Giáo án Đại số 6 tuần 27

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức : HS hiểu thế nào là hai phân số đối nhau . Hiểu được quy tắc trừ phân số

 2. Kĩ năng: Có kỹ năng tìm số đối của một số và kỹ năng thực hiện phép trừ phân số.

 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác

II. CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ.

 - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân

 2. Chuẩn bị của học sinh :

 - Ôn tập kiến thức : Hai số nguyên đối nhau ,phép trừ các số nguyên

 - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định tình hình lớp( 1p):

- Điểm danh số học sinh trong lớp

- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ

 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph

 

doc10 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1449 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 tuần 27, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Bài tập 58 SGK:
- Gọi HS lên bảng làm. 
- Qua các ví dụ trên em nào nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số.
- Chú ý lắng nghe 
-HS.TB lên bảng điền vào bảng phụ : 
 là số đối của phân số là số đối của 
 vàlà hai phân số đối nhau.
 là số đối của phân số 
- Hai số đối nhau ,nếu tổng của chúng bằng 0.
- Nhắc lại định nghĩa.
- Số đối của là vì : = 0
- HSK : Bằng nhau vì đều là số đối của phân số 
- HS lên bảng giải
- Trên trục số, hai số đối nhau nằm về hai phía của điểm 0 và cách đều điểm 0.
1 Số đối :
a. Định nghĩa : 
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
 b. Ký hiệu : Số đối của phân số là - 
ta có : + = 0
 - = = 
Bài tập 58 SGK :
Các số đối của các số : 
 ; 0 và 112 lần lượt là :
; 0 ; -112
16’
HĐ 2 Phép trừ phân số :
- Cho HS làm bài ? 3 theo nhóm nhỏ 
- Gọi đại diện của nhóm lên trình bày cách làm.
- Vậy 
- Thay phép trừ phân số bằng phép cộng phân số được không ? Thực hiện như thế nào ?
- Muốn trừ hai phân số ta làm thế nào ?
- Em nào có thể cho ví dụ về phép trừ phân số ?
- Cho HS tính : 
- Giới thiệu nhận xét 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm?4 hình thức khăn phủ bàn ,thời gian :5ph 
- Thu kết quả , nhận xét 
- Nhấn mạnh quy tắc : Phải chuyển phép trừ thành phép cộng với số đối của số trừ.
- Thảo luận nhóm nhỏ và trả lời 
- Một đại diện của nhóm lên trình bày bài làm của nhóm.
 =
=
- HSK : Được , ta lấy số bị trừ cộng với số đối của số trừ 
- HS.TB nêu quy tắc. Viết công thức tổng quát.
- Vài HS đứng tại chỗ cho ví dụ
HS G Tính 
 =
= 
= 
- Thảo luận và trình bày kết quả trên bảng nhóm 
- Nhận xét bài làm của bạn và sửa sai.
2 Phép trừ phân số 
 Quy tắc : SGK
Ví dụ : 
Nhận xét :
Hiệu là một số mà cộng với thì được 
Vậy : Phép trừ (phân số) là phép toán ngược của phép cộng phân số 
?4 .
 5 - = 
7’
HĐ 3 Củng cố :
- Gọi HS nhắc lại : Thế nào là hai số đối nhau?
 - Nêu quy tắc phép trừ ?
 Bài tập 61 SGK:
- Treo bảng phụ ghi bài 61 sgk.
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
- Vài HSY đứng tại chỗ trả lời.
- HS đọc đề bài SGK
 - Một HS đứng tại chỗ trả lời
Bài tập 61 tr 33 :
- Câu thứ hai đúng.
- Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng tổng các tử.
 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
 a- Bài tập về nhà: 
 - Làm các bài 59, 60, 62, SGK Bài 74, 75, 76, 77/ 14 - 15 SBT 
 - Bài *: Tính tổng : 
 b- Chuẩn bị bài mới
 - Nắm vững định nghĩa hai số đối nhau và quy tắc trừ phân số.
 - Vận dụng thành thạo quy tắc trừ phân số vào bài tập
