Giáo án Đại số 7 học kì I: năm học 2011 - 2012
Học song chương này HS đạt được những yêu cầu sau:
- Nắm được một số kiến thức về số hữu tỉ, các phép tính cộng, trừ, nhân , chia và luỹ thừa thực hiện trong tập hợp số hữu tỉ. HS hiểu và vận dụng được các tính chát của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau, quy ước làm tròn số ; bước đầu có khái niệm về số vô tỉ, số thực và căn bặc hai.
- Có kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, biết làm tròn số để giải các bài toán có nội dung thực tế. ậ những nơi có điều kiện có thể rèn cho HS kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giảm nhẹ những khâu tính toán không cần thiết.
- Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số hữu tỉ, số thực để giải quyết các bài toán nảy sinh trong thực tế.
- Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai * Định nghĩa: SGK ?1 Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 - Mỗi số dương có 2 căn bậc hai . Số 0 chỉ có 1 căn bậc hai là 0 * Chú ý: Không được viết Mà viết: Số dương 4 có hai căn bậc hai là: và ?2 - Căn bậc hai của 3 là và - căn bậc hai của 10 là và - căn bậc hai của 25 là và 4. Củng cố: - Yêu cầu học sinh làm bài tập 82 (tr41-SGK) theo nhóm a) Vì 52 = 25 nên b) Vì 72 = 49 nên d) Vì nên c) Vì 12 = 1 nên - Yêu cầu học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để làm bài tập 86. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân biệt số hữu tỉ và số vô tỉ. Đọc mục có thể em chư biết. - Làm bài tập 83; 84; 86 (tr41; 42-SGK) 106; 107; 110 (tr18-SBT) - Tiết sau mang thước kẻ, com pa. V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn :17/10/2011 Ngày giảng :19/10/2011 Tiết :18 Đ12: Số thực I. Mục tiêu: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R. II. Chuẩn bị: 1. Thầy:- Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. 2. Trò: - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. III. Phương pháp : - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Luyện tập và thực hành IV. Tiến trình bài dạy – giáo dục 1.ổn định tổ chức: - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số : 7A:............................ 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, Tính: - Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân. Đáp án H1: ĐN phát biểu nội dung như SGK/ ệ81 = 9; ệ64 = 8; ệ0,09 = 0,3 H2: Phát biểu nội dung như SGK/ 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Số thực ? GV: Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ. ?GV: Chỉ ra các số hữu tỉ, số vô tỉ - Giáo viên: Các số trên đều gọi chung là số thực. ? Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R GV cho hs làm ? ? x có thể là những số nào. - Yêu cầu làm bài tập 87 ? Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra. - Giáo viên đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân Yêu cầu học sinh làm ?2 ? Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh. - 3 học sinh lấy ví dụ - Học sinh: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; HS chú ý nghe HS suy nghĩ trả lời - Yêu cầu học sinh làm ?1 - Học sinh đứng tại chỗ trả lời - Yêu cầu làm bài tập 87 - 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm - Học sinh suy nghĩ trả lời HS chú ý nghe Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm. 1. Số thực Các số: 2; -5; ; -0,234; 1,(45); ; ... - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R ?1 Cách viết xR cho ta biết x là số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ. Bài tập 87 (tr44-SGK) 3Q 3R 3I -2,53Q 0,2(35)I NZ IR - Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y. Ví dụ: So sánh 2 số a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Bg a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... > 1,24596... ?2 a) 2,(35) < 2,369121518... b) -0,(63) và Ta có 2. Trục số thực - Giáo viên:Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào. Ta xét ví dụ : - Giáo viên hướng dẫn học sinh biểu diễn. - Giáo viên nêu ra chú ý - Học sinh nghiên cứu SGK (3 Phút) HS: Cùng biểu diễn vào vở - Học sinh chú ý theo dõi. 2. Trục số thực Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực. * Chú ý: Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ. 4. Củng cố: - Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK) - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm Bài tập 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT) V. Rút kinh nghiệm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn :22/10/2011 Ngày giảng : 24/10/2011 Tiết :19 Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố cho học sinh khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R) - Rèn luyện kĩ năng so sánh số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai dương của một số. - Học sinh thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R II. Chuẩn bị: 1. Thầy:- Bảng phụ bài 91 (tr45-SGK) 2. Trò: Bảng nhóm, bút màu III. Phương pháp : - Phát hiện và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Luyện tập và thực hành IV. Tiến trình bài dạy – giáo dục 1.