Giáo án Đại số 6 tuần 31
I .MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Thông qua tiết luyện tập HS được củng cố và khắc sâu các phép tính về phép cộng ,trừ nhân
chia phân số
2. Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng linh hoạt các kiến thức đã có và tính chất của các phép tính để tìm được kết quả mà không thực hiện phép tính.
3. Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số trong bài toán ,từ đó tính (hợp lý ) giá trị biểu thức .
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu; máy tính bỏ túi
- Phương án tổ chức lớp học: Hoạt động :cá nhân , nhóm .
2. Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn tập kiến thức : Quy tắc, tính chất các phép tính phép cộng ,trừ nhân chia phân số
- Đồ dùng học tập : Bảng nhóm ; phấn màu , máy tính bỏ túi
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tình hình lớp( 1p):
- Điểm danh số học sinh trong lớp
- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2. Kiểm tra bài cũ:5ph
mà không cần tính toán a) 2678,2 b) 36,05 + 126 +13,214 2804,2 49,264 c) 2804,2 d) 126 + 36,05 + 49,264 2840,25 175,264 e) 678,27 g) 3497,37 +2819,1 + 14,02 3497,37 3511,39 - Quan sát nhận xét và vận dụng tính chất của các phép tính để ghi kết quả vào ô trống Bài 2 ( Bài 113SGK): -Treo bảng phụ đề bài 113 SGK - Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng các kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán: a) 39.47 = 1833 b) 15,6.7,02 = 109,512 c) 1833.3,1 = 5682,3 d) 109,512 .5,2 = 569,4624 Tính (3,1.47) .39 (15,6.5,2) .7,02 5682,3;(3,1.47) Bài 3 ( Bài 114-SGK): - Ghi đề bài 112 SGK lên bảng Tính : - Có nhận xét gì về bài tập ? - Em hãy định hướng cách giải - Gọi HS lên bảng làm - Lưu ý: +Rút gọn phân số( nếu được ) về phân số tối giản trước khi thực hiện phép cộng trừ phân số +Trong mọi bài toán phải nghĩ đến tính nhanh nếu được. - Tại sao trong bài tập trên em không đổi các hỗn số ra số thập phân? - Quan sát bài toán suy nghĩ và định hướng cách giải là điều quan trọng khi làm bài . Bài 4 ( Bài119-SBT) Tính theo cách hợp lý: - Hãy nhận dạng bài toán trên - Hướng dẫn phân tích (36,05 + 2678,2) +126 = (126 + 36,05) +13,214 = (678,27 +14,02) + 2819,1 3497,37 – 678,27 - Thảo luận theo nhóm nhỏ sau đó xung phong lên bảng thực hiện và giải thích - Tương tự bài trên học sinh xung phong lên bảng làm a) (3,1.47).39 = (39.47).3,1 = 1833. 3,1 = 5682,3 b) (15,6.5.2).7,02 = (15,6 . 7,02) . 5,2 = 109,512 . 5,2 = 569,4624 c) 5682,3 : (3,1 . 4,7 ) = (5682,3 : 3,1 ) :4,7 = 1833 :47 = 39 - Bài tập trên gồm các phép tính cộng ,trừ ,nhân .,chia số thập phân , phân số ,hỗn số . Ngoài ra biểu thức trên cón có dấu ngoặc . + Đổi số thập phân ,hỗn số ra phân số rồi áp dụng thứ tự phép tính HSK lên bảng làm - Chú ý lắng nghe và ghi nhớ - Vì khi đổi ra số thập phân cho ta kết quả gần đúng. - Đây là dạng toán tính tổng dãy số viết theo qui luật : + Có tử giống nhau là 3 + Có mẫu là tích hai số lẻ liên tiếp . Bài112 SGK (36,05 + 2678,2) + 126 = 36,05 + (2678,2 + 126) = 36,05 + 2804,2 (theo a) = 2840,25 (theo c) (126 + 36,05) + 13,214 = 126 + (36,05 + 13,214) = 126 + 49,264 (theo b) = 175,264 (theo d) (678,27 + 14,02) + 2819,1 = (678,27 + 2819,1) + 14,02 = 3497,37 +14,02 (theo e) = 3511,39 (theo g) 3497,37 – 678,27 = 2819,1 Bài113 SGK: a) (3,1.47).39 = (39.47).3,1 = 1833. 