Giáo án Đại số 6 tuần 3 tiết 7- Luyện tập

I. Mục Tiêu:

1.Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.

2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.

3.Thái độ: Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.

II. Chuẩn Bị:

- GV: Hệ thống bài tập.

- HS: Làm bài tập.

III. Phương Pháp Dạy Học:

- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.

IV. Tiến Trình Bài Dạy:

 1.Ổn định lớp: (1) 6A1:

 6A2:

2. Kiểm tra bài cũ: (3)

 Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1291 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 tuần 3 tiết 7- Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 01/09/2014
Ngày dạy: 03/09/2014
Tuần: 3
Tiết: 8
LUYỆN TẬP §1.2
I. Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng, phép nhân các số tự nhiên. HS biết vận dụng một cách hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán.
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh. Rèn kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi.
3.Thái độ: Giáo dục tính chính xác, và biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi.
II. Chuẩn Bị:
- GV: Hệ thống bài tập.
- HS: Làm bài tập.
III. Phương Pháp Dạy Học: 
- Đặt và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
IV. Tiến Trình Bài Dạy:
 1.Ổn định lớp: (1’) 6A1: 	
 6A2: 	
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
 	Kiểm tra sự chuẩn bị bài tập của HS
3.Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (10’)
 Tách các số trong một tích thành tích các số 2, 3, 4.
 Khi đã tách xong, GV cho HS trả lời các tích bằng nhau.
Hoạt động 2: (13’) 
 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK.
 Cho 3 HS lên bảng thực 
 HS lần lượt tách như hướng dẫn của GV.	
 HS chú ý theo dõi.
 Các em khác làm vào vở 
Bài 35: Tìm các tích bằng nhau
Ta có:	15.2.6 = 3.5.2.2.3
= 2.2.2.2.3.3
	5.3.12 = 5.3.2.2.3
	8.18 = 2.2.2.2.3.3
	15.3.4 = 3.5.3.2.2
	8.2.9 = 2.2.2.2.3.3
Vậy: 	4.4.9 = 8.18 = 8.2.9
	15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4
Bài 36: Ta Có:
45.6 = 45.(2.3) = (45.2).3 = 90.3 = 270
	45.6 = (40 + 5).6 = 40.6 + 5.6 
	= 240 +30 = 270
a) 15.4 = 15.(2.2) = (15.2).2 = 30.2 = 60
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GHI BẢNG
hiện.
Hoạt động 3: (9’)
 GV hướng dẫn HS thực hiện như SGK.
 Tách 99 = 100 – 1 
 Tách 19 = 20 – 1 
Hoạt động 4: (7’)
 GV cho 5 HS lên bảng tính với 5 câu tương ứng.
và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.	
 HS chú ý theo dõi.
 Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của bạn.
b) 25.12 = 25.(4.3) = (25.4).3 
	= 100.3 = 300
c) 125.16 = 125.( 8.2) =(125.8).2
= 1000.2 = 2000
Bài 37: 
Aùp dụng tính chất: a(b – c) = a.b – a.c
VD: 13.99 = 13(100 – 1) 
= 13.100 – 13.1 = 1300 – 13 = 1287
a) 16.19 = 16.(20 – 1) = 16.20 – 16.1
= 320 – 16 = 304
b) 46.99 = 46.(100 – 1) =46.100 – 46.1
	= 4600 – 46 = 4554
Bài 39:
142857. 2 = 285714
142857. 3 = 428571
142857. 4 = 571428
142857. 5 = 714285
142857. 6 = 857142
 4. Củng Cố : 
	Xen vào lúc luyện tập.
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò Về Nhà: ( 2’)
 	- Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
	- Đọc trước bài 6.	 
 6. Rút Kinh Nghiệm: 	

File đính kèm:

  • docTUAN 3 T 820142015.doc