Giáo án Đại số 7 - Tiết 16: Luyện tập - Hà Văn Việt
II. Chuẩn Bị:
- GV: Máy tính cầm tay, thước dây.
- HS: Thước thẳng có chia khoảng cách.
III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến Trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 7A1:./. 7A6:./.
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
- Hãy phát biểu quy ước làm tròn số.
- Làm bài tập 76.
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1: (8’)
GV cho HS đọc đề.
GV cho HS thảo luận theo nhóm.
1 inch dài khoảng 2,54 cm. Vậy 21 inch dài bao nhiêu cm?
Hãy làm tròn số 53,34 đến hàng đơn vị.
HS đọc đề.
HS thảo luận.
21 inch = 21.2,54 cm
53,34 cm 53 cm
Bài 78:
Ta có:
21 inch = 21.2,54 cm
= 53,34 cm 53 cm
Vậy, đường chéo của màn hình ti vi dài khoảng 53 cm.
Ngày Soạn: 30 – 09 – 2014 Ngày dạy: 07 – 10 – 2014 Tuần: 8 Tiết: 16 LUYỆN TẬP §10 I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cách làm tròn số. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm tròn số cho HS. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn Bị: - GV: Máy tính cầm tay, thước dây. - HS: Thước thẳng có chia khoảng cách. III. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A1:......./......... 7A6:......./......... 2. Kiểm tra bài cũ: (6’) - Hãy phát biểu quy ước làm tròn số. - Làm bài tập 76. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (8’) GV cho HS đọc đề. GV cho HS thảo luận theo nhóm. 1 inch dài khoảng 2,54 cm. Vậy 21 inch dài bao nhiêu cm? Hãy làm tròn số 53,34 đến hàng đơn vị. HS đọc đề. HS thảo luận. 21 inch = 21.2,54 cm 53,34 cm 53 cm Bài 78: Ta có: 21 inch = 21.2,54 cm = 53,34 cm 53 cm Vậy, đường chéo của màn hình ti vi dài khoảng 53 cm. Hoạt động 2: (10’) GV cho HS hoạt động như hoạt động 1. Hãy nhắc lại công thức tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật? HS hoạt động như hoạt động trên. C = 2(a + b); S = a.b Bài 79: Chu vi hình chữ nhật là: CV = 2.(10,234 + 4,7) CV = 29,868 CV 30 m Diện tích của hình chữ nhật là: DT = 10,235.4,7 DT = 48,0998 m2 DT 48 m2 Hoạt động 3: (8’) GV cho HS đọc đề bài. 1 pao 0,45 kg x pao 1 kg Ta suy ra được điều gì? Từ tỉ lệ thức trên, GV cho HS tìm x bằng cách nhân chéo. GV cho HS tìm x và sau đó làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai. HS đọc đề bài. Ta suy ra được tỉ lệ thức: x.0,45 = 1.1 HS tính toán và làm tròn số x đến chữ số thập phân thứ hai. Bài 80: Ta có: 1 pao 0,45 kg x pao 1 kg Suy ra: x.0,45 = 1.1 0,45x = 1 x = 1:0,45 x = 2,(2) x 2,22 Vậy: 1kg 2,22 pao Hoạt động 4: (10’) GV cho HS thực hành đo bàn, ghế của các em đan ngồi và làm tròn đến hàng đơn vị với đơn vị tính là cm. HS thực hành đo và làm tròn kết quả đo được. Bài 75: (SGK) 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - Làm tiếp bài tập 81. 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- DS7T16.doc