Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ

I .Mục tiêu bài dạy:

 * Kiến thức : Hiểuđược niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh số hữu tỉ.

 - Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N Z Q

 * Kỹ năng :Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

 * Thái độ : Giáo dục hs có ý thức tư duy về quan hệ các số trong các tập hợp số đã học

II.Chuẩn bị :

 -GV : SGK ,SGV ,thước thẳng có chia khoảng,bảng phụ

 -HS : Ôn kiến thức về số nguyên ,phân số đã học ở lớp 6.

 

 

doc71 trang | Chia sẻ: lethuong715 | Lượt xem: 662 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7 - Chương I: Số hữu tỉ, số thực - Tiết 1: Tập hợp Q các số hữu tỷ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức,bất đẳng thức đã học ở lớp 6 
. IV, Rút kinh nghiệm
Tiết 19 : §12. LUYỆN TẬP
Ngày soạn: 15/10/2011 Ngày dạy: 22/10/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Củng cố khái niệm số thực.Thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập số đã học 
 ( N , Z ,Q , I , R )
 * Kỹ năng :Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính,tìm x và tìm căn bậc 2 của một số 
 * Thái độ :Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z , Q và R 
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Giáo án tài liệu tham khảo,bảng phụ ghi bài tập 
HS :Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức, bảng nhóm, 
III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : (7’)
Hs1:Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ?
Aùp dụng: Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống2 ... Q; 1... R;... I ;... Z ;.. N;N ... R
Hs2: Vì sao nói trục số là trục số thực? So sánh hai số thực :
a) 2,(15) và 2,(14) b) - 0,2673 và – 0,267(3)
c) 1,(2357) và 1,2357 d) 0,(428571) và 
Hoạt động 1: Luyện tập (33p)
Dạng 1: So sánh các số thực :
Bài 91 (SGK): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) -3,02 < -3, 1
b) -7,58 > -7,513
c) -0,4854 < -0,49826
d) -1, 0765 < - 1,892
-Gv : Nêu quy tắc so sánh hai số âm ?
Vậy trong ô vuông ta điền chữ số nào ? 
Bài 92: (sgk) :Sắp xếp các số thực: -3,2 ; 1 ; - ; 7,4 ; 0 ; -1,5 
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối ? => Hs nhận xét
Dạng 1: So sánh các số thực :
Bài 91 (SGK): Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a, -3,02< -3,0 1
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826
d) -1, 90765 < - 1,892
Bài 92: (sgk): Sắp xếp các số thực:
 -3,2 ; 1 ; - ; 7,4 ; 0 ; -1,5 
a, Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn 
 -3,2< -1,5 < - < 0<1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối ?
|0|< | - | <| 1 | < | -1,5 | < | -3,2 | < | 7,4 |
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức 
Bài 90 (sgk) Thực hiện phép tính:
a) ( - 2 . 18 ): ( + 0,2 )
b) 
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
- Nhận xét gì về mẫu của các phân số trong biểu thức 
* Gv đổi các phân số ra số thập phân hoặc đổi các số thập phân ra phân số rồi thực hiện Cho hs hoạt động nhóm Lớp nhận xét bài làm của các nhóm
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức 
Bài 90 (sgk) Thực hiện phép tính:
a) ( - 2 . 18 ): ( + 0,2 )
= (0,36 -36) : (3,8 + 0,2 ) = (-35,64 ) : 4 = -8,91
b) = - : = =
= 
