Giáo án Đại số 6 tuần 6
I .MỤC TIÊU
1. Kiến thức : HS nắm vững dấu hiệu chia hết cho 2 và hiểu được cơ sở lí luận của dấu hiệu đó .
2. Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 để nhanh chóng nhận ra một số , một hiệu có chia hết cho 2 không .
3. Thái độ: GD cho học sinh tính chính xác trong phát biểu và vận dụng các dấu hiệu chia hết
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên
+ Phương tiện dạy học: Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ (đề 92 , 93sgk).
+ Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm
2. Chuẩn bị của học sinh:
+ Ôn tập các kiến thức: dấu hiệu chia hết cho 2 đã học ở Tiểu học
+ Dụng cụ: Thước thẳng , vở nháp, máy tính bỏ túi
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tình hình lớp( 1p):
- Điểm danh số học sinh trong
– Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2. Kiểm tra bài cũ (5ph)
của nó (Không kể chính nó ) gọi là số hoàn chỉnh . Ư(6) = 1;2;3 (Không kể chính nó ) Ta có 1+2+3 = 6 Số 6 là số hoàn chỉnh - Ghi đề vào vở và suy nghĩ - Là ước của 42 - Đó là những số 1 và 42 ; 2 và 21; 6 và 7 ; 3 và14 -HS thảo luận nhóm nhỏ sau đó xung phong lên bảng - Số túi phải là ước của 28 HS về nhà làm -Tìm các ước của 12;28;496 rồi xét xem các số đó có phải là số hoàn chỉnh không. -HS xét số 28;496 tương tự . Dạng 3: Một số bài toán có liên quan ước và bội Bài 3 a) Tích của 2 số bằng 42 nên 2 số đó là ước của 42.Vậy đó là các số : 1 và 42 ; 2 và 21; 6 và 7 ; 3 và14 b) Tích của 2 số tự nhiên a và b bằng 30 ; a < b nên đó là các số :a = 1 và b = 30 ; a = 2 và b = 15 ; a = 3 và b = 10 ; a = 5 và b = 6 . Bài 4 a) Ư (12) không kể chính nó là :1;2;3;4;6 Mà 1+2+3+4+6¹12 Vậy 12 la số không hoàn chỉnh . 28 ; 496 là số hoàn chỉnh 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 3’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài : 130 ;133 SGK - Chuẩn bị bài mới: - + Nghiên cứu kĩ các bài tập đã giải . + Nắm vững cách xác định số ước của một số . + Ôn lại cách tìm ước , bội của một số . + Đọc kĩ nội dung bài ước chung , bội chung IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Ngày soạn:12.10.2013 Tuần: 9 Tiết:30 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG I.MỤC TIÊU : 1- Kiến thức :HS nắm được định nghĩa ước chung; bội chung.Hiểu được khái niệm giao của 2 tập hợp. 2- Kĩ năng :HS biết tìm ước chung; bội chung của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ước biết sử dụng kí hiệu giao của 2 tập hợp ,Biết vận dụng vào giải 1 số loại toán: 3- Thái độ : GD tính cẩn thận .linh hoạt II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học :Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ 134; 135 và học nhóm bài 136. - Phương án tổ chức lớp học: học theo lớp; nhóm 2. Chuẩn bị của học sinh :Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ổn định tình hình lớp( 1p): - Điểm danh số học sinh trong lớp - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2) Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời Điểm HS 1: -Nêu cách tìm các ước của 1 số ? -Tìm Ư(4) ; Ư(6) ; -Trong các số đó số nào là ước của 4 &6? HS1: Nêu cách tìm ước của 1 số Ư(4) = {1; 2; 4 }.Ư(6) = {1; 2; 3 ; 6 }. Số 1 & 2 đều là ước của 6&4 4 3 3 HS2: - Nêu cách tìm bội của 1 số ? -Tìm các B(4) ; B(4) ; B(12). -Trong các số đó số nào là bội của 4 &6? HS2: Nêu cách tìm bội của 1 số B(4) ={0; 4; 8;12 16 ; 24…..