Giáo án Đại số 7 tiết 10- Luyện tập
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức Cũng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỷ lệ thức .
2. Kỹ năng Rèn luyện kỷ năng nhận dạng tỷ lệ thức; tìm số hạng chưa biết. Lập được tỷ lệ thức từ các số; từ đẳng thức.
3. Thái độ Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS qua kiểm tra 15
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên Bảng phụ ghi bảng tóm tắc các tc của tỷ lệ thức và ghi BT 49/6; 50/27.
2. Học sinh Học kỹ lý thuyết, làm bài tập
Tuần 05 tiết 10 Ngày soạn: 5/10/2007 Ngày giảng: 8/10/2007 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức Cũng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỷ lệ thức . 2. Kỹ năng Rèn luyện kỷ năng nhận dạng tỷ lệ thức; tìm số hạng chưa biết. Lập được tỷ lệ thức từ các số; từ đẳng thức.. 3. Thái độ Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS qua kiểm tra 15’ II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên Bảng phụ ghi bảng tóm tắc các tc của tỷ lệ thức và ghi BT 49/6; 50/27. 2. Học sinh Học kỹ lý thuyết, làm bài tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng 1. Hoạt động 1 : Luyện tập GV treo bảng phụ bài tập 49/26 lên và yêu cầu HS làm ? Nêu 2 cách làm bài toán này gọi 2 HS lên bảng. GV treo bảng phụ bài tập 50/27 SGK lên và yêu cầu HS đọc và phân tích đề. Để tìm 1 số hạng trong ô vuông ta phải tìm 1 thành phần của tỷ lệ thức . Nêu cách tìm 1 thành phần khi biết 3 thành phần còn lại. Yêu cầu HS làm bài 70/12 SBT. GV nhận xét sửa sai (nếu có). Yêu cầu HS làm bài 51/28 SGK : Từ 4 số trên hãy suy ra đẳng thức tích ? Từ đẳng thức đó suy ra được mấy tỷ lệ thức ? đó là những tỷ lệ thức nào ? GV treo bảng phụ tổng hợp 2 tính chất của tỷ lệ thức cho HS ôn lại. 3. Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Xem lại các BT đã sửa. Ôn các tính chất của tỷ lệ thức . BTVN : 53/28 SGK và 62,64,70,71/13.14 SBT. Xem trước bài 8. Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau HS trình bày cách làm kiểm tra xem 2 tỷ số đã cho có bằng nhau không ? nếu bằng nhau thì ta lập được tỷ lệ thức . Nếu không bằng nhau thì không lập được tỷ lệ thức HS đọc và phân tích đề bài. HS làm việc theo nhóm đại diện của 1 nhóm trình bày. HS cả lớp tự làm. Gọi 2 HS lên bảng trình bày. HS nhận xét và bổ sung bài làm của bạn. 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở 1,5. 4.8=2. 3,6 ( =7,2) suy ra được 4 tỷ lệ thức . 1 Hslên bảng ghi 4 tỷ lệ thức đó. Dạng 1 : Nhận dạng tỷ lệ thức . Bài 49/26 SGK : từ các tỷ số sau có thể lập được tỷ lệ thức không? a/ = = lập được tỷ lệ thức 3,5: 5,25=14: 21 b/ 39:52 = . = ; 2,1: 3,5 = = => 39:52 ¹ 2.1:3.5 không lập được tỷ lệ thức . Dạng 2 : Tìm số hạng chưa biết của tỷ lệ thức. Bài 50/27 SGK : Điền vào ô trống. N:14 I:-63 Y:4 H:-25 Ư:-0.84 Ơ:1 C:16 Ế: 9.17 B:3 U: L:0.3 T:6 BINH THƯ YẾU LƯỢC. Bài 70/12 SBT : Tìm x biết : a/ 3.8 : 2x = : 2 hay = => 2x = 3,8. 2: = . =>x = = 20 b/ 0.25x : 3= : 0.125 => 0.25x=3. : 0.125 => x= 3. . =3. . 8 => x = 20 => x = 20 : = 80 Dạng 3: lập tỷ lệ thức : Bài 51/28 SGK : Lập tất cả các tỷ lệ thức có được từ 4 số sau 1,5; 2 ; 3,6 ; 4,8 Giải : ta có đẳng thức sau : 1,5. 4,8 = 2. 3,6 (=7,2) suy ra các tỷ lệ thức lập được : = ; = ; = ; = ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT: Bài 1: (3 điểm) Điền chữ thích hợp vào dấu (… ) để được công thức đúng: a/ Nếu thì : … . d = … . … b/ Nếu a . d = b . c (a, b, c, d 0) thì: Bài 2: (2 điểm) Chỉ ra trung tỉ, ngoại tỉ của các tỉ lệ thức sau: a/ b/ -0,375 : 0,875 = -3, 63 : 8,47 Bài 3:(3 điểm)Tìm x: a/ x : 1,5 = -60 : 2 b/0,01 : 2,5 = (0,75 x) : 0,75 Bài 4: (2 điểm)Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không? a/ (-0,3) : 2,7 và (- 1,71) : 15,39 b/ 1,5 : 2 = 3,2 : 4 ĐÁP ÁN: Bài 1: a/ a . d = b . c (1 điểm) b/ (2 điểm) Bài 2: a/ Ngoại tỉ: 5,1 và 1,15 Trung tỉ: 8,5 và 0,69 (1 điểm) b/ ngoại tỉ: -0,375 và 8,47 Trung tỉ: 0,875 và -3,63 (1 điểm) Bài 3: a/ x : 1,5 = -60 : 2 x = (1 điểm) x = - 45 (0,5 điểm) b/ 0,01 : 2,5 = (0,75 x) : 0,75 0,75x = (1 điểm) 0,75x = 0,003 x = (0,5 điểm) x = 0,004 Bài 4: a/ Có, vì: (-0,3). 15,39 = 2,7. (- 1,71) (1 điểm) b/ Không, vì: 1,5 . 4 2. 3,2 (1 điểm) KẾT QUẢ Lớp SHS GIỎI KHÁ TB ĐẠT YẾU KÉM 7D 45
File đính kèm:
- tiet 10.doc