3,1 = 5682,3 b) (15,6.5.2).7,02 = (15,6 . 7,02) . 5,2 = 109,512 . 5,2 = 569,4624 c) 5682,3 : (3,1 . 4,7 ) = (5682,3 : 3,1 ) :4,7 = 1833 :47 = 39 Bài114-SGK: Bài 4119-SBT 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: 2’ a- Bài tập về nhà: - Nghiên cứu kĩ và làm lại các dạng bài tập ở tiết 92,93,94,95 b- Chuẩn bị bài mới - Tránh những sai lầm khi thực hiện phép tính. - Cần đọc kỹ bài trước khi giải để tìm cách giải đơn giản, nhanh, hợp lý - Ôn lại các kiến thức đã học trong chươngIII , - Tiết sau kiểm tra 1 tiết IV .RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG : ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn: 03-03-2014 Tiết 96 : KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về phân số , hỗn số , số thập phân , phần trăm . 2. Kỷ năng : - Cung cấp thông tin về mức độ thành thạo , kĩ năng tính đúng nhanh , vận dụng linh hoạt các quy tắc , tính chất của các phép tính vào giải toán . 3. Thái độ : - Rèn luyện tính trung thực ,cẩn thận , chính xác . II -KIỂM TRA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1- phân số ; phân số bằng nhau ; tính chất cơ bản của phân số . -Phân số; phân số bằng nhau Hiểu tính chất c.bản của phân số để rút gọn;sosánh; qui đồg mẫu phân số. Biết rút gon; qui đồng ,so sánh 2 phân số Số câu : 1 1 2 số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỷ lệ: % 5% 5% 10 % 2-Số đối ; số nghịch đảo ; hỗn số Biết được qui tắc cộng ,nhân phân số , các tính chất của phép cộng nhân phân số . HS: hiểucác tính chất của phép cộng ; nhân phân số . Làm đúng dãy phép tính với phân sốtrong trường hợp đơn giản Vận dụng tính chất giao hoán , kết hợp để tính hợp lí bài toán Số câu 1 1 2 1 1 6 số điểm 0,5 0.5 1,0 1,5 0,5 4 Tỷ lệ: % 5% 5% 10% 15% 5% 40% 3- Các phép tính về phân số -Đổi được hỗn số sang phân số Số câu : 1 1 2 số điểm 2,0 3,0 5,0 20% 30% 50% Tổng Cộng Số câu : 2 2 2 2 2 10 Số điểm 1 1,0 1 3,5 3,5 10,0 Tỷ lệ: % 10% 10% 10% 35% 35% 100% B.ĐỀ BÀI: I- TRẮC NGHIỆM : (3.0 điểm ) Chọn và ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất vào giấy bài làm . Câu1: Để cộng hai phân số với nhau ta làm như sau A. Cộng tử với tử,cộng mẫu với mẫu. B. Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu. C. Cộng tử với tử,nhân mẫu vối mẫu. D. Đưa hai phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ ngưyên mẫu. Câu 2: Tổng bằng: A. B . C. D . Câu 3: Biết số x bằng A. -5 B. -135 C. 45 D. - 45 Câu 4 : Số đối của là : A. 3 B. -3 C. D. Câu 5: Số nghịch đảo của là : A. 1 B. C. 5 D. -5 Câu 6: Từ đẳng thức (-3) . 18 = (- 6) . 9 suy ra cặp phân số sau bằng nhau : A. B. C. D. II- TỰ LUẬN : (7,0 điểm ) Câu 7. (3,0 điểm) Tính : a. b. c) . . Câu 8 . (2,0 điểm ) Tìm x biết : a. b. Câu 9. (1,5 điểm ) Rút gọn các phân số sau đến tối giản: a. b . c . Câu 10 . (0,5 điểm ) Tính nhanh : .................................................................................................................................................................................. C- ĐÁP ÁN –BIỂU ĐIỂM 1.TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C B B C C D A 2. TỰ LUẬN : Câu Đáp án Biểu điểm 7 3,0 điểm = . 0,5 0,5 b. = 0,25 = 0,25 = 0,25 = 0,25 c. = 0,25 = 0,25 = 0,25 = 0,25 8 2.0 điểm a. 0,5 0,5 b. 0,25 0,25 0,25 0,25 9 1,5 điểm a. = 0,5 b . = = 0,5 c . 