Giáo án Đại số 6 tuần 33

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức : Học sinh được củng cố lại hai quy tắc : tìm giá trị phân số của một số cho trước , tìm một

 số biết giá trị một phân số của nó .

 2. Kĩ năng: Có kĩ năng phân biệt và vận dụng hai quy tắc trên vào giải các dạng bài tập .

 3. Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận , tích cực , tư duy suy luận trong giải toán .

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của giáo viên: -

- Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu, bảng phụ (lời giải bài 3 )

- Phương án tổ chức lớp học: Học theo nhóm ,cá nhân

 2.Chuẩn bị của học sinh :

 - Ôn tập kiến thức

 - Dụng cụ học tập : Thước , bảng nhóm ,làm bài tập về nhà

III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

 1. Ổn định tình hình lớp( 1ph):

 - Điểm danh số học sinh trong lớp

 - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.

 2. Kiểm tra bài cũ: (6ph)

 

doc9 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1522 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dưa nặng bao nhiêu kg ?
- Hãy diễn đạt bài toán này theo quy tắc 2 ?
 - Yêu cầu HSY lên bảng thực hiện bài giải 
Bài 2 (Treo bảng phụ) 
Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày . Ngày thứ nhất đọc số trang . Ngày thứ hai đọc số trang còn lại . Ngày thứ ba đọc nốt 90 trang . Tính xem cuốn sách có bao nhiêu trang ?
- Muốn tính số trang của cuốn sách ta làm thế nào ?
- Với 90 trang , chiếm phân số bao nhiêu ta tính như thế nào ?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày lời giải 
- Nhận xét , bổ sung
- Chốt lại : Trong quá trình làm toán các em đọc kĩ dề và phân biệt dược khi nào thì áp dụng qui tắc 1 ; khi nào áp dụng qui tắc 2:
- Ghi đề vào vở 
- Biết của nó bằng 4
- HSY lên bảng thực hiện bài giải 
- Ghi đề vào vở và nêu tóm tắt đề bài 
- HSK : ta tính xem 90 trang chiếm phân số bao nhiêu 
HSG : lấy 1 – (+)
- HSTB lên bảng trình bày bài giải 
- Theo dõi , ghi nhớ
Dạng 2: Sử dụng quy tắc 2 
Bài 1 .
 Quả dưa hấu nặng :
4 : = = kg
Bài 2 .
Số trang sách đọc ngày thứ ba chiếm :1 – (+) = 
90 trang sách đọc ngày thứ ba chiếm phân số nên cả cuốn sách có tổng số trang là : 
 90 := 90 . 24 = 360 trang 
Đáp số : 360 trang 
 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo . 2’
 a- Bài tập về nhà: 
 - Bài1: Bốn thửa ruộng thu hoạch được 1 tấn thóc.Số thóc thu hoạch ở ba thửa đầu lần lượt bằng ; 0,4 
 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả 4 thửa . Tính khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa thứ tư ?
 - Bài 2: số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi . Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi ?
 b- Chuẩn bị bài mới 
 - Nắm vững hai quy tắc. Nghiên cứu lại các bài tập đã giải đặc biệt là bài 2 dạng 1 .
 IV -RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG : 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:16-4-2014 	 
Tiết 102 
TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức :Học sinh hiểu được ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài toán thực tế
 3..Thái độ: Rèn tính cẩn thận , tích cực , tư duy suy luận trong giải toán 
II. CHUẨN BỊ :
 1.Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập.
 - Phương án tổ chức lớp học: Học theo nhóm ; cá nhân
 2. Chuẩn bị của học sinh : 
 - Ôn tập kiến thức : Viết phân số dưới dạng thập phân. Tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm đã học ở tiểu học
 - Dụng cụ học tập Giấy, bảng nhóm, phấn màu 
 III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 1. Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
 2. Kiểm tra bài cũ:(7ph)	
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
 Điểm
1. 
- Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước ? 
- Tìm của số b cho trước ta làm như thế nào ?
2. . Làm bài tập 131 tr 55 SGK
1. 
Phát biểu được quy tắc 
 b . ( với m, n Î N , n ¹ 0)
2.Bài 131 SGK 
 Mảnh vải dài 3,75 = 75% = 5(m)
5
5
 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung , ghi điểm
 3. Giảng bài mới : 
 - Giới thiệu bài (1ph) : Vận dụng quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của để giải các bài tập có liên quan như thế nào?Trong tiết học hôm nay giúp các em khắc sâu kiến thức đó và vận dụng vào bài tập . 
 - Tiến trình tiết dạy :
Tg
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
12’
HĐ1: Tỉ số hai số :
-Hãy tìm thương của 5 và 2 ?
- Ta có: hay 2,5 được gọi là tỉ số cùa 5 và 2 .
- Vậy tỉ số của 2 số a và b là gì?
- Nêu ký hiệu và ví dụ
- Vậy tỉ số và phân số khác nhau thế nào ?
- Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số, cách viết nào là tỉ số ? 
- Lưu ý : Khái niệm tỉ số thường được đùng khi nói về thương của hai đại lượng (cùng loại và cùng đơn vị)
- Cho HS đọc ví dụ SGK tr 56. 
Đoạn thẳng AB =20cm,CD=1m. Tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và CD ?
-Trước khi tính tỉ số độ dài đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD ta làm thế nào ?