}. B(6)={0 ; 6 ; 12; 18; 24…}. Số 0;12;24…đều là các bội của 4 và 6 4 3 3 - Nhận xét , bổ sung ,đánh giá , ghi diểm 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1ph) : Những số vừa là ước của 4 vừa là ước của 6 gọi là ước chung của 4 và 6 . Những số vừa là bội của 4 vừa là bội của 6 gọi là bội chung của 4 và 6 . Như vậy ước chung là gì ? Bội chung là gì ? - Tiến trình tiết dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HĐ1 . Ước chung - Các số 1 ;2 gọi là ước chung của 4 và 6 . - Vậy ước chung của 2 hay nhiều số là gì ? - Khẳng định và ghi bảng , giới thiệu kí hiệu . - Khi nào các số 1 và 2 là ước chung của 4 và 6 ? - Khi nào thì số x là ước chung của a và b ? - Nhấn mạnh câu trả lời và ghi bảng trường hợp tổng quát . -Yêu cầu HS trả lời ?1 - Xét xem 2 có phải là ước chung của 4;6;12 không ? Vì sao ? - Khi nào x thuộc ước chung của a,b,c - Muốn tìm ước chung của 2 hay nhiều số ta làm thế nào ? - Là ước của tất cả các số đó HS theo dõi ghi vở - Khi 4 và 6 đều chia hết cho 1 và2 . - Khi a chia hết cho x và b cũng chia hết cho x. -HS trả lời và giải thích 8ƯC(16;40 ) đúng vì 168 và 408. 8ƯC(32;28 ) sai vì 28 8 -Ta có 2 laø öôùc chung cuûa 4 6;12 vì 42, 62 , 122 - Khi a x , b x , c x - Ta tìm öôùc cuûa töøng soá …. 1. Ước Chung a) Định nghĩa Ước chung của 2 hay nhiều số là ước của tất cả các số đó . b) Ví dụ : Ư(4) = {1; 2; 4 }. Ư(6) = {1; 2; 3 ; 6 }. ÖC(4,6)={1;2} xÖC (a,b) neáu a x , b x 5’ HĐ3 . Chú ý - Biểu diễn Ư(4) , Ư(6) bằng sơ đồ ven - Phần ƯC(4,6) gọi là giao của 2 tập hợp - Giao của 2 tập hợp là gì ? - Chốt và ghi bảng - Treo bảng phụ hình 27,28 AB = ? XY =? NN* = ? - Nếu 2 tập hợp không có phần tử nào chung thì giao của 2 tập hợp đó là tập rỗng . - Theo dõi sơ đồ ven - Là tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp đó - Thảo luận nhóm nhỏ sau đó trả lời AB = {4;6} XY = NN* =N* 3 .Chú ý Giao của 2 tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của 2 tập hợp đó . Giao của 2 tập hợp A và B kí hiệu là : AB Ví dụ : Ư(4)Ư(6) =ƯC(4,6) 12’ HĐ4 . Củng cố -Bội ( ước ) chung của 2 hay nhiều số là gì ? - Giao của 2 tập hợp là gì ? - Nêu Bài 134 ( bảng phụ ) - Yêu cầu HS lên bảng điền và giải thích lời giải - Nêu Bài 135 . - Yêu cầu HS hoạt động nhóm 2 câu a, b (kĩ thuật khăn phủ bàn – thời gian 6ph) - Nhận xét bổ sung . - Là bội ( ước ) của tất cả các số đó . Là một tập hợp HS thực hiện theo yêu cầu HS: hoạt động nhóm và trình bày kết quả trên bảng nhóm . Bài 134 SGK . a, 4ƯC(12,18) b, 6ƯC(12,18) c, 4ƯC(4,6,8) d, 60BC(20,30) e, 80BC(20,30) g, 12BC(4,6,8) 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 3’) - Ra bài tập về nhà: + 135c , 136 , 137a,138 SGK + HSG làm thêm bài 169; 170; 171 (SBT) - Chuẩn bị bài mới: + Nghiên cứu kĩ các bài tập đã giải . + Học kĩ định nghĩa ước chung , bội chung và giao của hai tập hợp ; cách tìm IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: Ngày soạn: 12.10.2013 Tiết: 31 ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG (tt) I.MỤC TIÊU : 1. Kiến thức Củng cố các kiến thức về ƯC,BC 2. Kĩ năng: HS vận dụng được cách tìm BC và ƯC , để làm được 1 số dạng bài tập sau : -Nhận biết được 1 số có thuộc ƯC hay BC của 1 số -Tìm được ƯC của nhiều số - Bài phối hợp giữa tìm số và giao của hai tập hợp - Toán đố dưới dạng tìm ƯC 3. Thái độ:GD HS tính cẩn thận ;chính xác II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học :Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương án tổ chức lớp học: học theo lớp; nhóm 2. Chuẩn bị của học sinh :Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1. Ổn định tình hình lớp( 1ph): - Điểm danh số học sinh trong lớp - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi Dự kiến phương án trả lời của học sinh Đieåm HS 1:Viết các tập hợp sau: Ư(4) ; Ư( 6) ;ƯC (4 ;8) HS1: Ư(4) = {1; 2; 4 } Ư(6) = {1; 2; 3 ; 6 }. ƯC (4 ;6) = {1; 2}. 