Dạng 3: Tìm x
Bài 93 : (sgk)
a) 3,2.x +(- 1,2)x + 2.7 = -4,9
b) (-5,6)x + 2,9x -3,86 = -9,8 c, 3 .(10x) =111
Gợi ý: áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng
Dạng 4: Toán về tập hợp 
 Bài 94 (sgk) Q I =? B, R I = ?
Gv : Cho học sinh yêu cầu kể tên các tập hợp số và mối quan hệ của chúng ?
Hoạt động 2: củng cố(2p)
-Thế nào là số vô tỉ? Cho vd
-Thế nào là số thực? Trục số thực?
Dạng 3: Tìm x Bài 93 : (sgk)
a, (3,2 – 1,2 )x = -4,9 -2,7; 2x = -7,6 x = -3,8 
b) ( -5,6 + 2,9) x = -8,9 + 3,86
- 2,7x = - 5,94 ; x = 2,2
 c) 10x = 111 : 3
 10x =37; x=3,7
Dạng 4: Toán về tập hợp 
 Bài 94 (sgk) a, Q I = b, R I = I
*N , Z , Q , I ,R
*N Z ; Z Q ; Q R ; I R 
Hướng dẫn về nhà: (2’)
 -Làm 5 câu hỏi ôn tập ( từ 1đến câu 5)
 - Làm bài tập 95 , 96 , 97 , 101 (sgk)
 -Xem trước bảng tổng kết chương I 
IV, Rút kinh nghiệm
Tiết 20 : §. ƠN TẬP CHƯƠNG I
Ngày soạn: 20/10/2011 Ngày dạy: 26/10/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học 
 * Kỹ năng : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu , tỉ, quy tắc các phép toán trong Q 
 * Thái độ :Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lý 
 (nếu có thể ),tìm x,so sánh 2 số hữu tỉ 
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV :Giáo án, bảng tổng kết “Quan hệ giữa các tập hợp số N ,Z , Q ,I , R. Bảng phụ ghi các phép toán trong 	Q
HS : Làm 5 câu hỏi ôn tập chương ( từ câu 1đến câu 5),làm bài tập về nhà, bảng nhóm, máy tính bỏ túi 
III .Tiến trình tiết dạy :
Hoạt động 1(5p) Quan hệ giữa các tập hợp số N , Z ,Q ,R*Chú ý : Q I = 
Gv: vẽ sơ đồ ven lên bảng vàgiải thích sơ đồ về mối quan hệ giữa các tập hợp sốø =>Hs lấy ví dụ về các số để minh hoạ 
Cho học sinh đọc các bảng còn lại ở trang 47(sgk)
I/ Lý thuyết 
1 Quan hệ giữa các tập hợp số :
 (SGK)
Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ(10p)
a) Định nghĩa số hữu tỉ ? Thế nào là số hữu tỉ âm? Số hữu tỉ dương ? cho ví dụ?
*Số 0 là số hữu tỉ dương hay âm?
-Biểu diễn số - trên trục số 
b) Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ ?
Bài tập 101 (SGK): -Tìm x biết : a) |x| = 2,5
 b) |x| = - 1,2 c) |x| +0,573 = 2 d) 
? Định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
Gv: Treo bảng phụ đã viết sẵn vế trái của các công thức => Cho hs điền vào vế phải
* Với a, b, c, d, m Z , m 0
Phép luỹ thừa:Với x, y Q ; m , n N
 Xm . xn = ...
 Xm : xn = ...
 (xm ) n = ...
 (x.y)n = ...
 () n = ...
Gv Gọi lần lượt các học sinh lên bảng điền
2, Ôn tập số hữu tỉ
Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0
Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0
Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm
a nếu a > 0
= 0 nếu a = 0
 - a nếu a< 0
Bài tập 101 (SGK): a) |x| = 2,5=> x = 2,5
 b) |x| = - 1,2 => không có giá trị nào của x
c) |x| + 0,573 = 2=> x = 1,427 
 d) => 
=> 
* Phép luỹ thừa:
Với x, y Q ; m , n N
 Xm . xn = xm + n
 Xm : xn = xm – n (đk)
 (xm ) n = xm . n
 (x.y)n = xm. yn
 () n = ( y 0 )
*Hoạt động 3: Luyện tập (27p)
*Dạng 1: Thực hiện phép tính 
*Bài 96 (sgk) :
a) 
b) 
d) 
* Bài 97 (a ,b ) :Tính nhanh 
(- 6,37 . 0,4) .2,5
(-0,125) .( -5.3) .8
Gv: Hãy nêu cách tính, sau đó lên bảng thực hiện
 II/ Luyện tập 
*Dạng 1: Thực hiện phép tính 
*Bài 96 (sgk) :
a)== 1+1+ 0,5 = 2,5
