Giáo án Đại số 7 kì 2 - Trường THCS Nam Triều
Chương III : THỐNG KÊ
Tiết 41:
Thu thập số liệu thống kê - tần số
A. Mục tiêu:
- Học sinh làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, nội dung), biết xác định và diễn tả được dấu hiệu điều tra, hiểu được ý nghĩa của cụm từ ''số các giá trị của dấu hiệu'' và ''số các giá trị của dấu hiệu'' làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.
- Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập bảng đơn giản để ghi lại số liệu thu thập được qua điều tra.
B. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi nội dung bang 1 và 2.
C. Tiến trình bài giảng:
I.ổn định lớp
đồng dạng để được biểu thức thu gọn hơn rồi mới tớnh giỏ trị của biểu thức đó thu gọn. -Hóy nhận xột hai cỏch làm trờn -Chỳ ý khi tớnh giỏ trị của biểu thức ta nờn thu gọn biểu thức đú rồi mới tớnh GTBT *Quy tắc(SGK) Vớ dụ: a, xy2 + (-2xy2) + 8xy2 = (1 – 2 + 8)xy3 = 7xy3 b, 5ab – 7ab - 4ab = (5 – 7 – 4)ab = -6ab. ?3: +Ba đơn thức xy3; 5xy3 và 7xy3 là ba đơn thức đồng dạng, vỡ nú cú phần biến giống nhau, hệ số khỏc 0. + xy3+ 5xy3 + 7xy3 = -xy3 *Bài 17 SGK tr.35 Cỏch 1: Tớnh trực tiếp: Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức ta cú: Cỏch 2 : Thu gọn biểu thức trước Thay x = 1 và y = -1 vào biểu thức Hoạt động 3: Củng cố – Luyờn tập -Hoạt động theo nhúm bài 18 SGK -Kiểm tra bài làm của một số nhúm và NX Bài 18 SGK tr.35 Lấ VĂN THIấM 4. HDVN. Cần nắm vững thế nào là hai đơn thức đồng dạng Thực hiện thành thạo phộp cộng và trừ cỏc đơn thức đồng dạng Làm bài 19, 20, 21, 22 SGK tr.36 Tiết 55: NS: 2/3/2014 ND: 5/3/2014 LUYỆN TẬP A.Mục tiờu: +HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. +HS được rốn luyện kỹ năng tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số, tớnh tớch cỏc đơn thức, tớnh tổng và hiệu cỏc đơn thức đồng dạng, tỡm bậc của đơn thức. B.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: -GV: +Bảng phụ ghi sẵn bài tập, thước thẳng phấn màu. -HS: +BT; Bảng nhúm, bỳt dạ, mỏy tớnh bỏ tỳi. C.Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: 1.ổn định lớp 2. Kiểm tra 15’. Đề: -Cõu 1: +Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? +Cỏc cặp đơn thức sau cú đồng dạng hay khụng ? a) x2 y và x2 y ; b)2xy và xy ; c)5x và 5x2 d)-5x2yz và 3xy2z -Cõu 2: +Muốn cộng, trừ cỏc đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? +Tớnh tổng và hiệu cỏc đơn thức sau: a)x2 + 5x2 + (-3x2) ; b)xyz – 5xyz - xyz Đỏp ỏn: Cõu 1: -Cú phần biến giống nhau, hệ số khỏc 0.(2đ) -Cú: a, b. Khụng: c,d. (2đ) Cõu 2: - Cộng, trừ cỏc hệ số, giữ nguyờn phần biến.