Giáo án Đại số 6 tuần 4
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : Củng cố các kiến thức về luỹ thừa của một số tự nhiên , nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
2-Kỹ năng : Phân biệt được cơ số , số mũ của luỹ thừa, vâïn dụng thành thạo công thức tính luỹ thừa,
nhân hai luỹ thừa cùng cơ số , viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa.
3-Thái độ : Có ý thức vận dụng các kiến thức vào việc giải toán một cách khoa học
II-CHUẨN BỊ
1- Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện dạy học :Thước kẻ , bảng phụ ghi nội dung thảo luận nhóm, phiếu học tập
- Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân
2- Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn tập các kiến thức: Học và làm các bài tập về nhà đã cho ở tiết trước.
- Dụng cụ: - Thước ; bảng nhóm, phấn màu
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1- Ổ n định tình hình lớp (1 ph)
- Kiểm tra sĩ số và tác phong của học sinh
- Chuẩn bị kiển tra bài cũ
2- Kiểm tra bài cũ (6 ph)
thực hiện các phép toán trong biểu thức - Vài HS nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức trên -HS.TB lên bảng thực hiện -HS.KG nêu ra cách giải khác - Lắng nghe -Đọc , ghi đề bài , suy nghĩ -Vài HS trả lời các câu hỏi gợi ý -HS.TBK lên bảng trình bày bài làm -Nhận xét, sửa chữa Bài 73 tr 32 SGK a) 5 . 42 – 18 : 32 = 5 . 8 – 18 : 9 = 40 – 2 = 38 33 . 18 – 33 . 12 = 27 . 18 – 27 .12 = 486 – 324 =162 Bài 74 tr 32 SGK 12x –33 = 32 . 33 12x – 33 = 35 12x – 33 = 243 12x =243 + 33 12x = 276 x = 276 : 12 x= 23 4-Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết hoc tiếp theo( 2 ph) a- Bài tập về nhà: - Bài số : 73c ,d ; và Bài 74 ® 78 SGK - Xem lại các bài tâp đã giải b- Chuẩn bị bài mới - Học thuộc các quy tắc tính - Ôn tập nắm vững thứ tự thực hiện các phép toán trong biểu thức - Tiết sau luyện tập IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG Ngày soạn : 15.09.2013 Tiết: 16 LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15 PHÚT I. MUc tiêu : 1. Kiến thức :HSắm vững cách thực hiện phép tính biểu thức theo trình tự: 2. Kĩ năng :Rèn kĩ năng tính toán , phán đoán , so sánh: 3. Thái độ GD tính chính xác suy luận II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: + Phương tiện dạy học: Phấn màu, bảng phụ ghi đề kiểm tra 15 ph + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, 2.Chuẩn bị của học sinh: + Ôn tập các kiến thức: Thứ tự thực hiện các phép tính , làm bài tập về nhà. Xem trước bài mới + Dụng cụ: Thước thẳng , vở nháp, máy tính bỏ túi III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1. Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Định nghĩa lũy thừa Vận dụng định nghĩa tính lũy thừa ,tìm x Vận dụng định nghĩa tính tích lũy thừa ,tìm x Số câu Số điểm tỉ lệ % 2 1.0 10% 1 0,5 5% 3 3.0 30% 6 6,0 60% 2. Nhân chia 2 lũy thừa cùng cơ số Thực hiện được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số Số câu Số điểm tỉ lệ % 2 1.0 10% 1 0,5 5% 3 3 .0 30% 3. Tính giá trị biểu thức Vận dụng được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính dúng giá trị biểu thức . Số câu Số điểm tỉ lệ % 4 4.0 40% 4 4.0 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4 2.0 20% 2 1,0 10% 7 7.0 70% 13 10,0 100% B. ĐỀ BÀI : TRÁC NGHIỆM : ( 3 điểm) Chọn một chữ cái đúng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau ghi vào giấy làm bài 1) 34.3 bằng : A. 34 ; B. 35 ; C. 33 ; D. 32 2) 2.2.5.5.2 bằng A. 32.52 ; B. 23.52 ; C. 25.52 ; D. 6.10 3) 12340 bằng A. 1 ; B. 1234 ; C. 0 ; D. 9 4) 26 bằng A. 12 ; B. 8 ; C. 64 ; D. 36 5) a4: a ( a 0) bằng A. 14 ; B. a4 ; C. a3 ; D. a2 6) 23 + 5. 