Giáo án Đại số 7 tiết 19- Luyện tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Giúp HS củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kỹ năng so sánh số thực, thực hiện phép tính.

 - Tìm căn bậc hai dương của 1 số.

3. Thái độ: HS thấy được sự phát triển của hệ thống số N-> Z-> Q-> R

II. CHUẨN BỊ

1. GV: bảng phụ.

2. HS: bảng nhóm, một số kiến thức về giao của hai tập hợp số.

 

doc8 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 2027 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 7 tiết 19- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
Câu hỏi: số thực là gì? Cho ví dụ về số thực.
Làm bài 117/20 SBT 
HS lên bảng trả lời và làm bài.
HS làm vào nháp và nhận xét.
Hoạt động 2: Luyện tập (36’)
 Dạng 1 : So sánh các số thực.
Cho HS làm bài 91/45 SGK. - - Nêu cách so sánh 2 số âm ?
- Gọi HS lên điền vào chỗ trống.
GV sửa sai (nếu có).
- Cho HS làm bài 92/45 SGK.
Bài toán cho gì và yêu cầu gì?
Gọi 2 HS lên bảng sắp xếp.
Nêu dạng toán thứ 2.
Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức.
Nêu thứ tự ưu tiên của các phép toán trong 1 biểu thức.
Yêu cầu HS làm bài 90/45 SGK theo nhóm.
Em có nhận xét gì về mẫu của các phân số ?
Từ đó trình bày cách thực hiện.
GV treo bảng nhóm kiểm tra kết quả
GV nhận xét sửa sai (nếu có). 
Bài 95 a/ 45 SGK
- Cho HS làm bài 95a/45 SGK.
GV nhận xét lại bài làm của HS
Dạng 3: Tìm x
Yêu cầu HS làm bài 93/45 SGK theo nhóm.
GV hướng dẫn, theo dõi các nhóm làm và kiểm tra kết quả của các nhóm.
GV hướng dẫn bài 94/45 SGK.
Trong 2 số âm số nào có trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
Điền số 0.
- HS lên bảng thực hiện.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.
Bài toán cho các số thực :
-3,2 ; 1 ; ; 7,4 ; 0 ; -1,5
Yêu cầu sắp sếp theo thứ tự từ nhỏ dến lớn.
2 HS lên bảng thực hiện. 
Thứ tự ưu tiên của các phép toán trong 1 biểu thức: (1) Luỹ thừa ->(2) Nhân, chia ->(3) Cộng, trừ nếu có dấu () thì tính trong ngoặc trước.
HS hoạt động nhóm.
Mẫu không chứa thừa số khác 2 và 5 nên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn rồi tính.
Câu b có phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để tính. 
HS nhận xét
-1 HS lên bảng thực hiện.
- HS dưới lớp làm vào vở
HS chú ý sửa sai(nếu có)
Dạng 1 : So sánh các số thực.
Bài 91/45 SGK : Điền chữ số thích hợp vào vuông:
a/ -3,02 < -3.£ 1
b/ -0,4£854 < -0,49826
c/ -7,5£8 > -7,513
d/-1,£0765 < -1,892.
Bài 92/45 SGK:
a/ Sắp sếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4 
b/ 
<<< < < 
Dạng 2 : Tính giá trị của biểu thức.
Bài 90/ 45 SGK:
a/ (- 2. 18) : (3+ 0,2) = (0,36 - 36): 4
= -8,91
b/ - 1,456 :+ 4,5. = -: + . 
= - + = - = = = -1
Bài 95/45 SGK : Tính giá trị của biểu thức.
A =-5,13:(5-.1,25+1) 
= -5,13: (5-.+1)
= -5,13: (5-2+1)
= -5,13 :[(5-2 +1)+( -+)]
= 5,13: (4 +)= -5,13: = -1,26
Dạng 3: Tìm x 
Bài 93/45 SGK : Tìm x biết:
a/ 3,2.x+(-1,2)x+2,7 = -4,9
 (3,2-1,2)x = -4,9-2,7
 2x = -7,6 => x = -3,8
b/ (-5,6)x+2,9x-3,86 = -9,8
 (-5,6+2,9)x = -9,8+3,86
 -2,7x = -5,94 =>x = 2,2
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2’)
Soạn và ôn tập theo câu hỏi chương I/ 46 SGK.