(2đ) - Tớnh tổng và hiệu cỏc đơn thức: (4đ) a)x2 + 5x2 + (-3x2) = (1 + 5 – 3) x2 = 3 x2; b)xyz – 5xyz - xyz = xyz = -xyz. 3. Bài mới HĐ của Thầy & Trũ và Trũ Ghi bảng Hoạt động 1: luyện tập -GV đưa ra bảng phụ cỏc đơn thức -Yờu cầu HS sắp xếp thành cỏc nhúm đơn thức đồng dạng -Hs hoạt động theo nhúm làm việc -Gv thu bảng nhúm của cỏc nhúm và cho cỏc nhúm nhận xột bài nhúm khỏc rồi cho điểm động viờn. -Em cú nhận xột gỡ về bậc của đơn thức đồng dạng? -Cỏc đơn thức đồng dạng cú cựng bậc. -Nờu tiếp yờu cầu a để Hs làm bài. -Hs làm yờu cầu a, hai Hs làm trờn bảng tớnh tổng cỏc đơn thức nhúm I và tổng cỏc đơn thức nhúm II. -Nhận xột kết quả thu được của phộp cộng hay trừ đơn thức đồng dạng. -NX : Kết quả thu được của phộp cộng hay trừ đơn thức đồng dạng là một đơn thức đồng dạng với cỏc đơn thức đó cho hoặc đơn thức khụng. -Cho Hs làm tiếp ý b. -Một Hs làm trờn bảng, cả lớp làm ra vở sau đú nhận xột bài làm của bạn. -Nờu tiếp nội dung phần c -1 Hs lờn bảng lập biểu thức đại số theo yờu cầu. -Để tớnh giỏ trị biểu thức ta làm thế nào? -Hs trả lời sau đú lờn bảng ỏp dụng tớnh giỏ trị của biểu thức trờn -Yờu cầu làm BT 23/36 SGK -1 Hs điền nhanh -ở ý a và b ta điền được mấy đơn thức thỏa món ? ở ý c ta điền được mấy đơn thức thỏa món ? -ý a và b ta cú 1, cũn ý c cú vụ số. 4. HDVN: Làm bài tập trong VBT ) Bài tập 1 : Cho cỏc đơn thức : ; ; ; ; ; ; Hóy sắp xếp cỏc đơn thức trờn thành cỏc nhúm đơn thức đồng dạng. nhúm I: Nhúm II: Nhúm III: ; ; ; ; a, Tớnh tổng cỏc đơn thức nhúm I và tổng cỏc đơn thức nhúm II a, Tổng cỏc đơn thức nhúm I: *Tổng cỏc đơn thức nhúm II: b, Tớnh tớch cỏc đơn thức nhúm III và chỉ rừ phần biến và phần hệ số. -Phần hệ số: 1 -Phần biến: x2y2z2 c, Lập biểu thức đại số là tổng cỏc đơn thức nhúm II cộng với tớch cỏc đơn thức nhúm III. Tớnh giỏ trị của biểu thức trờn tại x = -1; y = -3; z = 1. Giải: Biểu thức đại số là: -Thay x = -1; y = -3; z = 1 vào biểu thức thỡ giỏ trị của biểu thức là: Vậy giỏ trị của biểu thức đó cho cú giỏ trị là 8 tại x = -1; y = -3; z = 1. BT 23/36 SGK: Điền đơn thức thớch hợp vào ụ trống. a) 3x2y + = 5x2y điền 2x2y b) - 2x2 = -7x2 điền -5x2 c) + + = x5 Tiết 56: NS: 2/3/2014 ND: 7/3/2014 ĐA THỨC A.Mục tiờu: +HS nhận biết được đa thức thụng qua một số vớ dụ cụ thể. +Biết thu gọn đa thức, tỡm bậc của đa thức. b.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi cỏc bài tập, vẽ hỡnh trang 36 SGK. -HS: Bảng nhúm, bỳt dạ. C.Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra. Nờu quy tắc cộng hay trừ hai đơn thức đồng dạng. Chữa bài 21 SGK tr.36 3. Bài mới HĐ của Thầy & Trũ và Trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Đa thức -Đưa hỡnh vẽ trang 36 SGK lờn bảng phụ. -Yờu cầu HS hóy viết biểu thức biểu thị diện tớch của hỡnh tạo bởi một tam giỏc vuụng và hai hỡnh vuụng dựng về phớa ngoài cú 2 cạnh lần lượt là x, y cạnh của tam giỏc đú. -Cho cỏc đơn thức x2y ; xy2 ; xy; 5 Hóy lập tổng cỏc đơn thức đú. -Cú nhận xột về cỏc phộp tớnh trong biểu thức sau: x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 -Đú là những vớ dụ về đa thức, trong đú mỗi đơn thức là một hạng tử. -Vậy thế nào là một đa thức ? -Yờu cầu làm ?1 -Nờu chỳ ý. 1.