3 – 32 bằng A. 11 ; B. 12 ; C. 30 ; D. 14 TỰ LUẬN Bài 1 : Tính : a. 27.58 + 27.42 b. 4 + 22 : 2 +122 Bài 2: Viết dưới dạng lũy thừa của một số a. 53.54 b. 45 : (4.4.4) Bài 3: Tìm x biết a. 2x +1 = 5 b. 15 – (3 + x) = 10 c. 2x = 16 C. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM: I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B B A C C D II.TỰ LUÂN. Bài Câu Đáp án Biểu diểm 1 a 27.58 + 27.42 = 27 ( 58 + 42 ) = 27. 100 = 2700 0,50 0,25 0,25 b 4 +22 : 2 +1 = 4 + 4 : 2 + 1 = 4 + 2 +1 = 7 0,50 0.25 0.25 2 a 53.54 = 57 1 b 45 : (4.4.4) = 45 : 43 = 42 0,5 0,5 3 a 2x +1 = 5 2x = 5 - 1 x = 4 : 2 Vậy: x = 2 0,5 0,5 b 15 – (4 + x) = 10 4 + x = 15 – 10 = 5 x = 5 - 4 Vậy : x = 1 0.5 0.5 c x2 = 16 Hay x2 = 42 x = 4 0,5 0,5 Nhận xét …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………....................................................... D. THỐNG KÊ KẾT QUẢ Lớp Sốbài 0 -1.9 2.0-3.4 3.5-4.9 5.0-6.4 6.5-7.9 8.0-10.0 5.0 6A1 31 2A2 32 3. Giảng bài mới : a) Giới thiệu (1ph) : Để giúp các em rèn luyện kĩ năng thực hiện một bài tóan phối hợp và vận dụng kiến thức về lũy thừa để làm một số bài luyện sau . b) Tiến trình tiết dạy . Tg HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG H.SINH NỘI DUNG 5’ HĐ1: Tĩm tắc lí thuyết -Treo bảng phụ tóm tắt các kiến thức cơ bản rồi lưu ý HS từng nội dung kiến thức 1. Tóm tắt lí thuyết a. an= a.a………a (n ¹ 0) n thöøa soá a b. am.an= am+n c. am:an= am-n (m > n ; a0) d. Thứ tự thực hiện các phép tính + Bieåu thöùc khoâng co ùdaáu ngoaëc: Lũy thừa nhân chiacộng trừ + Bieåu thöùc coù daáu ngoaëc: ( ) [ ] { } 21’ HĐ2: Luyện tập Dạng 1: Tính giá trị các biểu thức Bài 77a - Cho HS tự làm , không cần gợi ý hay nhắc nhở cho hs - Gọi vài HS khác nhận xét cách làm của bạn . - Cho HS trình bày cách làm khác Bài 78 - Cho HS nêu cách thực hiện ? Dạng 2:Tìm x Bài 74c , d - Cho lớp nêu cách làm từng bài sau đó gọi 2 HS lên bảng làm . - Cho HS nhận xét ưu khuyết trong cách làm của bạn - Chốt lại vấn đề theo nội dung : + Ta xem xét x ở những bộ phận nào trong phép tính ( số bị trừ , số trừ , số bị chia, …) + Thực hiện tìm bộ phận chưa biết của phép tính Bài 82 SGK : - Cho HS tính rồi gọi vài HS nêu kết quả và cách tính - Nhận xét , đánh giá và chốt lại : a4- a3 = a3( a- 1) Dạng3 : Sủ dụng máy tính cầm tay Bài 81: - Gọi đọc to, rõ nội dung bài 81 SGK - Hướng dẫn cả lớp dùng máy tính bỏ túi cùng tính : a. (247 + 318)).6 - Yêu cầu HS thực hành tính : b. 34.29+14.35 c. 49.62-32.51 -Gọi vài HS nêu kết quả -Mỗi HS tự làm bài tại chỗ ghi kết quả vào vở bài tập , hai hs lên bảng , mỗi em làm một câu ( HS có thể làm theo hai cách ) -Vài HS khác nhận xét cách làm của bạn -HS.TB lên bảng làm bài + HS1 làm bài 74c + HS2 làm bài 74d - Đối chiếu cách làm của bạn và cách làm của mình, vài HS xung phong nhận xét, góp ý cách làm của hai bạn -Cả lớp cùng làm bài, vài HS xung phong trả lời - HS,TB đọc to, rõ nội dung hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi trang 33 -Cả lớp cùng tính theo hướng dẫn và xung phong báo kết quả -Cá nhân tự thực hành - Đối chiếu kết quả, nhận xét 2. Bài tập Dạng 1: Tính giá trị các biểu thức Bài 77SGK 27.75+25.27-150 = 27( 75 + 25 ) -150 = 27 .100 – 150 =2550 Bài 78 SGK 12000-(1500.2+1800.3+1800.2:3) = 12000- ( 3000+5400+1200) = 12000- 9600 =2400 Dạng 2:Tìm x Bài 74 SGK c. 3( x+1) = 96 - 42 x+1 = 54:3 =18 x = 17 d. 12x -33 = 35 = 243 12x = 243+ 33 = 276 x = 276:12 = 23 Bài 82 SGK 34-33 = 33( 3- 1) =27 .2 =54 Vậy Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc Dạng 3 : Sủ dụng máy tính cầm tay 