0,5 10 0,5 điểm 0,25 0,25 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Ôn quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước (lớp 5 ) - Mang theo máy tính cầm tay để học tiết sau . III . THỐNG KÊ : LỚP SL G K TB Y KÉM TB# 6A1 31 6A2 32 IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG ……………………………………….………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………….……………..…………………………………………………………………………………………................................................ …………………………………………………………………………………………………….…………….…… Ngày soạn: 6-4-2014 Tiết 97 §14 TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC (T1) I . MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước 2. Kĩ năng : Có kỹ năng vận dụng quy tắc đó để tìm giá trị phân số của một số cho trước. 3. Thái độ: Có ý thức áp dụng quy tắc này để giải bài toán thực tiễn. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , bảng phụ phấn màu - Phương án tổ chức lớp học: hoạt động nhóm ;cá nhân ; nhóm 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : Quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước đã học ở tiểu học - Dụng cụ học tập : Thước , bảng nhóm, phấn màu III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2) Kiểm tra bài cũ:7ph Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1 . Khi nhân một số nguyên với một phân số ta thực hiện như thế nào? 2. Tính : 20 . Hỏi thêm: cho biết : .20 = ? 1. …Nhân số này với tử rồi lấy kết quả chia mẫu . Hoặc chia số này cho mẫu rồi lấy kết quả nhân tử 2. 20 .= =16 .20 = 16 2 2 4 2 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1ph) : Như vậy ta có thể nói : tích của 20 là bao nhiêu . Hoặc 75% của 25 là như thế nào ? Chúng ta cùng nghiên cứu trong tiết học hôm nay . - Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 15’ HĐ1 . Tìm hiểu quy tắc : - Gọi HS đọc ví dụ trong SGK . - Hãy cho biết đầu bài cho gì ? và yêu cầu điều gì ? - Muốn tìm số HS lớp 6A thích đá bóng ta làm thế nào ? -Như vậy ta phải nhân 45 với (làm theo 2 cách ở bài kiểmtra ) - Tương tự hãy làm các phần còn lại - Giới thiệu đó chính là “Tìm giá trị phân số của 1 số cho trước”. - Muốn tìm của 45 ta làm thế nào ? - Muốn tìm của số b cho trước ta làm thế nào ? - Giới thiệu quy tắc và ghi bảng - Ghi ?2 lên bảng yêu cầu HS lên bảng vận dụng quy tắc để tính : a. của 76 b. 62,5% của 96 tấn c. 0,25 của 1 giờ - Bài toán trên còn nhắc nhở chúng ta cần chơi TDTT - Như vậy muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? - HS.Y đọc ví dụ - Đề bài cho biết tổng số học sinh là 45 và thích bóng đá, 60% thích đá cầu, thích bóng bàn, thích bóng chuyền. -Yêu cầu tính số HS thích bóng đá... ta phải tìm của 45 Hs thảo luận nhóm nhỏ và xung phong lên bảng - Ta thực hiện phép nhân 45 . b. - Ghi quy tắc vào vở - HS.TB lên bảng thực hiện a) 76. = 57 (cm) b) 96 . 62,5% = 96 .=60 tấn c) 1 . 0,25 = 0,25 = giờ - Ta lấy số cho trước nhân với phân số đã cho 1. Ví dụ : SGK Số học sinh thích bóng đá của lớp 6A là : 45. 60% = 45.= 27(hs) Số học sinh thích chơi bóng bàn là : 45. = 10 (hs) Số học sinh thích chơi bóng chuyền là : 45. = 12 (hs) 2. Quy tắc : SGK tr 51 Tìm của b, ta tính b. (m, n N, n ¹ 0) 20’ HĐ2 . Vận dụng quy tắc trên để giải bài tập Bài 115 SGK:
File đính kèm:
- Tuần 31 SỐ HỌC.doc