Giáo án Đại số 7

A/ Mục tiêu:

+ Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các soá hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp: N Z Q

+ Hs biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ

B/ Đồ dùng: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu,bút dạ

C/ Tiến trình dạy học:

 I/ Bài cũ: GV giới thiệu chương trình

 II/ Bài mới :

 

 

doc160 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1616 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 
a)Chia sè 156 thµnh 3 phÇn tØ lệ thuËn víi 3; 4; 6
Gäi 3 sè lÇn lượt lµ a, b, c
Cã = = = = = 12
 Þ a = 3.12 = 36 ;
 b = 4.12 = 48; c = 6.12 = 72
b)Chia sè 156 thµnh 3 phÇn tØ lệ nghÞch víi 3; 4; 6
Gäi 3 sè lÇn lượt lµ x, y, z cã
= == = = 208 
Þ x= .208 =;
y = .208 = 52 ; z = .208 = 
Bµi 2: XÐt xem điểm cã hay kh«ng thuéc ®å thÞ hµm sè
Bµi 41: ( SGK)
XÐt điểm A(-1/3;1)
Ta thay x=-1/3 vµo y=-3x
--> y= 1
--> điểm A thuéc ®å thÞ hµm sè y= -3x 
III/ Củng cố bài : GV hệ thống lại nội dung bài học
 	IV/ Hướng dẫn về nhà : + Ôn tập theo bảng tổng kết.Giờ sau kiểm tra một tiết 
RUT KINH NGHIỆM
Soạn 12 /12 /2013
Giảng thứ 5 /13 /12 /2013
Tiết 36: Kiểm tra chương II
A/ Mục Tiêu:
	Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học ở chương II:
+ Bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch 
+ Rèn kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y =âx ( a 0)
B/ Đề ra:
Bài 1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch . Điền vào các ô trống trong bảng sau:
X
- 3
- 2
1
y
6
- 4
- 12
Bài2: Cho biết 5 người hoàn thành công việc trong 9 ngày. Hỏi nếu hoàn thành công việc đó trong15 ngày thì phải bớt đi mấy người? (Năng suất của mỗi người như nhau)
Bài 3:Cho hàm số : y= . Những điểm nào sau đây thuọoc đồ thị hàm số trên?
A( 2;1) , B(-1 ; 2) , C ( -; -5) , D ( 3; )
Bài 4: Vẽ đồ thị hàm số: y=-2x
C/ Đáp án- biểu điểm:Đại 7: chương II
	 (Nếu giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2đ )
X	-3	-2	1	3	1
y	4	6	-12	-4	-12
Điền đúng kết quả mỗi ô 0,5 đ
2
(3đ)
Gọi số người hoàn thành công việc trong 15 ngày là x( người),x >0
Vì số người và số ngày hoàn thành công việc đó là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có : 
	 5.9 = 15 . x
 x = 45 : 15 =3
Trả lời: Để hoàn thành công việc đó trong 15 ngàythì phải bớt
 5 - 3 =2 ( người)
0,5đ
0,5đ
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ
0,5đ
3
(2đ)
Điểm A, C và điểm D thuộc đồ thị hàm số
Điểm B không thuộc đồ thị hàm số
Trả lời đúng mỗi ý được 0,5đ
4
(3đ)
+, Vẽ đúng hệ trục toạ độ
+, Xác định đúng điểm A
+, Vẽ đúng đồ thị
1đ
1đ
1đ
RUT KINH NGHIỆM
Soạn 15 /12 /2013
Giảng thứ 2 /16 / 12/ 2013
Tiết 37 	 Ôn tập học kỳ I ( Tiết 1)
A/ Mục Tiêu:
 - Ôn tập các phép tính về số hữu tỉ, số thực.
 - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính về số hữu tỉ, số thực để tính gía trị biểu thức . Vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau để tìm số chưa biết.
 - Giáo dục tính hệ thống , khoa học, chính xác cho HS
B/ Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ ghi bài tập . Bảng tổng kết các phép tính ( cộng, trừ, nhân chia, lũy thừa, căn bậc hai), tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau.
C/ Tiến trình dạy học :
	I/ Bài cũ : GV kiểm tra đề cương HS chuẩn bị ở nhà 
	II/ B ài mới :
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV:Số hữu tỉ là gì ?
HS: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , với a, b 
GV:Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
GV:Số vô tỉ là gì?
GV:Số thực là gì?
GV:Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào?