Đa thức: a)Vớ dụ: x2 + y2 + xy x2y + xy2 + xy+ 5 x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 gồm cỏc phộp tớnh cộng trừ cỏc đơn thức. Hoặc viết x2y + (-3xy) + 3x2y + (–3) + xy + (- x)+ 5 b)Định nghĩa: SGK Đa thức x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 gồm cỏc hạng tử là x2y ; -3xy ; 3x2y ; –3 ; xy ; - x ; 5 . ?1: VD Chỳ ý: + Mỗi đơn thức được coi là một đa thức +Ta thường dựng cỏc chữ cỏi In hoa để kớ hiệu cho đa thức như : A, B, M, N, P ... Hoạt động 2: Thu gọn đa thức -Trong vớ dụ đa thức N = x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 cú những đơn thức(hạng tử) nào đồng dạng ? -Hóy thực hiện cộng cỏc đơn thức đồng dạng trong đa thức N. -Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm. -Hỏi cú cũn hạng tử nào đồng dạng nữa khụng? -Yờu cầu làm ?2 . 1.Thu gọn đa thức: a)Nhận xột: N = x2y - 3xy + 3x2y –3 + xy - x+ 5 N = 4x2y - 2xy - x+ 2 là dạng thu gọn của đa thức N. ?2: Q(x) = x2y +xy + x+ Hoạt động 3: Bậc của đa thức -Cho đa thức: -Hóy cho biết đa thức M cú ở dạng thu gọn khụng? Vỡ sao? -Hóy chỉ rừ cỏc hạng tử của đa thức M và bậc của mỗi hạng tử. -Bậc cao nhất trong cỏc bậc đú là bao nhiờu? -Ta núi 7 là bậc của đa thức M. -Vậy bậc của đa thức là gỡ? -Cho HS nhắc lại. -Cho làm ?3 theo nhúm. -Cho đại diện nhúm nờu kết quả. -Cho HS đọc phần chỳ ý trong SGK tr. 38. 3.Bậc của đa thức: -VD: M = x2y5 – xy4 + y6+ 1 Hạng tử x2y5 cú bậc 7 Hạng tử – xy4 cú bậc 5 Hạng tử y6 cú bậc 6 Hạng tử 1cú bậc 0 Núi M cú bậc 7 -Bậc của đa thức là bậc của hạng tử cú bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nú. ?3: Đa thức Q cú bậc 4 -Chỳ ý: SGK Hoạt động 4: Củng cố -Yờu cầu làm BT 24/38 SGK. -Yờu cầu làm BT 28/38 SGK. 1.BT 24/38 SGK: a)Số tiền mua 5 kg tỏo và 8 kg nho là: (5x + 8y) và (5x + 8y) là một đa thức. b)Số tiền mua 10 hộp tỏo và 15 hộp nho là: (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y 120x + 150y là một đa thức. 2.BT 28/38 SGK: Bạn Sơn nhận xột đỳng vỡ đa thức M = x4y4 cú bậc 8 4. HDVN. -Cần nắm vững cỏc kiến thức cơ bản của bài. -BTVN: số 25, 27/38 SGK. 24, 25/13 SBT và đọc bài “Cộng trừ đa thức”. Tiết 57: NS: 9/3/2014 ND: 12/3/2014 CỘNG TRỪ ĐA THỨC A.Mục tiờu: +HS biết cộng trừ đa thức. +Rốn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước cú dấu “+” hoặc dấu “-”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức. B.Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh: -GV: Bảng phụ ghi cỏc bài tập, vẽ hỡnh trang 36 SGK. -HS: Bảng nhúm, bỳt dạ. C.Tổ chức cỏc hoạt động dạy học: 1. ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ. -Cõu hỏi 1: +Thế nào là đa thức ? Cho vớ dụ. +Làm bài tập 27/38 SGK. *Chữa bài 27/38 SGK: Thu gọn đa thức P là: P = xy2 - 6xy -Cõu hỏi 2: +Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ? +Bậc của đa thức là gỡ? +Làm bài tập 28/13 SBT. *Chữa BT 28/13 SBT: Cú thể viết nhiều cỏch a)(x5 + 2x4 – 3x2 – x4) + (1 –x) b)(x5 + 2x4 – 3x2 ) – (x4 -1 + x) 3. Bài mới HĐ của Thầy & Trũ và Trũ Ghi bảng Hoạt động 1: Cộng hai đa thức -Cho hai đa thức M = 5x2y + 5x -3 N = xyz -4x2y + 5x - Tớnh M + N Yờu cầu HS tự nghiờn cứu cỏch là của SGK sau đú gọi 2 HS lờn bảng trỡnh bày. -Yờu cầu giải thớch cỏc bước làm của mỡnh. -Yờu cầu 1 HS lờn bảng làm. -Hỏi cú cũn hạng tử nào đồng dạng nữa khụng? -Yờu cầu làm ?1 . 1.Cộng hai đa thức: -Tự đọc trang 39 SGK M + N = (5x2y +5x–3) + (xyz -4x2y+5x- = 5x2y +5x –3 + xyz -4x2y + 5x - = (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - ) = x2y + 10x + xyz - 3 Cỏc bước: +Bỏ dấu ngoặc +ỏp dụng t/c giao hoỏn và kết hợp của phộp cộng. +Thu gọn hạng tử đồng dạng. Hoạt động 2: Trừ hai đa thức -Cho 2 đa thức: P và Q -Hướng dẫn cỏch viết phộp trừ như SGK -Hóy chỉ rừ cỏc hạng tử của đa thức M và bậc của mỗi hạng tử. -Yờu cầu HS làm tiếp bỏ ngoặc và tiến hành cộng trừ cỏc đơn thức đồng dạng với nhau. -Ta núi 7 là bậc của đa thức M. -Vậy bậc của đa thức là gỡ? -Cho HS nhắc lại. -Cho làm BT 31/40 SGK theo nhúm. -Cho đại diện nhúm nờu kết quả. -Cho HS đọc phần chỳ ý trong SGK trang 38. 2.Trừ hai đa thức: -VD: P = 5x2y – 4xy2 + 5x -3 Q = xyz -4x2y + xy2 + 5x - P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x -3) – (xyz -4x2y + xy2 + 5x - ) = 5x2y – 4xy2+5x -3 –xyz + 4x2y - xy2 -5x + = 9x2y – 5xy2 - xyz -2 BT 31/40 SGK: Kết quả : M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2 M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y –4 N – M = -2xyz – 10xy + 8x2 – y + 4 Hoạt động 3: củng cố --2 Hs làm trờn bảng 2 ý a và b, cả lớp làm ra vở sau đú nhận xột bài làm của bạn trờn bảng. -Cho Hs đọc bài 32 SGK tr.40 -Muốn tỡm P ta làm thế nào? -P là hiệu của hai đa thức (x2 – y2 + 3y2 – 1) và (x2 – 2y2) -Yờu cầu Hs lờn bảng trỡnh bày. Bài 29 SGK tr.40 a, (x + y) + (x – y) = x + y + x – y = 2x b, (x + y) - (x – y) = x + y - x + y = 2y Bài 32 SGK tr.40 P + (x2 – 2y2) = x2 – y2 + 3y2 – 1 P = (x2 – y2 + 3y2 – 1) - (x2 – 2y2) P = x2 – y2 + 3y2 – 1 - x2 + 2y2 P = 4y2 – 1 4. HDVN. -Cần nắm vững cỏc kiến thức cơ bản của bài. -BTVN: số 32 (b), 33/40 SGK. 29, 30/13 SBT. -ễn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ. -ễn lại cỏc tớnh chất của phộp cộng cỏc số hữu tỉ. Tiết 58: NS: 9/3/2014 ND: 14/4/2014 LUYỆN TÂP A.Mục tiờ
File đính kèm:
- Dai 7HKII.doc