính giá trị của đa thức? 2 hs lên bảng Lũy thừa bậc chẵn của số âm có dấu ? bậc lẽ của số âm có dấu ? Gv tổ chức thi đua giữa các nhóm với luật chơi như sau: Trong thời gian 3 phút nhóm nào viết được nhiều đa thức bậc 3 với 2 biến x,y và có 3 hạng tử nhiều nhất thì giành phần thắng. Phần thưởng cho nhóm thắng là : một tràng vỗ tay của cả lớp 1 hs lên bảng sữa, cả lớp theo dõi nhận xét -thu gọn đa thức àtính Mũ chẵnàsố dương Mũ lẽàsố âm Các nhóm thi Bài 32/40: A/ P+(x2-2y2) = x2-y2+3y2-1 P= x2-y2+3y2-1-(x2-2y2) P= x2-y2+3y2-1- x2+2y2 P=4y2-1 B/ Q-(5x2-xyz) = xy+2x2-3xyz+5 Q= xy+2x2-3xyz+5+(5x2-xyz) Q= xy+2x2-3xyz+5+5x2-xyz Q=7x2+xy-4xyz+5 Bài 33/40: A/ M+N=x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3 +3xy3-x2y+5,5x3y2=(x2y-x2y) +(0,5xy3+3xy3)+(-7,5x3y2+5,5x3y2)+x3 =3,5xy3-2x3y2+x3 b/ P+Q=x5+xy+0,3y2-x2y3-2+ x2y3+5-1,3y2=x5+xy-y2+3 bài 35/40: a/M+N=x2-2xy+y2+(y2+2xy+x2+1) = x2-2xy+y2+ y2+2xy+x2+1 =2x2+ 2y2+1 b/M-N= x2-2xy+y2-(y2+2xy+x2+1) = x2-2xy+y2- y2-2xy-x2-1=-4xy-1 bài 36/41: a/x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 =x2+2xy+y3 thay x=5 và y=4 vào biểu thức x2+2xy+y3 ta có: 52+2.5.4+43=25+40+64=129 vậy giá trị của biểu thức x2+2xy-3x3+2y3+3x3-y3 tại x=5 và y=4 là 129 b/thay x=-1 và y=-1 vào đa thức xy-x2y2+x4y4-x6y6+x8y8 ta được: (-1)(-1)-(-1)2(-1)2+(-1)4(-1)4-(-1)6(-1)6+(-1)8(-1)8=1-1+1-1+1=1 bài 37/107: 3. Về nhà: a. xem lại các bài tập đã giải b. bài tập: 38/40;31,32/14/sbt
File đính kèm:
- DSTIE~5 8.DOC