GV: Quy tắc các phép toán và các tính chất của nó trong Q được áp dụng tương tự trong R.
HS quan sát và nhắc lại một số quy tắc phép toán (lũy thừa, định nghĩa căn bậc hai)
HS làm bài, sau ít phút mời 3HS lên bảng mỗi em làm một câu:
GV treo bảng ôn tập các phép toán và yêu cầu HS đọc lại 
HS hoạt động nhóm.
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 2 
a) 
b) 
c) 
HS phát biểu dưới sư hướng dẫn của GV
GV: 
-Tỉ lệ thức là gì ?
Nêu tính chất của tỉ lệ thức
-Viết dạng tổng quát của dãy tỉ số bằng nhau
GV: Tìm x trong tỉ lệ thức: 
a) 
-Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức:
HS: Cả lớp cùng giải, 2HS lên bảng trình bày
GV: Tìm hai số x và y biết: 
 7x = 3y và x – y = 16
GV: - Từ đẳng thức 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức.
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để tìm x và y.
I/ Ôn tập về số hữu tỉ, số thực. Tính giá trị của biểu thức số :
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 
b) 
c) 
Bài 2 : Thực hiện phép tính
a) 
 = = 
b) 
c) 
Bài 3: HS phát biểu dưới sư hướng dẫn của GV
= 
 = 
b) 
II/Ôn tập tỉ lệ thức – Dãy tỉ số bằng nhau - Tìm x
Bài tập:
Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức: 
a) 
-Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức:
b) 
a) 
b) x = 80
Bài 2: Tìm hai số x và y biết: 
 7x = 3y và x – y = 16
7x = 3y 
III/ Củng cố bài : GV hệ thống lại nội dung bài học
 	IV/ Hướng dẫn về nhà
Tìm x biết:
a) 
b) 
c) 
d) 
e) 
+Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số.
+ Ôn tiếp về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
RUT KINH NGHIỆM
	Soạn 16 /12 /2013
Giảng thứ 3 /17 / 12/ 2013
Tiết 37 	 Ôn tập học kỳ I ( Tiết 2)
A/ Mục Tiêu: - Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a ¹ 0).
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a ¹ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số. 
Hs thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống
B/ Đồ dùng dạy học :
C/ Tiến trình dạy học :
	I/ Bài cũ : GV kiểm tra đề cương HS chuẩn bị ở nhà 
	II/ B ài mới :
Hoạt động của GV & HS
Ghi bảng
GV: Khi nào hai đại lượng và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.
GV:Khi nào hai dại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ. 
GV: treo bảng “Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch” và nhấn mạnh tính chất khác nhau về hai tương quan này.
GV: Khi nào hai đại lượng và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ.
GV:Khi nào hai dại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ. 
GV: treo bảng “Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận , tỉ lệ nghịch” và nhấn mạnh tính chất khác nhau về hai tương quan này.
GV đưa đề bài lên bảng phụ:
 Chia số 310 thành 3 phần
a)Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 
b)Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
HS cả lớp làm bài, hai HS lên bảng giải.
HS nhận xét bài giải của bạn.
Cho HS nhận xét bài giải của bạn.
GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Biết cứ 100kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60kg cho bao nhiêu kg gạo?
GV: Hãy tính khối lượng của 20 bao thóc?
Em hãy tóm tắt đề bài.
1HS lên bảng giải.
Cho HS nhận xét bài giải của bạn.
GV đưa đề bài lên bảng phụ:
GV: Cùng một công việc là đào con mương, số người và thời gian làm là hai đại lượng quan hệ như thế nào?
Gọi HS lên bảng giải.
HS tóm tắt đề bài: 
HS: Số người và thời làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
HS hoạt động nhóm. Dại diện nhóm trình bày bài giải vào phiếu học tập.