- Như vậy AB = 20cm ; CD = 1m = 100cm. Vậy tỉ số độ dài của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng CD là bao nhiêu ?
- Lưu ý : Tỉ số của 2 số không có đơn vị
- Cho HS làm bài tập 137 tr 57. Tính tỉ số của : 
a) m và 75cm
b) giờ và 20 phút
- Gọi HS nhận xét đúng, sai bổ sung.
- Qua bài toán tìm tỉ số của 2 số này cần nhớ điều gì ?
- Thương của 5 và 2 là hay 2,5
- Thương trong phép chia số a cho b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b
- Tỉ số thì a, b là những số bất kỳ (b ¹ 0). Phân số thì a, b là các số nguyên (b ¹ 0)
- HS.TB : + Phân số : 
+Tỉ số là 
4 cách viết
- Đọc ví dụ và tóm tắt đề...
- Cần đổi độ dài 2 đoạn thẳng cùng một đơn vị
- HS.TB : 
- Làm việc độc lập rồi 2 HS lên bảng
- Nhận xét đúng, sai, bổ sung.
- Ta chỉ lập được tỉ số giữa hai đại lượng cùng loại và cùng đơn vị đo
1. Tỉ số hai số :
a. Định nghĩa : 
Thương trong phép chia số a cho b (b ¹ 0) gọi là tỉ số của a và b
b. Kí hiệu : a : b hay 
c.Ví dụ:1,7 : 3,12 ;;-3:5
Bài 137 SGK
a) 75 cm = = m
b) giờ: 20 phút = 
10’
HĐ2 :Tỉ số phần trăm
- Trong thực tế ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với ký hiệu % thay cho 
- Ví dụ : Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và 25 là :
 = 312,4%
- Vậy để tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào ?
- Tổng quát : Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS làm ?1 
Tìm tỉ số phần trăm của 
a) 5 và 8 ?
b) 25kg và tạ ?
-Gọi HS lên bảng trình bày
- Gọi HS nhận xét , góp ý bài làm của bạn
 ... ta tìm thương của 2 số, nhân thương đó với 100 rồi viết thêm ký hiệu% vào bên phải kết quả
- Vài HS nhắc lại quy tắc 
- Đọc đề ,suy nghĩ 
- HS.TB lên bảng trình bày cả lớp cùng làm bài vào vở
-Vài HS nhận xét , góp ý bài làm của bạn
2. Tỉ số phần trăm :
 a. Quy tắc : 
Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào sau kết quả. 
 %
b. Áp dụng
a) Tỉ số phần trăm của 5 và 8 : 
 % = 62,5%
b) Đổi:tạ = 0,3tạ = 30kg
 % = 83 %
12’
HĐ3: Tỉ lệ xích
- Cho HS quan sát một bản đồ Việt Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó là 
- Giới thiệu khái niệm tỉ lệ xích của 1 bản vẽ (hoặc một bản đồ) như SGK
- Gọi HS đọc ví dụ SGK tr 57 và giải thích
- Yêu cầu HS ví dụ SGK và giải thích 
- Gọi HS đọc ?2 
- Theo ?2 ta phài tìm gì ? 
( a = ? ; b = ? tìm T = ? ) 
- Cả lớp quan sát bản đồ Việt Nam
- HS.TB lên bảng đọc tỉ lệ xích của bản đồ
- Nghe và ghi bài
- Xung phong đọc và giải thích
 a = 1cm; b= 1km = 10000cm
Þ T = = 
- HS.TB : đọc ?2 
a = 16,2cm 
b = 1620km
 = 162000000cm
T = ... 
Tỉ lệ xích
a. Định nghĩa: 
Tỉ lệ xích của một bản vẽ ( hoặc một bản đồ ) là tỉ số giữa khoảng cách giữa hai điểm trên bảng vẽ ( hoặc bản đồ ) và khoảng cách giữa hai điểm tương ứng trên thực tế.
b. Ký hiệu :
T : tỉ lệ xích
a : Khoảng cách giữa 2 điểm trên bản vẽ
b : Khoảng cách giữa 2 điểm tương ứng trên thực tế
T = (a, b có cùng đơn vị đo)
 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
 a. Bài tập về nhà: Làm các bài tập SGK : 138, 139, 140, 141 / 57 - 58
 b. Chuẩn bị bài mới : Nắm vững các khái niệm của 2 số, tỉ số %, tỉ xích số
IV RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG 
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:19-04-2014	 
Tiết 103 
TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ (T2)
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng vận dụng về tỉ số, tỉ số % để giải một số bài toán thực tế
 3. Thái độ:. Giáo dục tính cẩn thận , tích cực , tư duy suy luận trong giải toán
II. CHUẨN BỊ : 
 1. Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu, bảng nhóm 
 - Phương án tổ chức lớp học: Học theo nhóm ; cá nhân 
 2. Chuẩn bị của học sinh : 
 - Ôn tập kiến thức : Quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
 - Dụng cụ học tập : Thước , bảng nhóm
 III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 1. Ổn định tình hình lớp( 1p):-Điểm danh số học sinh trong lớp- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
 2. Kiểm tra bài cũ :7’	
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
1. Muốn tìm tỉ số phần trăm của 2 số ta làm thế nào ? Viết công thức ?
2. Tìm tỉ số phần trăm của a . 2 và 1 
 b. 0,3 tạ và 50 kg
1. …..ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết ký hiệu % vào kết quả. %
2 . a .150% 	
 b .60%
4
3
3
 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung , ghi điểm
 3. Giảng bài mới : 
 - Giới thiệu bài (1ph) : Vận dụng các kiến thức về tỉ số , tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích để giải bài tập như thế nào .Hôm nay ta học tiếp theo bài :Tìm tỉ ….
 - Tiến trình tiết dạy :
Tg
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
7’
8’
1. Bài 138 tr 58 SGK
Viết các tỉ số sau thành tỉ số giữa các số nguyên 
a) ; b) 
c) 
- Hướng dẫn : Thực chất của bài này là ta đổi tử và mẫu ra phân số rồi thực hiện phép chia phân số với nhau .
- Gọi HS lên bảng làm 

File đính kèm:

  • docTuần 33 SỐ HỌC 6.doc