4 3 3 HS2: Viết các tập hợp sau : B(3) ; B(4) ; BC(3; 4). HS2: B(4) ={0; 4; 8;12 16 ;…..}. B(3)={0 ; 3; 6 ;9 ; 12; …}. BC(3; 4).= { 0 ; 12; …}. 4 3 3 Nhận xét :bổ sung , đánh giá , ghi điểm 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1ph) : Vận dụng cách tìm BC và ƯC vào giải được các dạng bài tập như thế nào. Hôm nay ta học tiếp bài :ƯC và BC - Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠTĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ Hoạt động 1 : Bội chung -Các số 0;12;24;…….gọi là các bội chung của 4 và 6 -Bội chung của 2 hay nhiều số là gì ? - Khẳng định và ghi bảng định nghĩa , kí hiệu , ví dụ . - Xét 36 có phải là bội chung của 4 và 6 không ? Vì sao ? - Nếu x BC ( a,b ) thì x phải thoã mãn điều kiện gì ? - Nhấn mạnh và ghi bảng trường hợp tổng quát . - Khi nào thì x BC ( a,b,c) - Yêu cầu HS trả lời ?2 . - Muốn tìm bội chung của 2 hay nhiều số ta làm thế nào ? - Làm thế nào để xét xem một số có là bội chung của 2 hay nhiều số hay không ? -Là bội của tất cả các số đó - Theo dõi và ghi ví dụ vào vở - Ta có 36 laø boäi cuûa 4 vaø 6 vì 364 , 366 xa , x b -Khi xa , x b , xc - Suy nghó vaø traû lôøi coù nhieàu ñaùp aùn : 1;2;3;6 -Ta tìm boäi cuûa töøng soá sau ñoù tìm boäi chung -Ta laáy soá ñoù chia laàn löôït cho caùc soá 2.Bội chung Bội chung của 2 hay nhiều số là bội của tất cả các số đó . Ví dụ : BC(4,6)={0;12;24;…..} xBC(a,b) nếu xa , x b 5’ HĐ2: Kiến thức cần nhớ - Số x là ước chung của a và b khi nào ? - Số x là bội chung của a và b khi nào ? - Khi a x và b x - Khi a x , b x 1. Kiến thức cần nhớ xƯC(a,b) nếu a x , b x xBC(a,b) nếu xa , x b 30’ HĐ 3 : Luyện tập Bài 136 -Cho HS tự viết tập A,B - Kiểm tra 5 HS -Gọi 2 hs lên bảng viết - Gọi HS khác lên viêt tập M - Gọi HS trả lời câu b và giải thích Bài 137 -Cho HS tự làm - Kiểm tra vở của 1số HS - Nhận xét gọi 1hs lên bảng - A B gồm những phần tử nào ? - Cho HS nêu miệng cách làm câu c Bài 138 - Treo bảng phụ cho hs tìmhiểu đề toán - Đề cho gì , làm gì - Cả lớp tự làm bằng bút chì vào sách của mình - Kiểm tra bài vài HS - Nhận xét đánh giá bài của hs và rút ra kinh nghiệm - Số phần thưởng và số bút chì của mỗi phần thưởng thưcï ra là gì? -Cách chia nào có số bút và vở nhiều nhất ? và mỗi phần thưởng có bao nhiêu bút , vở ? Bài 4 . Tìm số tự nhiên x biết a) 5 x và 7 x b) 4 chia x dư 1và 9 chia x dư 2 . -Cho HS nêu miệng bài làmcâu a - Nếu 4 chia x dư 1 ta suy ra đều gì? - Tương tự câu a về nhà làm tiếp. -Cả lớp cùng làm -HS khác đối chiếu với bài làm của mình - Cho nhận xét - Thảo luận nhóm nhỏ , phaân tích vaø cöû ñaïi dieän traû lôøi -Theo doõi ñeà baøi -Töï ruùt ra noäi dung vaø tìm -Töï ñieàn vaøo saùch vôùi moãi oâ -Ñem saùch cho GV kieåm tra -Theo doõi nhaän xeùt - Laø ÖC cuûa A vaø C Tìm ÖC cuûa hai ñaïilöôïng - Caùch chia a ;Coù 6 buùt,4 vôû - HS.TBY: 5 x , 7 x neân xÖC(5,7) Maø 5 vaø 7 laø 2 soá nguyeân toá neân x =1 - HS: 4 -1 x 2 -Bài tập Bài 1 (Bài 136 sgk) a) M = 0 ;18 ; 36 b) M A , M B Bài 137 a) Cam , chanh b) A B = Vừa văn , vừa toán c) A B = B d) A B = Baøi 138 Caùc caùch chia a vaø c thöïc hieän ñöôïc . 2’ HĐ 4: Củng cố - Ta đã vận dụng việc tìm ƯC ,BC để làm các bài tập nào? - Dạng nhận biết được 1 số có thuộc ƯC hay BC của 1 số - Bài phối hợp giữa tìm số và giao của hai tập hợp - Toán đố dưới dạng tìm ƯC 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: ( 2’) - Ra bài tập về nhà: + Làm các bài : 136,137a,138 SGK + Làm các bài : 173 ;174 ;175 SBT - Chuẩn bị bài mới: - + Nghiên cứu kĩ các bài tập đã giải . + Nắm vững cách tìm .ước chung , bội chung . +
File đính kèm:
- Số học 6 t 21- 39.doc