Giáo án Đại Số 7 tiết 22: Kiểm tra một tiết Chương I
1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tuần: 11 Tiết: 22 KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I Ngày Soạn:25/10/2014 Ngày dạy: 31/10/2014 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Tập hợp Q các số hữu tỷ HS biết so sánh hai số hữu tỷ HS biết vận dụng các tính chất của phép nhân các số hữu tỷ để thực hiện tính nhanh hợp lý. Vận dụng tính các phép tính phân số, biết áp dụng quy tắc chuyển vế Số câu: 3 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ 50% Số câu:1 (C1) Số điểm:2 40% Số câu:1 (C4) Số điểm:2 40% Số câu:1 (C5) Số điểm:1 20% Số câu: 3 Số điểm: 5,0 Tỉ lệ 50% 2. Tỷ lệ thức HS biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức để giải các bài tốn thực tế Số câu : 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% Số câu:1 (C6) Số điểm: 2 100% Số câu:1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% 3.Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vơ hạn tuần hồn. Làm trịn số HS hiểu và vận dụng được quy ước làm trịn số Số câu : 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% Số câu:1 (C3) Số điểm:1,5 100% Số câu:1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% 4.Tập hợp số thực R HS biết khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm Số câu : 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% Số câu:1 (C2) Số điểm: 1,5 100% Số câu:1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% Tổng số câu : 6 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ :100% Số câu: 2 Số điểm: 3,5 35% Số câu:1 Số điểm:1,5 15% Số câu: 3 Số điểm: 5.0 50% Số câu: 6 Tổng số điểm: 10 Tỉ lệ :100% 4/ Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Câu 1: (2,0đ) So sánh hai số hữu tỷ: a) và 0 b) – 0,75 và Câu 2: (1,5đ) Tính a) b) c) Câu 3: (1,5đ) Làm trịn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: a) 5,236 b) 29,385 c) 13,972 Câu 4: (2,0đ) Tính nhanh: a) 0,4 . 6,37 . 2,5 b) -0,375 . . (-2)3 Câu 5: (1,0đ) Tìm x, biết: Câu 6: (2,0đ) Tính đợ dài các cạnh của mợt tam giác, biết chu vi là 20cm và các cạnh của tam gác tỉ lệ với các sớ 2; 4; 5. 5/ Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án) và thang điểm: ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 : (2,0 đ) a) Ta cĩ 0 = Vì -1 Hay b) Ta cĩ -0,75 = = => -0,75 = 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 : (1,5 đ) a) b) c) = 4 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 3 : (1,5 đ) a) 5,236 5,2 b) 29,385 29,4 c) 13,972 14 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 4: (2,0 đ) a) 0,4 . 6,37 . 2,5 = (0,4 . 2,5) . 6,37 = 1 . 6,37 = 6,37 b) -0,375 . . (-2)3 = (-0,375). = [(-0,375).(-8)]. = 3. = 13 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Câu 5: (1,0 đ) 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ Câu 6: (2,0 đ) Gọi đợ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là x, y, z, (x,y,z 0) Theo bài ra ta cĩ: và x + y + z = 20 Theo tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ta cĩ : = = 2 x = 2.2 = 4 y = 4.2 = 8 z = 5.2 = 10 Vậy đợ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là 4cm, 8cm, 10cm. 0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Lớp Sỉ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 7A1 31 7A2 31 * Nhận Xét : * Biện pháp : . .
File đính kèm:
- T11 Tiet 22 Kiem tra chuong I NH 20142015.doc