GV kiểm tra bài củamột vài nhóm.
Cho HS nhận xét GV sửa chữa bổ sung.
I/ Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
Bài 1: Chia số 310 thành 3 phần
a)Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5 
Gọi a, b, c là 3 số cần tìm.
Ta có: 
Do đó:
 a = 2.31 = 62 ; b = 3.31 = 93; c = 5.31 = 155
b)Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Gọi x, y, z là ba số phải tìm.
Chia 310 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 ta phải chia 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với . 
Ta có: 
Do đó: 
Bài 2: 
Biết cứ 100kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi
HS: Khối lương 20 bao thóc là: 
 20.60 = 1200 (kg)
 100kg thóc cho 60kg gạo.
 1200kg thóc cho xkg gạo.
Vì số thóc và số gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
Bài tập 3: Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi)
 30 người làm hết 8 giờ 
 40 người làm hết x giờ.
Số người và thời gian làm là hai đại lượng tỉ lệ nghịch.
 Ta có: (giờ)
Vậy thời gian làm giảm được: 8 – 6 = 2 (giờ)
II/ Ôn tập về đồ thị hàm số 
Soạn 23/12 /2013 
 Giảng thứ3/ 25 /12 /2013	
Tiết 39 ; 40 : Kiểm tra học kỳ I 
(Đề kiểm tra chung của phòng GD & ĐT)
A/ Mục tiêu:
Kiểm đánh giá bài làm của từng HS( Lưu ý tới đối tượng HS yếu , kém) về:
	+ Kỹ năng vận dụng KT
	+ Cách trình bày bài làm
	+Kỹ năng vẽ hình
- Thông qua kết quả, một lần nữa phân hoá đối tượng HS để bổ sung PP giảng dạy phù hợp hơn ở học kỳ II
- Rút kinh nghiệm cho GV qua kỳ kiểm tra này
B/Đề ra:
Bài 1: ( 2,5 điểm)
	a) Hai đại l ượng x và y liên hệ với nhau bởi công thức y =. Hỏi y tỉ lệ thuận hay tỉ lệ nghịch với x? Xác định hệ số tỉ lệ.
	b) Viết một tỉ lệ thức từ 4 số sau: 4 ; 5 ;- 8 ; - 10
	c) Đồ thị hàm số y = ax ( a0) là một đường thẳng như thế nào?
	d) Với a ; b ; c là các đ ường thẳng phân biệt. Nếu ac và bc thì a và b có vị trí như thế nào với nhau?
	e) Khi nào thì ABC = DEF theo trường hợp c.g.c
Bài 2: ( 1 điểm) Thực hiện phép tính
a) 	b) 
Bài 3: ( 1,5 điểm) Tìm x ,biết 
	a) = 3 b) x3 = - 027 c) 2.
Bài 4: ( 1,5 điểm)Ba đ ơn v ị g óp v ốn kinh doanh theo tỉ l ệ 3 ; 5 ; 7. Hỏi mỗi đơn v ị 
được nhận bao nhiêu tiền lãi n ếu tổng số tiền lãi là 300 triệu đồng và tiền lãi đ ược chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp?
Bài 5: (3 điểm) Cho tam gi ác ABC c ó M l à trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Nối C với D.
	a) Chứng minhABM và DCM
	b) Chứng minh AC song song với BD
	c) Gọ P ; Q lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh điểm M là trung điểm của đoạn thẳng PQ
Bài 6: (1điểm) T ìm x; y ; z, bi ết 
 và 2x + 3y + 4z = 54
C/ Đáp án và biểu điểm :
Câu
Đáp án
Biểu điểm
1
a
y và x là hai đại tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ là 7
0,5
b
0,5
c
Đồ thị của hàm số y= ax là đ ường thẳng đi qua gốc toạ độ
0,5
d
Nếu ac và bc thì a và b song song với nhau
0,5
e
Khi = , AB = DE, = thì ABC= DEF ( g.c.g)
0,5
2
a
0,5
b
=
0,5
3
a
( vì 3 > 0 và )
0,25
b
x3= -27 vì 
0,25
c
2.
 hoặc x =
0,5
4
Gọi tiền lãi của 3 đơn vị lần lượt là x ; y ; z. Vì số tiền lãi tỉ lệ thuận với vốn đã góp nên ta có:
0,25
 và x + y + z = 300.000.000
0,25
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
= 
0,5
 x = 60.000.000; y = 100.000.000 ; z = 140.000.000
0,25
Vậy mỗi đơn vị được nhận số tiền lãi theo thứ tự là : 60 triệu đồng100 triệu đồng ; 140 triệu đồng
0,25
5
Vẽ hình, viết GT& KL đúng
0,5
a
Xét ABM và DCMcó: 
AM = BM ( gt)
0,25
= (đối đỉnh)
0,25
BM = MC
0,25
Do đ ó ABM=DCM( c.g.c)
0,25
b
Tương tự câu a, c/minh đượ

File đính kèm:

  • docGIAO AN DAI SO 7.doc
Giáo án liên quan