Giáo án Đại số 7 tiết 47 Bài 4- Số trung bình cộng

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết cách tinh số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. Biết dùng số trung bình cộng để đại diện cho dấu hiệu trong 1 số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.

2. Kĩ năng: Tìm được mốt của dấu hiệu.

3. Thái độ: HS ôn lại cách tính trung bình cộng.

II. CHUẨN BỊ

1. GV: bảng phụ.

2. HS: học lí thuyết và làm bài tập.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1624 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 47 Bài 4- Số trung bình cộng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Tiết 47
Ngày soạn: 15/2/08 
Ngày dạy: 18/2/08
Bài 4
SỐ TRUNG BÌNH CỘNG
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS biết cách tiùnh số trung bình cộng theo công thức từ bảng đã lập. Biết dùng số trung bình cộng để đại diện cho dấu hiệu trong 1 số trường hợp để so sánh khi tìm hiểu những dấu hiệu cùng loại.
2. Kĩ năng: Tìm được mốt của dấu hiệu.
3. Thái độ: HS ôn lại cách tính trung bình cộng.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
2. HS: học lí thuyết và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
- GV yêu cầu HS lên bảng làm bài tập sau :
Điểm thi HK I môn toán của lớp 7B được cho bởi bảng sau:
7,5 ; 5 ; 5 ; 8 ;4,5 ; 8 ;9 ; 5,5 ; 6; 6 ; 4,5 ;7 ; 6,5; 7; 6,5; 8; 8 ; 7; 8,5 ; 6 ; 5 ; 6,5 ; 7 ; 8 ; 6 ;5 ; 7,5; 7; 6; 8
a/ Dấu hiệu cần quan tâm là gì? và dấu hiệu đó có bao nhiêu giá trị?
b/ Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy các giá trị của dấu hiệu đó?
c/ Lập bảng tần số, tần suất.
d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
HS1 : Làm câu (a, b, c). HS2: làm câu (d) 
a/ Dấu hiệu cần quan tâm điểm thi môn Toán HK I của mỗi HS số giá trị của dấu hiệu là 30
b/ Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là 10
c/ Bảng tần số “tần suất”
Gtrị(x)
4,5
5
5,5
6
6,5
7
7,5
8
8,5
9
N=30
Tsố(n)
2
4
1
5
3
6
2
5
1
1
Tsuất(f)
7%
13%
3%
17%
10%
20%
7%
17%
3%
3%
 n
 6 -
 5 -
 4 -
 3 -
 2 -
 1 -
 - œ œ œ œ œ œ œ œ œ œ 	
 0 4,5 5 5,5 6 6,5 7 7,5 8 8,5 9 x 
Hoạt động 2: Số trung bình cộng của dấu hiệu (15’)
- Yêu cầu HS làm ?1
 - Từ bảng số liệu ban đầu hãy lập bảng tần số. (theo kiểu cột dọc)
Tính điểm trung bình của lớp (dựa vào quy tắc tính số trung bình cộng của các số để tính)
- GV hướng dẫn HS tính tổng số điểm các bài kiểm ra bằng cách nhân điểm số với tần số tương ứng rồi cộng các kết quả lại.
- GV bổ sung cột (x.n) và tính số trung bình cộng.
- Hãy nhắc lại các bước tính trung bình cộng ?
- Hãy nêu công thức tính ?
- GV yêu cầu HS làm bài ?3; ?4
- GV nhận xét đánh giá.
- HS làm bài:
 + Có tất cả 40 bạn làm bài kiểm tra.
- HS cả lớp cùng tính và đọc kết quả.
- HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV.
- Nhân từng giá trị với trị số tương ứng.
Cộng các tích vừa tính được.
- Chia tổng đó cho số các giá trị 
- 1 HS làm bài ?3
- 1 HS làm bài ?4
1. Số trung bình cộng của dầu hiệu:
a/ Bài toán : (SGK/170)
Điểm số (x)
Tần số (n)
Các tích (x.n)
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3
2
3
3
8
9
9
2
1
6
6
12
15
48
63
72
18
10
= 
= 6,25
N = 40
250
b/ Công thức :
	=
Hoạt động 3: Ý nghĩa của số TBC và mốt của dấu hiệu (7’)
- GV cho HS nắm ý nghã của số trung bình (cộng).
- Yêu cầu 1 HS đọc lại SGK/19.
- Để so sánh khả năng học Toán của 2 HS ta căn cứ vào đâu ?
- GV treo bảng phụ ghi bảng 22 lên. Yêu cầu HS đọc ví dụ: cở dép nào mà cửa hàng bán nhiều nhất ?
- Em có nhận xét gì về tần số của giá trị 39 ?
- GV giới thiệu: vậy giá trị 39 được gọi là mốt. Kí hiệu là M0. 
Vậy mốt là gì ?
- HS đọc ý nghĩa trung binh cộng ở SGK/19.
- Căn cứ vào điểm trung bình của 2 HS đó.
- HS đọc ví dụ.
- Đó là cỡ 39, bán được 184 đôi
- Giá trị 39 có tần số lớn nhất là 184.
- HS nhắc lại khái niệm
2.Ý nghĩa của số trung bình cộng: (SGK/ 19)
3. Mốt của dấu hiệu:
Ví dụ : Giá trị 39 có tần số lớn nhất (184) => 39 được gọi là mốt của dấu hiệu.
Kí hiệu: M0= 39
* Khái niệm : (SGK/19)
Hoạt động 4: Củng cố (5’)
- GV treo bảng phụ ghi đề bài tập 15/20 SGK. Yêu cầu HS trả lời miệng 
- Yêu cầu HS làm bài 16/20 SGK.
- HS đọc và phân tích đề.
- HS trả lời.
- HS trả lời.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (3’)
- Học thuộc cách tính và công thức tính trung bình, ý nghĩa số trung bình, khái niệm mốt của dấu hiệu.
- BTVN :14; 17 ;18/21 SGK và 11; 12 ; 13 /6 SBT. 
- Tiết sau mang theo máy tính bỏ túi (nếu có).

File đính kèm:

  • docTIET47.doc
Giáo án liên quan