b) .(- 14) = -6
d) (-10) : (-) =14
Bài 97 (a ,b ) :Tính nhanh 
a) = (-6,37) . (0,4 . 2.5)
 = - 6.37 . 1 = - 6.37
b) = (- 0,125 . 8 ) . ( - 5,3 )
 = (-1) . (- 5,3 ) = 5,3
Dạng 2 : Tìm x hoặc tìm y:
* Bài 98 (b , d) ( sgk) 
Gv :- Kiểm tra hoạt động nhóm của học sinh 
- Gv dùng bảng phụ đưa bài giải cho hs => cho hs nhận xét bài làm của các nhóm 
b)y : 
Gv: Nhận xét, cho điểm vài nhóm
Dạng 3: Toán phát triển tư duy
Bài 1: chứng minh rằng:
 106 – 57 Chia hết cho 59
Bài 2: So sánh 291 và 535
* Hướng dẫn về nhà:(2’)
- Ôn tập lại lý thuyết và các bài tập đã giải 
-Làm 5 câu hỏi ( từ câu 6 đến câu 10)
- Bài tập 99 , 100 ,102 (sgk)
Dạng 2 : Tìm x hoặc tìm y:
* Bài 98 (b , d) ( sgk) Tìm y, biết
b)y : 
Dạng 3: Toán phát triển tư duy
*106- 57 =(5.2)6 – 57 = 56.26 – 56.5
 = 56( 26 -5) = 56. (64 – 5) = 56 . 59 
Bài 2: So sánh 291 và 535
* 291 > 290 = ( 25 ) 18 = 3218
* 535 < 536 = (52) 18 = (25) 18
 Có 3218 > 2518 Vậy 291 > 5 35 
IV, Rút kinh nghiệm
Tiết 21 : §. ƠN TẬP CHƯƠNG I (tiếp)
Ngày soạn: 22/10/2011 Ngày dạy: 02/11/2011 Dạy lớp: 7B ; 7C ; 7D
I .Mục tiêu bài dạy:
 * Kiến thức : Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau; Khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai. 
 * Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ kệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau; Giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
 * Thái độ : Hs làm bài chính xác,đúng dắn
II .Chuẩn bị của GV và HS :
GV : Giáo án, bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức; Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
HS Chuẩn bị 5 câu hỏi ôn tập chương (từ câu 6 đến câu 10) và làm bài tập về nhà; máy tính bỏ túi.
III .Tiến trình tiết dạy :
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ :(8p)
Viết các công thức về: Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số; Luỹ thừa của luỹ thừa; Luỹ thừa của một tích; Luỹ thừa của một thương ? 
Bài tập: Tính giá trị của biểu thức P = 
Đáp án: == 
HĐ 2: Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau.
Gv cho hs trả lời các câu hỏi:
- Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức?
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Bài 81 SBT: 
Tìm 3 số a, b, c biết ,
 và a – b + c = - 49
Cho hs hoạt động nhóm
Gv đưa bài giải của từng nhóm và cho hs nhận xét 
1.Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
Tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b là thương của phép chia a cho b
 Hai tỉ số bằng nhau lập thành tỉ lệ thức
Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
 == = = ....
Bài 81 SBT: 
=> (1); => (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
* a = 10 . (-7) = -70
* b = 15 . (-7) = -105 * c = 12 . (-7) = -84
HĐ 3: Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
- Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ.
- Số hữu tỉ viết được dưới dạng số thập phân nào? 
- Số thực là gì? 
Gv nhấn mạnh: Tất cả các tập hợp số đã học đều là số thực. Hãy giải thích vì sao gọi trục số là trục số thực?
Bài tập 105: (sgk)Tính giá trị của các biểu thức
a) b) 
2,Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực
* Số vô tỉ là số viết được dưới dạn

File đính kèm:

  • docGiao an Dai 7 Ky 1.doc
Giáo án liên quan