Giáo án Đại số 7 - Tiết 22: Kiểm tra chương I - Đỗ Thừa Trí
1) Tập hợp Q các số hữu tỉ. - HS biết vận dụng quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một thương. Cộng, trừ số hữu tỷ.
- Vận dụng tính các phép tính phân số, biết áp dụng quy tắc chuyển vế.
Số câu: 3
4,5đ
45% Số câu: 3_C2,5,6
Số điểm:4,5
100%
2) Tỉ lệ thức. - HS biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức để giải toán.
Số câu: 1
2,0đ
20% Số câu: 1_C7
Số điểm: 2
100%
3) Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. - HS hiểu và vận dụng được quy ước làm tròn số.
- Xác định được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Số câu: 1
2,5đ
25% Số câu:2-C3,4
Số điểm:2,5
100%
Ngày Soạn: 24 – 10 – 2014 Ngày dạy: 27 – 10 – 2014 Tuần: 11 Tiết: 22 KIỂM TRA CHƯƠNG 1 1. Mục đích của đề kiểm tra: - Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KT- KN trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2. Hình thức đề kiểm tra: - Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1) Tập hợp Q các số hữu tỉ. - HS biết vận dụng quy tắc nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một thương. Cộng, trừ số hữu tỷ. - Vận dụng tính các phép tính phân số, biết áp dụng quy tắc chuyển vế. Số câu: 3 4,5đ 45% Số câu: 3_C2,5,6 Số điểm:4,5 100% Số câu: 3 4,5đ 45% 2) Tỉ lệ thức. - HS biết vận dụng các tính chất của tỷ lệ thức để giải toán. Số câu: 1 2,0đ 20% Số câu: 1_C7 Số điểm: 2 100% Số câu: 1 2,0đ 20% 3) Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số. - HS hiểu và vận dụng được quy ước làm tròn số. - Xác định được số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn. Số câu: 1 2,5đ 25% Số câu:2-C3,4 Số điểm:2,5 100% Số câu: 1 2,5đ 25% 4) Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai. Số thực. HS biết viết căn bậc hai của một số không âm. Số câu: 1 1,0đ 10% Số câu:1-C1 Số điểm: 1,0 100% Số câu: 1 1,0đ 10% Số câu: 7 Số điểm: 10 100% Số câu: 1 Số điểm: 1 10% Số câu: 2 Số điểm: 2,5 25% Số câu: 3 Số điểm: 4,5 45% Số câu: 1 Số điểm: 2,0 20% Số câu: 7 Số điểm: 10 100% 4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: CÂU 1: (1,0đ) Hãy viết các căn bậc hai của 25 và 37 CÂU 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) b) CÂU 3: (1,5đ) Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: a) 5,923 b) 29,48 CÂU 4: (1,0đ) Số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? a) b) CÂU 5: (2,0đ) Tính a) 22.23 b) CÂU 6: (1,0đ) Tìm x, biết: CÂU 7: (2,0đ) Tìm ba số x, y, z, biết rằng: và x – y + z = 38 5. Xây dựng hướng dẫn chấm và thang điểm: Câu 1 : (1,0 đ) - Các căn bậc hai của 25 là: và - Các căn bậc hai của 37 là: và 0,5 đ 0,5 đ Câu 2 : (1,5 đ) a) = b) = = 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ Câu 3 : (1,5 đ) a) 5,923 5,9 b) 29,48 29,5 0,75 đ 0,75 đ Câu 4 : (1,0 đ) a) là số thập phân hữu hạn b) là số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,5 đ 0,5 đ Câu 5: (2,0 đ) a) 22.23 = 22+3 = 25 = 32 b) = = 32 = 9 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Câu 6: (1,0 đ) 0,5 đ 0,5 đ Câu 7: (2,0 đ) Ta có: => ; => => => => => ; ; 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 6. Kết quả bài kiểm tra: Loại Lớp GIỎI KHÁ T.BÌNH YẾU KÉM TRÊN TB DƯỚI TB SL % SL % SL % SL % SL % SL % SL % 7A4 7A5 Nhận xét: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ Biện pháp: ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS7T22.doc