ổn định tổ chức: - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số 7A:...................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh 1: Điền các dấu () vào ô trống: -2 Q; 1 R; I; Z - Học sinh 2: Số thực là gì? Cho ví dụ. Đáp án: H1: -2 ẻ Q; 1 ẻ R; ẻ I; ẽ Z H2: trả lời : Tất cả các số hữu tỉ và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực VD: 0; 2; -5; 3,213 ; ; 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập 91(tr45-SGK) - Giáo viên treo bảng phụ - GV:Yêu cầu học sinh làm bài tập 92 - GV: Yêu câu lớp nhận xét, bổ sung - Giáo viên uốn nắn cách trình bày. -GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 93 -GV: Yêu cầu học sinh làm bài tập 95 ? Tính giá trị các biểu thức. ? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính. - 1 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bài - HS:học sinh làm bài tập 92 - Học sinh thảo luận nhóm - Đại diện 2 nhóm lên bảng làm. - HS: Nhận xét, bổ xung. - HS: Học sinh làm bài tập 93 Cả lớp làm bài ít phút - Hai học sinh lên bảng làm - Học sinh: Thực hiện phép tính trong ngoặc trước, ... - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh tình bày trên bảng Bài tập 91 (tr45-SGK) a) -3,02 < -3,01 b) -7,508 > -7,513 c) -0,49854 < -0,49826 d) -1,90765 < -1,892 Bài tập 92 (tr45-SGK) a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối Bài tập 93 (tr45-SGK) Tìm x: Bài tập 95 (tr45-SGK) 4. Củng cố: - Trong quá trình tính giá trị của biểu thức có thể đưa các số hạng về dạng phân số hoặc các số thập phân - Thứ tự thực hiện các phép tính trên tập hợp số thực cũng như trên tập hợp số hữu tỉ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Trả lời 5 câu hỏi phần ôn tập chương - Làm bài tập 94 9tr45-SGK), 96; 97; 101 (tr48, 49-SGK) V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn :24/10/2011 Ngày giảng : 26/10/2011 Tiết :20 ôn tập chương I (tiết i) I. Mục tiêu: - Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. - Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, qui tắc các phép toán trong Q - Rèn luyện các kĩ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh tính hợp lí (nếu có thể) tìm x, so sánh 2 số hữu tỉ. II. Chuẩn bị: 1. Thầy:- Bảng phụ: Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R; Các phép toán trong Q. 2. Trò: - Bảng nhóm, SGK, bút dạ. III. Phương pháp : - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Vấn đáp - Luyện tập và thực hành IV. Tiến trình bài dạy – giáo dục 1.ổn định tổ chức: - ổn định trật tự - Kiểm tra sĩ số : 7A:....................... 2. Kiểm tra bài cũ: GV: kết hợp trong ôn tập 3. Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng 1. Quan hệ giữa các tập hợp số ? Nêu các tập hợp số đã học và quan hệ của chúng. - Giáo viên treo giản đồ ven. Yêu cầu học sinh lấy ví dụ minh hoạ ? Số thực gồm những số nào - Học sinh đứng tại chỗ phát biểu - Học sinh lấy 3 ví dụ minh hoạ. - Học sinh: gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Học sinh đứng tại chỗ trả lời lớp nhận xét. 1. Quan hệ giữa các tập hợp số - Các tập hợp số đã học + Tập N các số tự nhiên + Tập Z các số nguyên + Tập Q các số hữu tỉ + Tập I các số vô tỉ + Tập R các số thực , RR + Tập hợp số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Trong số hữu tỉ gồm (N, Z, Q) 2. Ôn tập về số hữu tỉ ? Nêu định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, lấy ví dụ minh hoạ ? Biểu diễn số trên trục số ? Nêu qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ - Giáo viên đưa ra Bài tập 101 (tr49-SGK) GV: yêu cầu HS hoạt động nhóm Giáo viên đưa ra bảng phụ yêu cầu học sinh hoàn thành: Với Phép cộng: Phép trừ: Phép nhân: Phép chia: Phép luỹ thừa: Với - Cả lớp làm việc ít phút, 1 học sinh lên bảng trình bày. - Học sinh: - Cả lớp làm bài - 2 học sinh lên bảng trình bày HS trả lời miệng - HS: Đại diện các nhóm lên trình bày 2. Ôn tập về số hữu tỉ * Định nghĩa: - số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0 - số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0 - Biểu diễn số trên trục số Bài tập 101 (tr49-SGK) * Các phép toán trong Q 4. Củng cố: - Gọi 4 học sinh lên làm bài tập 96 (tr48-SGK) Bài tập 98 (tr49-SGK) ( Giáo viên cho học sinh hoạt động theo nhóm, các nhóm chẵn làm câu d; nhóm lẻ làm câu b,c) GV: Nhận xét và chữa bài. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập lại lí thuyết và các bài tập đã ôn tập - Làm tiếp từ câu hỏi 6 đến câu 10 phần ôn tập chương II - Làm bài tập 97, 99, 100, 102 (tr49+50-SGK) - Làm bài tập 133, 140, 141 (tr22+23-SBT). V. Rút kinh nghiệm: Ngày soạn:28/10/2011 Ngày dạy: 31/10/2011 Tiết: 21 ôn tập chương I (t2) I. Mục tiêu: - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thự
File đính kèm:
- toan 7.doc