Giáo án Đại số 6 tuần 37
I. MỤC TIÊU :
- Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì II.
- Rèn cho học sinh kĩ năng nhận xét đánh giá , sửa lỗi .
- Giáo dục học sinh tính tích cực , cẩn thận trong quá trình làm bài .
II . CHUẨN BỊ :
- GV : Những lỗi cơ bản của bài thi , kết quả bài kiểm tra .
- HS : Ôn tập kiến thức .
III . TIẾN TRÌNH :
1. Oån định : 1’
2. Kiểm tra : không kiểm tra .
3. Bài học :
Nhằm đánh giá lại khả năng tiếp thu kiến thức của các em trong chương trình học kì II . Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiến hành rà sót lại kết quả làm bài của các em .
Tiết 111 – Tuần 37 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I. MỤC TIÊU : - Đánh giá sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong học kì II. - Rèn cho học sinh kĩ năng nhận xét đánh giá , sửa lỗi . - Giáo dục học sinh tính tích cực , cẩn thận trong quá trình làm bài . II . CHUẨN BỊ : GV : Những lỗi cơ bản của bài thi , kết quả bài kiểm tra . HS : Ôn tập kiến thức . III . TIẾN TRÌNH : 1. Oån định : 1’ 2. Kiểm tra : không kiểm tra . 3. Bài học : Nhằm đánh giá lại khả năng tiếp thu kiến thức của các em trong chương trình học kì II . Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ tiến hành rà sót lại kết quả làm bài của các em . TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦAHS NỘI DUNG 9’ HĐ1 . Nhận xét chung . Gv nhận xét bài làm - Ưu điểm : + Đa số học sinh thực hiện tốt phần trắc nghiệm : các kiến thức về phân số , các kiến thức cơ bản về góc . + Đa số học sinh thực hiện tốt phần tự luận về các phép cộng trừ nhân chia phân số , dạng toán cơ bản của phân số . + Nhiều học sinh vẽ hình và lập luận bài hình chặt chẽ . - Tồn tại : + Một số học sinh còn hạn chế trong việc thực hiện phép cộng các số nguyên (thuộc kiến thức học kì I ). + Một số học sinh thực hiện dạng bài tập cơ bản của phân số chưa tốt + Kĩ năng lập luận bài hình của một số học sinh còn hạn chế . + Nhiều học sinh không thực hiện được câu 24 Gv nhận xét kết quả chung cho học sinh Hs chú ý lắng nghe Gv nhận xét chi tiết sự tiếp thu kiến thức của học sinh trong từng dạng bài tập Hs chú ý lắng nghe kết quả chung 1. Nhận xét chung a. Nhận xét bài làm b. Kết quả : ĐIỂM SL % <2 <3.5 <5 17 6,2 <6.5 49 17,9 <8 80 29,2 810 128 46,7 TB 257 93.8 7’ HĐ2 . Nhận xét cụ thể Kết quả các lớp tương đối đồng đều , đáng tuyên dương là không có học sinh dưới 3,5. Lớp 6A3 số lượng điểm giỏi là 26 , số lượng điểm dưới 5 là 2 , tỉ lệ TB trở lên thấp hơn mặt bằng chung của 4 lớp. Lớp 6A4 có 29 điểm giỏi và đó là lớp có điểm giỏi cao nhất , không có điểm dưới 5 , là lớp có kết quả cao nhất khối Lớp 6A5 có số điểm giỏi là 25 điểm giỏi , nhưng có 1 điểm dưới 5, kết quả tương đối cao . Lớp 6A6 điểm giỏi không nhiều và điểm dưới 5 là 2 và tỉ lệ điểm TB trở lên thấp hơn so với những lớp khác . HS chú ý lắng nghe 2. Nhận xét cụ thể . lớp 6a3 6a4 6a5 6a6 SL 46 46 45 45 <2 % / / / / <3.5 % / / / / <5 % 2 4,3 / 1 2,2 2 4,4 <6.5 % 5 10,9 5 10,9 6 13,3 9 20 <8 % 13 28,3 12 26,1 13 28,9 16 35,6 810 % 26 56,5 29 63 25 55,6 18 40 TB 44 95,7 46 100 44 97,8 43 95,6 15’ HĐ3 .Phát bài và trao đổi Gv phát bài cho học sinh Gv nêu đáp án Cho học sinh trao đổi nhóm , phát hiện sai sót Hs nhận bài, theo dõi đáp án , trao đổi nhóm , phát hiện sai sót của mình và rút kinh nghiệm 3. Phát bài và trao đổi . 10’ HĐ4 . Giải đáp thắc mắc Gv cho học sinh nêu lên những thắc mắc sau khi trao đổi Gv lần lượt giải đáp thắc mắc cho học sinh . Hs nêu thắc mắc Hs ghi nhớ và rút kinh nghiệm những sai lầm và thắc mắc đã giải đáp 4. Giải đáp thắc mắc . 4. Hướng dẫn học ở nhà :3’ Cần học hỏi cách trình bày lời giải , bài làm ở những bạn đạt điểm khá giỏi để thực hiện cho những năm học sau , tránh những sai sót đáng tiết . IV . RÚT KINH NGHIỆM . ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn. Tiết : 111 TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II I/ MỤC TIÊU - Chỉ ra những ưu điểm mà học sinh đã làm được thông qua bài KT của học sinh. Đồng thời chỉ ra các kiến thức bị hỏng của học sinh cần bổ sung. - Biểu dương các bài làm tốt của học sinh cần phát huy. - Rèn cho học sinh kĩ năng nhận xét đánh giá , sửa lỗi . - Giáo dục học sinh tính tích cực , cẩn thận trong quá trình làm bài . II/CHUẨN BỊ 1) Chuẩn bị của giáo viên: - chấm bài thi của học sinh.Thống kê chất lượng và những sai sót của hs -Phương án tổ chức lớp học: học theo lớp; nhóm 2) Chuẩn bị của học sinh : Nắm lại bài giải của mình. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp 2/Kiểm tra bài cũ : trả bài thi cho HS 3/ - Giảng bài mới: Nhằm giúp các em nắm được các kiến thức cơ bản ở HKII và sửa chửa những sai lầm trong các bài tập ở phần kiểm tra HKII . Hôm nay cô và các em sẽ học tiết trả bài kiểm tra HKII. -Tiến hành tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG 45’ Hoạt động 1 : Hướng dẫn lại cách làm trắc nghiệm qua bài thi GV. gọi 1 hs đọc lại đề bài câu 1 GV:Các số nào thuộc tập hợp A GV. gọi 1 hs đọc đề bài câu 2. 315:35 baèng GV. gọi 1 hs đọc lại đề bài câu 3 á HS: Các số 0,1,2,3,4 thoả mãn Chọn Dự kiến trả lời C HS phát biểu . Câu 1 : B Câu 2: Chọn câu C - GV. gọi 1 hs đọc lại đề bài câu 4 HS làm sai Vì không áp dụng tíh chất phân phối :Gọi hs đọc đề câu 5 Yêu cầu hs nêu cách giải : câu 6 yêu cầu hs nêu cách tìm ƯCLN Câu 7 Yêu cầu HS nêu trường hợp đặt biệt khi tìm BCNN HS làm sai vì sao? : Câu 8 hs đọc đề câu 9 Vì sao làm sai ? Hoạt động 10: 53 . 56 Câu 11 : Một số hs chọn D Vì sao sai ? Yêu cầu hs nêu điều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng Câu 12 : Hs làm đúng Câu 13: Một số hs chọn sai Vì sao ? Câu 14: Hs làm đúng Câu 15: HS chọn đúng HS: Chọn câu 3. B HS : Chọn câu 4 D Loại các kết quả có chứa hợp số : A,B,C Cuối cùng chọn D 6. chọn Dự kiến trả lời D Vài hS Dự kiến trả lời không nhớ trường hợp đặt biệt tìm BCNN: số lớn nhất chia hết cho các số còn lại HS chọn đúng : Dự kiến trả lời C Vì hs nhầm dấu giá trị tuyệt đối với dấu ngoặc tròn 12 - |-12| = 12 + 12(sai) Hs chọn đúng ,B HS Chon câu 11D Sai vì nắm chưa kỹ điều kiện để M là trung điểm HS chọn câu 13 D Sai vì không nắm kỹ khái niệm hai tia đối nhau phải thoả mãn thêm điều kiện hai tia chung góc HS Câu 14 C Hs chọn câu 15.D 3. Chọn câu B 4. D 5. D Chọn câu 6. D . Chọn câu 7. B Chọn câu 8 . C Chọn câu 9 .B Chọn câu 10. B Chọn câu 11.C Chọn câu 12.C Chọn câu 13 . B Câu 14 C chọn câu 15.D 43’ PHẦN TỰ LUẬN: Chép đề bài câu 16 cho học sinh quan sát. yêu cầu hs tự suy nghĩ làm lại bài. Hãy phát biểu qui tắc chuyển vế Treo bảng phụ đề bài 17 cho vài HS đọc lại đề bài bài này bảo ta tìm cái gì ? - Số HS vừa chia hết cho 7, vừa chia hết cho 2,3,nghĩa là gì ? goị 1 HS TB lên bảng trình bày . Hoạt động 13 Ghi đề câu 18 Goị HS lên bảng vẽ hình ,các HS khác vẽ hình trên giấy nháp Goị HS khác nhận xét và hoàn chỉnh bài toán Câu 19 : HS không làm được Câu b . Vì sao ? a) 3 x + 7 = 28 3x = 21=> x= 7 b) 2(x – 1) = 4 x – 1 = 4 :2 = 2 x = 3 HS:Gọi a là số lớp 6A là x HS : x là BC( 2,3,7) Vẽ hình Lập luận được điểm A nằm giữa hai điểm O và B Suy ra : OA + AB = OB 3 +AB = 6 AB = 3cm bì OA =AB = OB/ 2 Nên A là trung điểm của OB cì B nằm giữa hai điểm O và C nên ta có : OB +BC = OC 6 +5 =OC Vậy OC = 11cm HS không phân tích được vì không nhớ được khi một số cha hết cho hai số guyên tố cùng nhau thì chia hết cho tích của hai số đó Nhắc lại qui tắc chuyển vế Gọi a là số lớp 6A là x xỴBC (2,3,7)và 35≤ x ≤ 50(1) BCNN( 2,3,7) = 42 BC(2,3,7) = { 0,42,84,...} Theo (1) ta có số hs của lớp 6A lsf 42 bạn C A O 5m B 6m 4/ Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo(ø2’ ): Để sang học kì II học tốt hơn các em cần phải ôn tập lại các kiến thức: về tính chất chia hết của 1 tổng; các dấu hiệu chia hết cho2; cho 5; cho 3; cho 9; số nguyên tố và hợp số; ước chung và bội chung;ƯCLN; BCNN. quy tắc lấy giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên; quy tắc cộng; trừ số nguyên; quy tắc dấu ngoặc ; ôn tập các tính chất phép cộng trong Z. IV.Rút kinh nghiệm ,bổ sung .……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuần 37 SỐ HỌC 6.doc