Giáo án Đại số 7 buổi 2 - Trường THCS Minh Trí
Tiết 1
ÔN TẬP CHƯƠNG I.
I - MỤC TIÊU : Qua bài này học sinh cần :
- Hệ thống hoá các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, và nâng lên luỹ thừa; về tính chất chia hết cho một tổng, một tích; các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 và 9; số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
- Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào các dạng bài tập thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết và các bài toán quan hệ chia hết.
II - PHÂN BỐ THỜI GIAN :
- Tiết 36 : Hoạt động 1, 2 và 3
- Tiết 37 : Hoạt động 4.
- Tiết 38 : Hoạt động 5 và 6
ỏ nhất bằng bao nhiờu? - B đạt GTLN khi số trừ ntn? GV: cho hs cả lớp làm bài Gọi 2 hs lờn bảng trỡnh bày GV: hd hs trỡnh bày lại bài cho hoàn chỉnh 1. Bài 1: Giải: 2. Bài 2: Tỡm x, biết Giải: => x = 3,5 hoaởc x = –3,5 => x = 0 => x – 2 = 3 hoaởc x – 2 = –3 => x = 5 hoaởc x = –1 hoaởc hoaởc hoaởc hoaởc 3. Bài 3: Tìm x để biểu thức: a, A = 0,6 + đạt giá trị nhỏ nhất. b, B = đạt giá trị lớn nhất. Giải: a,Ta có: > 0 với xẻ Q và = 0 khi x = . Vậy: A = 0,6 + > 0, 6 với mọi x ẻ Q. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6 khi x = . b, Ta có với mọi x ẻ Q và khi = 0 ị x = Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng khi x = . 4. Củng cố - Luyện tập GV khắc sõu cho hs cỏc dạng toỏn đó làm. Lưu ý hs những lỗi đó được sửa khi chữa bài 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại cỏc dạng toỏn và bài toỏn đó giải. - Làm bt: 24, 31, 32, 33(sbt-tr 7,8) Rỳt kinh nghiệm: NgàySoạn:7/9/2014 Tiết 11 luỹ thừa của một số hữu tỉ I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán. - Rèn luyện cho học sinh có tinh thần hứng thú trong học tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: III. PHƯƠNG PHáP DạY HọC: Vấn đáp, luyện tập và thực hành IV. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? ?Nêu một số quy ước và tính chất của luỹ thừa? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV dựa vào phần kiểm tra bài cũ chốt lại các kiến thức cơ bản. GV đưa ra bảng phụ bài tập 1, HS suy nghĩ trong 2’ sau đó đứng tại chỗ trả lời. GV đưa ra bài tập 2. ? Bài toán yêu cầu gì? HS: ? Để so sánh hai số, ta làm như thế nào? ị HS suy nghĩ, lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. GV đưa ra bài tập 3. HS hoạt động nhóm trong 5’. Đại diện một nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn lại nhận xét. ? Để tìm x ta làm như thế nào? Lần lượt các HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm vào vở. I. Kiến thức cơ bản: a, Định nghĩa: xn = x.x.x...x (x ẻ Q, n ẻ N*) (n thừa số x) b, Quy ước: x0 = 1; x1 = x; x-n = (x ạ 0; n ẻ N*) c, Tính chất: xm.xn = xm + n xm:xn = xm – n (x ạ 0) (y ạ 0) (xn)m = xm.n II. Bài tập: Bài tập 1: Thực hiện phép tính: a, (-5,3)0 = b, = c, (-7,5)3:(-7,5)2 = d, = e, = f, (1,5)3.8 = g, (-7,5)3: (2,5)3 = h, i, = Bài tập 2: So sánh các số: a, 36 và 63 Ta có: 36 = 33.33 63 = 23.33 ị 36 > 63 b, 4100 và 2200 Ta có: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200 ị 4100 = 2200 Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết: a, ị 32 = 2n.4 ị 25 = 2n.22 ị 25 = 2n + 2 ị 5 = n + 2 ị n = 3 b, ị 5n = 625:5 = 125 = 53 ị n = 3 c, 27n:3n = 32 ị 9n = 9 ị n = 1 Bài tập 4: Tìm x, biết: a, x: = ị x = b, ị x = c, x2 – 0,25 = 0 ị x = ± 0,5 d, x3 + 27 = 0 ị x = -3 e, = 64 ị x = 6 GV khắc sõu cho hs cỏc dạng toỏn đó làm. Lưu ý hs những lỗi đó được sửa khi chữa bài 5. HDHS học tập ở nhà - Xem lại cỏc dạng toỏn và bài toỏn đó giải. Rỳt kinh nghiệm: _____________________________________________________________________________________ NgàySoạn:9/9/2014 Tiết 12 luỹ thừa của một số hữu tỉ (Tiếp) I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các phép toán. - Tạo môI trường hứng thú học tập cho học sinh. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Xem trước các công thức về lũy thừa của một số hữu tỉ III. phương pháp dạy học: Luyện tập và thực hành, vấn đáp. iv. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ? Viết dạng tổng quát luỹ thừa cua một số hữu tỉ? ?Nêu một số quy ước và tính chất của luỹ thừa? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đưa bảng phụ có bài tập 1. HS suy nghĩ trong 2’ sau đó lần lượt lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở. GV đưa ra bài tập 2. ? Để so sánh hai luỹ thừa ta thường làm như thế nào? HS hoạt động nhóm trong 6’. Hai nhóm lên bảng trình bày, các nhóm còn lại nhận xét. GV đưa ra bài tập 3, yêu cầu học sinh nêu cách làm. HS hoạt động cá nhân trong 10’ 3 HS lên bảng trình bày, dưới lớp kiểm tra chéo các bài của nhau. I. Kiến thức cơ bản: II. Bài tập: Bài tập 1: thực hiện phép tính: a, = = b, =8 + 3 – 1 + 64 = 74 c, = d, = = = e, = = = Bài tập 2: So sánh: a, 227 và 318 Ta có: 227 = (23)9 = 89 318 = (32)9 = 99 Vì 89 < 99 ị 227 < 318 b, (32)9 và (18)13 Ta có: 329 = (25)9 = 245 245< 252 < (24)13 = 1613 < 1813 Vậy (32)9 < (18)13 Bài tập 3: Tìm x, biết: a, (ị x = - 4) b, (x + 2)2 = 36 ị ị ị c, 5(x – 2)(x + 3) = 1 ị 5(x – 2)(x + 3) = 50 ị (x – 2)(x + 3) = 0 ị ị 3. Củng cố: ? Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ? ? Luỹ thừa của một số hữu tỉ có những tính chất gì? 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa NgàySoạn:12/9/2014 Tiết 13 tỉ lệ thức I. Mục tiêu: - Ôn tập củng cố kiến thức về tỉ lệ thức. - Rèn kỹ năng thực hiện thành thạo các bài toán về tỉ lệ thức, kiểm tra xem các tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không, tìm x trong tỉ lệ thức, các bài toán thực tế. - Rèn luyện cho học sinh tính chính xác cẩn thận khi áp dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào việc giải các bài tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Chuẩn bị trươc kiến thức ở nhà III. phương pháp dạy học Vấn đáp, luyện tập và thực hành. iv. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: GV: Phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức? GV: Tỉ lệ thức có những tính chất gì? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng ? Phát biểu định nghĩa về tỉ lệ thức? ? Xác định các trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức? ? Tỉ lệ thức có những tính chất gì? GV đưa ra bài tập 1. ? Để kiểm tra xem 2 tỉ số có lập thành một tỉ lệ thức không ta làm như thế nào? HS: Có hai cách: C1: Xét xem hai tỉ số có bằng nhau không. (Dùng định nghĩa) C2: Xét xem tích trung tỉ có bằng tích ngoại tỉ không. (Dùng tính chất cơ bản) ị HS hoạt động cá nhân trong 5ph. Một vài HS lên bảng trình bày, dưới lớp kiểm tra chéo bài của nhau. GV đưa ra bài tập 2. ? Muốn lập các tỉ lệ thức từ đẳng thức của 4 số ta làm như thế nào? ? Từ mỗi đẳng thức đã cho, ta có thể lập được bao nhiêu tỉ lệ thức? ị HS hoạt động nhóm. ? Để kiểm tra xem 4 số khác 0 có lập thành tỉ lệ thức không ta làm như thế nào? ị Hãy lập các tỉ lệ thức từ những số đã cho (Nếu có thể) GV giới thiệu bài tập 4. HS lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở và nhận xét bài trên bảng. I. Kiến thức cơ bản: 1. Định nghĩa: là một tỉ lệ thức 2. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức: * Tính chất 1: ịad = bc * Tính chất 2: a.d = b.c ị ; ; ; II. Bài tập: Bài tập 1: Các tỉ số sau có lập thành tỉ lệ thức không? vì sao? a) và b) và 2,7: 4,7 c) và d) và Bài tập 2: Lập tất cả các tỉ lệ thức có được từ các đẳng thức sau: a) 2. 15 = 3.10 b) 4,5. (- 10) = - 9. 5 c) Bài tập 3: Từ các số sau có lập được tỉ lệ thức không? a) 12; - 3; 40; - 10 b) - 4, 5; - 0, 5; 0, 4; 3, 6; 32, 4 Bài tập 4: Tìm x, biết: a) 2: 15 = x: 24 b) 1, 56: 2, 88 = 2, 6: x c) d) (5x):20 = 1:2 e) 2, 5: (-3, 1) = (-4x): 2,5 3. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại các bài tập về dãy các tỉ số bằng nhau. NgàySoạn:20/9/2014 Tiết 14 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng giải thành thạo các dạng bài tập sử dụng tính chất cơ bản của dãy tỉ số bằng nhau: tìm x, bài tập thực tế. - Rèn kỹ năng chứng minh các tỉ lệ thức. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Xem trước kiến thức bài tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. III. phương pháp dạy học: Vấn đáp – luyện tập và thực hành. iv. Tiến trình lên lớp: 1. Kiểm tra bài cũ: ?Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đưa ra bài tập 1. ? Muốn tìm x, y ta làm như thế nào? HS: .... GV hướng dẫn cách làm các phần b, c, d. HS hoạt động nhóm, một nhóm lên bảng báo cáo, các nhóm còn lại kiểm tra chéo lẫn nhau. GV đưa ra bài tập 2, HS đọc đầu bài. ? Để tìm số HS của mỗi khối ta làm như thế nào? ị GV hướng dẫn học sinh cách trình bày bài giải. HS hoạt động nhóm, đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài làm. GV đưa ra bài tập 3. HS lên bảng trình bày, dưới lớp làm vào vở. Bài tập 1: Tìm x, y, z biết: a) và x + y = 32 b) 5x = 7y và x - y = 18 c) và xy = d) và và x - y + z = 32 Giải a) .... b) Từ 5x = 7y ị Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ........... c) Giả sử: = k ị x = - 3k; y = 5k. Vậy: (-3k).5k = ị k2 = ị k = .... ị x = ....; y = .... d) Từ ịị (1) ị ị (2) Từ (1) và (2) ta suy ra: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ....... Bài tập 2: Một trường có 1050 HS. Số HS của 4 khối 6; 7; 8; 9 lần lượt tỉ lệ với 9; 8; 7; 6. Hãy tính so HS của mỗi khối. Giải Gọi số học sinh của các khối 6; 7; 8; 9 lần lượt là x; y; z; t ta có: x + y + z + t = 1050 và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = 35 Vậy: Số HS khối 6 là: x = .... Số HS khối 7 là: y = .... Số HS khối 8 là: z = .... Số HS khối 9 là: t = .... Bài tập 3: Ba lớp 7A; 7B; 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3; 4; 5. Giải Gọi số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt là x; y; z ta có: x + y + z = 180 và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: ...... 3. Củng cố: - GV chốt lại các dạng bài tập đã chữa. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Ôn lại chủ đề 1 chuẩn bị kiểm tra. NgàySoạn:22/9/2014 Tiết 15 tính chất của dãy tỉ số bằng nhau A. Mục tiêu - Kiến thức: Củng cố các kiến thức về dãy tỉ số bằng nhau. - Kỹ năng: Rèn luyện các bài tập về dãy tỉ số bằng nhau. Rèn luyện khả năng tư duy của HS - Thái độ: HS học tập tích cực. B. Chuẩn bị : - GV: Hệ thống các câu hỏi ôn tập, các bài củng cố. - HS : Ôn tập về tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau. C. TIẾN TRèNH TỔ CHỨC DẠY HỌC Hoạt động của thầy và trũ Nội dung kiến thức cần đạt - GV: cho HS nêu định nghĩa tỉ lệ thức, các t/c của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau ? - HS: Trả lời câu hỏi của
File đính kèm:
- giao an tu chon dai 7.doc