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph a- Bài tập về nhà: + Làm tiếp bài 81 sgk và Bài 1 Tính a) 3.52-16:22 b) 20-[ 30 – ( 5-1)2] c) 17-85+15.7-120 Bài 2 Tìm số tự nhiên x biết : a) 70-5( x-3) = 45 b) 10 + 2.x = 45 : 43 + Xem lại các bài tâp đã giải b- Chuẩn bị bài mới : + Hệ thống lại các khái niêïm về tập hợp , các phép tính về cộng , trừ , nhân và nâng lên luỹ thừa + Tiết sau ôn tập các vấn đề trên để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết IV. Rút kinh nghiỆm –BỔ SUNG: Ngày soạn 15.9.2013 Tuần : 5 Tiết : 17 ÔN TẬP I-MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Hệ thống lại các khái niêïm về tập hợp , các phép tính cộng , trừ , nhân và nâng lên luỹ thừa 2.Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng viết tập hợp , kỹ năng tính toán 3.Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, linh hoạt trong tính toán II-CHUẨN BỊ 1. Chuẩn bị của giáo viên: + Phương tiện dạy học: Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ ghi đề bài 1,2,5 + Phương thức tổ chức lớp : Học theo nhóm ; cá nhân 2. Chuẩn bị của học sinh : + Ôn tập các kiến thức: Ôn tập các kiến thức của chương I + Dụng cụ: Thước thẳng ; bảng nhóm , phấn màu III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổ n định tình hình lớp (1 ph) Kiểm tra sĩ số, tác phong của học sinh Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập 3. Giảng bài mới a) Giới thiệu bài:Trong tiết học này ta ôn tập kiến thức cơ bản về tập hợp ; các phép tính : cộng trừ , nhân chia , nâng lên luỹ thừa b) Tiến trình tiết dạy Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 9’ HĐ1: Tập hợp – Cách viết tập hợp Bài 1. - Treo bảng phụ ghi đề bài lên bảng a) Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử . A={xN/5<x<10} B={xN/x12} b) Điền kí hiệu thích hợp vào ô vôg 5A , 5B ,12A 12B , AB - Yêu cầu HS cả lớp làm bài vào vở - Gọi lần lượt 3 HS lên bảng làm -Nhận xét và nhắc lại cách viết tập hợp , phần tử thuộc hay không thuộc tập hợp . -Khi nào thì tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ? - Tập hợp A ,B có mấy phần tử ? -Nhắc lại cách tìm số phần tử của một tập hợp ? Bài 2. -Treo bảng phụ nêu đề bài 2 và - Phát phiếu học tập và yêu cầu HS thảo luận nhóm làm bài trên phiếu học tập trong 3 phút -Thu phiếu học tập , chấm nhanh, nhận xét, đánh giá và lưu ý cho HS +Số các số trong 1dãy các số tự nhiên liên tiếp bằng : (số cuối – số đầu ) +1 + Số các số trong 1dãy các số tự nhiên liên tiếp chẵn ; lẻ bằng : (số cuối – số đầu ) : 2 +1 -Cả lớp tự lực làm bài , sau đó lần lượt xung phong lên bảng làm -Lắng nghe và ghi nhớ - Khi mọi phần tử của A đều thuộc B . - Tập hợp A có 4 phần tử , tập hợp B có 13 phần tử . - Thảo luận nhóm làm bài trong 4 phút trên phiếu học tập -Nộp phiếu học tập - Chú ý lắng nghe, ghi nhớ 1. Toán về tập hợp Bài 1. a. A = {6;7;8;9} B = {0;1;2;….;12} 5A, 5B,12A,12B , AB Bài 2. Chọn kết quả đúng trong mỗi câu sau a) Tập hợp A = {10 ; 12 ; 14 ; 16 ; …..; 100} có : A. 90 phần tử B.45 phần tử C. 46 phần tử D.91 phần tử b)Tập hợp B = {11 ; 13 ; 15 ; 17 ; …..; 99} có : A. 88 phần tử B.45 phần tử C. 46 phần tử D.89 phần tử c)Tập hợp C = {21 ; 23 ; 25 ; 27 ; …..; 99} có : A. 78 phần tử B.79 phần tử C. 40 phần tử D. 99 phần tử d) Tập hợp D = {22 ; 24 ; 26 ; 28 ; …..; 110} có : A.88 phần tử B.45 phần tử C. 40 phần tử D. 89 phần tử 30’ HĐ2: Các phép toán -Ta đã học những phép tính nào ? kể tên. - Đưa bảng phụ ghi các phép tính cộng ,trừ ,nhân , chia và nâng lên luỹ thừa. - Gọi HS nêu thứ tự thực hiện phép tính Bài 1. Thực hiện phép tính - G
File đính kèm:
- số học 6 T13- 20.doc