Giáo án Đại số 7 - Tiết 5, 6 - Trường THCS An Thạnh

Tuần 3 -Tiết:5

LUYỆN TẬP.

1. MỤC TIÊU:

1.1.Kiến thức: - Học sinh được củng cố công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

1.2.Kỹ năng: - Học sinh được rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.

1.3.Thái độ: - Học sinh được phát triển tư duy toán học qua các dạng bài tập.

2. TRỌNG TÂM: Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

3.CHUẨN BỊ :

1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập.

2.Học sinh: - Học bài, làm bài tập về nhà, bảng phụ.

4. TIẾN TRÌNH

4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số lớp (1 phút)

 

doc5 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 631 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 - Tiết 5, 6 - Trường THCS An Thạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 -Tiết:5
LUYỆN TẬP.
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Học sinh được củng cố công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
1.2.Kỹ năng:	- Học sinh được rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi.
1.3.Thái độ: 	- Học sinh được phát triển tư duy toán học qua các dạng bài tập.
2. TRỌNG TÂM: Tìm được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
3.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + Phiếu học tập.
2.Học sinh:	 - Học bài, làm bài tập về nhà, bảng phụ.
4. TIẾN TRÌNH 
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số lớp (1 phút)
4.2. Kiểm tra miệng: (6’)
	a) Câu hỏi:
HS1: - Viết công thức tính giá trị truyệt đối của một số hữu tỉ?
 - Áp dụng tính với x = ; x = - 
HS2: - Làm bài tập 20b, d (SGK - 15)
 b) Đáp án: 
	HS1: - Công thức tính (4đ)
	x = Þ = = ; x = - Þ = = (6đ)
HS2: Bài 20/SGK.
	b) (- 4,9) + 5,5 + 4,9 + (-5,5) = 0 (4đ)
	b) (- 6,5) . 2,8 + 2,8 . (- 3,5) = 2,8 . (- 10) = - 28 (6đ)
4.3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV
HS
GV
Yêu cầu 3HS lên bảng làm các bài tập 21a; 21b; và 22(SGK– 15+16)
(7’)
- 3HS lên bảng làm bài tập
- HS cả lớp cùng làm và nhận xét.
Nhận xét và chốt lại những nội dung kiến thức trọng tâm. 
Bài 21(SGK - 15)
Bài 22(SGK - 16)
- 1< - 0,875 < < 0< 0,3 < 
GV
Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài tập 23; 24a/SGK. (9’)
- 2HS lên bảng làm bài.
- HS cả lớp cùng làm và nhận xét.
Bài 23(SGK - 16)
GV
Nhận xét và cho điểm
Bài 24(SGK - 16)
GV
HS
GV
- Hướng dẫn HS làm bài tập 25/SGK
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài tập trong 4 phút.
+) Nhóm 1; 3 làm câu a)
+) Nhóm 2; 4 làm câu b)
Hoạt động nhóm làm bài.
- Nhận xét và chữa bài các nhóm trong 3 phút
- Chốt lại các nội dung kiến thức đã áp dụng trong bài.
Bài 25(SGK - 16) (12’)
a) 
- Nếu x – 1,7 = 0 thì 
Þ x = 2,3 + 1,7 = 4.
- Nếu x – 1,7 < 0 thì 
Þ x = -2,3 + 1,7 = -0,6.
b) 
- Nếu thì 
-Nếu thì
GV
HS
Hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính bỏ túi CASIO FX570 – MS giải nhanh bài tập 26/SGK.
Thực hiện quy trình bấm máy theo hướng dẫn của giáo viên và ghi nhanh cách thực hiện
Bài 25(SGK – 16+17) (8’)
a) – 5,5497
b) 1,3138
c) – 0,42
d) - 5,12
4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố: (Đã thực hiện trong bài)	
4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:( 2’)
- Học lí thuyết: Các kiến thức như bài luyện tập
- Chuẩn bị bài sau:Học lại định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 
- Đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ.
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần 3 -Tiết 6 
 Bài 5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Học sinh hiểu và nắm chắc khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa.
	1.2.Kỹ năng:	- Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán.
1.3.Thái độ: 	- Linh hoạt trong việc áp dụng quy tắc vào tính toán.