BTVN 95b, 96, 97, 98, 99/48,49 SGK. 
Tuần 10	
Tiết 20
Ngày soạn: 9/11/2007
Ngày dạy: 12/11/2007
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(t1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
- Hệ thống cho HS các số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
- Ôn tập số hữu tỷ, quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ, các phép toán trong Q.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q, tính nhanh hợp lý nếu có thể.
tính. 
3. Thái độ: HS chú ý, học tập nghiêm túckiểm tra lại kiến thức chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ, bảng tổng hợp về mối quan hệ giữa các tập hợp số, phép toán trong Q.
 2. HS: bảng nhóm, máy tính bỏ túi, trả lời các câu hỏi ôn tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Quan hệ về các tập hợp số đã học (7’)
Nêu các tập hợp số đã học và mối quan hệ giữa các tập hợp số đó. 
GV cho HS nắm sơ đồ Ven.
GV treo bảng phụ và cho HS nắm thêm mối quan hệ giữa các tập hợp số.
Các tập hợp số đã học là.
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các só hữu tỷ.
Tập I các số vô tỷ.
Tập R các số thực 
HS chú ý lắng nghe
1. Quan hệ về các tập hợp số đã học
N Ì Z; Z Ì Q; Q Ì R; 
I Ì R ; Q Ç I= Ỉ
R RRrR
 R 
 Q
N
R
Z
Số tự nhiên 
Số nguyên âm Số nguyên
 Phân số
=>Số hữu tỷ 
 Số vô tỷ Số thực
Hoạt động 2: Số hữu tỉ (18’)
Nhắc lại định nghĩa số hữu tỷ? Thế nào là số hữu tỷ âm, số hữu tỷ dương?
Có số hữu tỷ nào không âm cũng không dương ? Cho ví dụ.
Nhắc lại cách tính GTTĐ của 1 số hữu tỷ ?
GV cho HS nắm 2 bài toán cơ bản về GTTĐ.
1.Tìm x biết 
2. tìm biết x
Yêu cầu HS làm bài 101/49 SGK.
Gọi 4 HS lên bảng thực hiện. 	
GV sửa sai (nếu có).
Trong Q có những phép toán nào? 
- Yêu cầu HS nhắc lại những phép toán trong Q.
HS trả lời và cho ví dụ.
Số 0
HS nhắc lại GTTĐ.
HS cả lớp làm bài tập 101/49 SGK 
- 4 HS lên bảng trình bày.
2. Số hữu tỉ
a/ Định nghĩa:Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Ỵ Z , b ¹ 0
b/ Nhắc lại GTTĐ :
 x nếu x ³0
= -x nếu x<0
Bài 101/49 SGK :
Tìm x biết
a/ =2,5 => x = ± 2,5
b/ = -1,2 không có giá trị nào của x thoả mãn hay x = Ỉ.
c/ + 0,573 = 2=>= 2 - 0,573
 =1,475 => x = ±1,475
d/ -4 = -1; = -1+4
= 3 * x-= -3 => x = -2
* x+ = 3=> x = 3
c/ Các phép toán trong Q:
Với x,y Ỵ Q; a,b,c,d,m Ỵ Z, (m>0)
Hoạt động 3: Luyện tập (19’)
Yêu cầu HS làm bài 96/48 SGK.
Gọi 3 HS lên bảng thực hiện câu a,b,d.
Nêu cơ sở để thực hiện các phép tính trên ?
Yêu cầu HS làm bài 97/49 SGK.
Tính nhanh
a/ (-6,37. 0,4).2,5
b/ (-0,125).(-5,3). 8
- Cho HS làm bài 98 b, d/49 SGK theo nhóm 
Kiểm tra hoạt động của các nhóm.
GV nhận xét có thể cho điểm vài nhóm làm tốt .
HS cả lớp cùng làm.
3 HS lên bảng trình bày câu a,b,d.
Ví dụ vài tính chất:
a/ giao hoán và kết hợp của phép cộng
b/ a.b a.c = a(bc)
d/ a:mb:m=(ab):m
2 HS lên bảng thực hiện.
HS làm bài 98/SGK theo nhóm.
Đại diện của 2 nhóm lên trình bày câu b,d .
HS nhóm khác nhận xét.
Dạng 1 : Thực hiện phép tính.
Bài 96/48 SGK : thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể)
a/ 1+-+0,5+
=(1-)+(+)+0,5
=1+1+0,5= 2,5
b/ . 19-. 33
= (19-33)= .(-14) = -6
d/ 15:-25:
= (15-25):= -10: = 14
Bài 97/49 SGK : Tính nhanh:
a/ (-6,37. 0,4).2,5= -6,37. (0,4. 2,5)= -6,37. 1 = -6,37
b/ (-0,125).(-5,3). 8 = [(-0,125).8]. (-5,3)= -1.(-5,3) = 5,3 
Dạng 2: Tìm x hoặc y
Bài 98/49 SGK. Tìm y biết
b/ y: = -1=>y= -1. 
=>y = 
d/ -y+0,25=
=> -y= - 0,25 => -y = -
=> -y = => y= :(-) => y= 
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (1’)
Tiếp tục ôn lý thuyết và bài tập ôn tập.xem lại các bài tập đã sửa.
BTVN : 99,100,102/49,50 SGK và 133,140/22 SBT.
Tiết sau tiếp tục ôn tập.
Tuần 11	
Tiết 21
Ngày soạn: 16/11/2007
Ngày dạy: 19/11/2007
ÔN TẬP CHƯƠNG I
(t2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỷ lệ thức và các dãy số bằng nhau, khái niệm số vô tỷ , số thực, căn bậc hai.
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng thực hiện số chưa biết trong tỷ lệ thức, trong dãy số bằng nhau, giải toán về tỷ số, chia tỷ lệ, thực hiện phép tính trong R.
3. Thái độ: HS chú ý, học tập nghiêm túc kiểm tra lại kiến thức chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.
II. CHUẨN BỊ
1. GV: bảng phụ.
 2. HS: bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8’)
Yêu cầu HS làm bài 99/49 SGK Tính giá trị của biểu thức.
GV nhận xét đánh giá.
HS1: P = (-0,5 - ) : (-3) + - : (-2)
 =(- ): (-3)+ - ) = : (-3)+ = += 
HS2 : Q = (-1,008) : :[(3 - 6). 2]
= (- ): :[( - ). ]= . : (. ) = :(-7) = 
Hoạt động 2: Ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau (20’)
Thế nào là thừa số của hai số hữu tỷ a và b (b ¹0) ?
Tỷ lệ thức là gì ? Nêu các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
GV treo bảng phụ và chốt lại các tính chất.
Từ tỷ lệ thức = , hãy nêu cách tính 1 thành phần khi biết 3 thành phần còn lại.
Tỷ số của 2 số hữu tỷ a và b là thương của phép chia a chia b.
HS lấy ví dụ ?
HS trả lời.
a= ; b= ; c= ; d= .
1. Ôn tập về tỷ lệ thức, dãy tỷ số bằng nhau
= ĩ ad=bc
=: = : = : :
= = == 
Yêu cầu HS làm bài 113/22 SBT gọi 2 HS lên bảng.
GV nhận xét sửa sai.
Yêu cầu HS làm bài 103/50 SGK theo nhóm.
Gọi đại diện 1 nhóm lên trình bày.
GV sửa sai (nếu có).
HS cả lớp cùng làm.
 Hai HS lên bảng trình bày.
HS nhận xét sửa sai nếu có.
HS đọc và phân tích đề và trình bày bài giải theo nhóm.
Đại diện của 1 nhóm lên giải. Lớp nhận xét.
Bài 133/22 SBT : Tìm x trong các tỷ lệ thức sau:
a/ x:(-2,14)= (-3,12):1,2
=>x== 5,564
b/ 2:x = 2: (-0,06)
=>x = 2. (-0,06): 2
x = . := . = 
Bài 103/50 SGK :
Gọi số tiền lãi của 2 đội sản xuất được lần lượt là x và y (x, y >0)
Theo bài ta có = và x+y = 12800000.
Aùp dụng tính chất của dãy thừa số bằng nhau ta có:
= = = = 1600000 =>x = 3. 1600000 = 4800000
 y = 5. 1600000 = 8000000.
Vậy hai tổ được chia tiền lãi lần lượt là 4800000 và 8000000.
Hoạt động 3: Ôn tập về căn bậc hai (17’)
 Nêu định nghĩa căn bậc hai của 1 số không âm a ?
Yêu cầu HS làm bài 105/50 SGK.
Thế nào là số vô tỷ ? cho vd?
Số hữu tỷ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào ? cho ví dụ ?
Số thực là gì ?
GV chốt lại các tập hợp số đã học.
GV treo bảng phụ ghi đề bài tập số 111/19 SBT.
Trình bày cách làm tính giá trị của từng số?
* Hướng dẫn về nhà (2’):	
Ôn tập toàn bộ lý thuyết theo câu hỏi. Xem lạ

File đính kèm:

  • docTIET19.doc
Giáo án liên quan