2. TRỌNG TÂM: khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tính và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa.
3.CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
3.2.Học sinh:	- Ôn tập định nghĩa luỹ thừa của một số tự nhiên (lớp 6).
	- Đọc trước nội dung bài mới.
4. TIẾN TRÌNH:
4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số lớp (1 phút)
4.2. Kiểm tra miệng: (6’)
	a) Câu hỏi:
HS: - Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên?
 - Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
	b) Đáp án: 
Hs: - Định nghĩa: Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: 
	 (5đ)
- Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am. an =a m+n
 Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n	(a 0, mn) (5đ)
4.3 Bài mới: 
GV: Ở lớp 6 chúng ta đã được học về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Vậy luỹ thừa của một số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, các phép tính có tương tự như ở lớp 6 hay không. Ta vào bài học hôm nay.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung bài học
GV
?
HS
GV
?
HS
GV
HS
GV
GV
?
HS
?
HS
GV
HS
GV
?
HS
GV
Tương tự như luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Hãy định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ? (HS K)
Nêu định nghĩa
Nêu quy ước.
Khi x = công thức TQ trên được viết như thế nào? (HS Tb)
HS cả lớp cùng viết và nêu đáp án.
Yêu cầu học sinh trả lời ?1. 
Hoạt động cá nhân trong 4 phút làm.
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ sốđược tính tương tự như luỹ thừa ở lớp 6.
Muốn nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? (HS Tb)
Phát biểu quy tắc.
Viết dạng tổng quát? (HS Tb)
 xm. xn= xm+n
xm: xn= xm-n( x 0, mn)
Yêu cầu Hs Hoàn thiên ?2
Học sinh trả lời câu hỏi, làm ?2/SGK trong 3 phút 
Chuyển mục và yêu cầu HS trả lời ?3 
Từ đó rút ra công thức tính (xm)n ?
Hoạt động cá nhân trong 4phút
Thảo luận nhóm trong 3 phút để thống nhất đáp án.
Nhận xét đánh giá trong 2 phút
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (12’)
*Định nghĩa: (SGK-17)
*TQ: 
(x Q, n N; n > 1) 
(x là cơ số, n là số mũ)
* Quy ước: x1 = x
 x0 = 1 ( x 0)
Khi x = (a,b Z, b 0) ta có:
Vậy: 
 ?1.
= . = 
= ..= 
(-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25
(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(0,5) = 0,125
(9,7)0 = 1
2.Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số : (7’)
x Q .m,n N
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n( x 0, mn)
?2.
 Tính:
a.(-3)2. (-3)3= (-3) 3+2 = (-3)5
b.(-0,25)5 (-0,25)3 = (-0,25) 5-3 
 = (-0,25) 2
3.Luỹ thừa của luỹ thừa: (10’)
?3.
a) ( 22)3 = 43= 4.4.4= 64
 26 = 2.2.2.2.2.2= 64
vậy ( 22)3 =26
b) 
Vậy 
Công thức: ( xm)n= x m.n
?4. 
Đáp án : a) 6 b) 2
4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố: (7’)	
	GV: Yêu cầu HS trả lời các câu hỏi giúp củng cố phần lí thuyết.
? Định nghĩa luỹ thừa củ một số hữu tỉ?
? Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
? Muốn tính luỹ thừa của luỹ thừa ta làm như thế nào?
HS: Lần lượt trả lời.
GV: Yêu cầu HS làm nhanh vài tập: Tính
Câu hỏi
Đáp án:
 Tính:
(5,3)0
 : 
 (-2)3 .(-2)2
= 
= 1
= 
= -32
4. Hướng dẫn học sinh tự học:( 2’)
- Học lí thuyết: + Định nghĩa luỹ thừa củ một số hữu tỉ
 	 +Quy tắc nhân, chi hai luỹ thừa cùng cơ số
 + Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa 
- Làm bài tập: 28, 29, 30, 31, 33 (SGK-19)
- Hướng dãn bài tập về nhà bài 31. Sử dụng công thức luỹ thừa của luỹ thừa đưa cơ số dước dạng tích các thừa số 0,5 theo yêu cầu
- Về nhà đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ( Tiếp theo)
5. RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

File đính kèm:

  • docTIẾT 5-6 ĐS7.doc