 IV RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG 
	……	
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:4-03-2014	 
Tiết:84 
PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức : Củng cố cách trừ 2 phân số , cách tìm số đối của phân số 
 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng tìm số đối của một số , có kĩ năng thực hiện được phép trừ phân số 
 3. Thái độ : Giaó dục tính cẩn thận , chính xác ,tính toán hợp lí . 
II. CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ.
 - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 
 2. Chuẩn bị của học sinh :
 - Ôn tập kiến thức : cách tìm số đối của phân số ,phép trừ phân số 
 - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: :
 1. Ổn định tình hình lớp( 1p):- Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ. 
 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph	
 Câu hỏi kiểm tra
 Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
1. Phát biểu quy tắc trừ phân số?
Viết dạng tổng quát .
2. Tính :
a. b. 
1. Ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ 
2. a = b = 
2
2
6
 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm
 3. Giảng bài mới : 
 -Giới thiệu bài (1ph) : Để giúp các em nắm vững quy tắc trừ phân số và vận dụng vào giải bài tập hợp lí . Tiết học hôm nay chúng ta tiến hành giải một số bài tập vận dụng kiến thức này . 
 - Tiến trình tiết dạy : 
Tg
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
35’
HĐ1 : Luyện tập 
Bài 1 ( Bài 63 SGK) 
- Treo bảng phụ nêu nội dung bài 63 SGK
- Tìm số điền vào ô vuông như thế nào ?
- Nhận xét và lưu ý cách làm dạng bài tập này .
- Ta tìm số hạng hoặc số trừ 
- HS.TB lên bảng thực hiện nháp và điền vào bảng phụ 
- Cả lôùp theo doõi vaø nhaän xeùt .
Bài 1 (Bài 63 SGK) 
a. b. 
c. d.
Bài 2 ( Bài 64 SGK) 
- Treo bảng phụ 
-Nhận xét 2 loại bài tập 63 và 64?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện .
Bài 3( Bài 65 SGK) . 
- Yêu cầu HS đọc đề bài SGK , tóm tắt đề bài .
- Muốn biết bạn Bình có đủ thời gian để xem phim không ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS lên bảng tính thời gian bạn có và tổng thời gian làm các công việc .
- Qua bài tập trên nhắc nhở chúng ta cần có kế hoạch học tập cụ thể .
Bài 4( Bài 66 SGK) . 
- Treo bảng phụ 
- Các dòng này có quan hệ gì ?
- Yêu cầu HS lên bảng điền 
- So sánh dòng 1 và dòng 3 , em có thể nói gì về : số đối của số đối của một số ?
Bài 4 ( Bài 68 SGK) . 
- Để tính các biểu thức này ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 câu a và d 
- Nhận xét kết quả và nhấn mạnh : ta có thể thực hiện phép công , trừ nhiều phân số như trên .
Bài 6*
a. Tính : 1- ; 
 ; ; 
b. Sử dụng kết quả câu a để tính :
- Yêu cầu 2 HS thực hiện câu a (viết kết quả với mẫu ở dạng tích)
-Yêu cầu HSG lên bảng tính câu b .
- Hai loại bài tập này tương tự về cách làm 
- HS.TB lên bảng thực hiện ,dưới lớp cùng thực hiện và nhận xét .
- Đọc đề nêu tóm tắt :
+ Từ 19 đến 21 giờ 30’ :
 rửa bát ; quét nhà ;1 giờ làm BT
+ Còn lại định xem phim dài 45’ = h .
+ Hỏi bạn có đủ thời gian để xem hết phim không 
- Ta phải so sánh thời gian bạn có và tổng thời gian làm các công việc trên .
- Một HS lên bảng thực hiện 
- Hai dòng liên tiếp hơn nhau một dấu trừ 
- HS.TB lên bảng điền 
- Bằng chính nó 
- Ta biến mẫu âm thành mẫu dương rồi quy đồng mẫu các phân số sau đó cộng tử và giữ nguyên mẫu 
- Thảo luận và trình bày kết quả trên bảng nhóm 
- Hai HS lên bảng thực hiện câu a .
-HSG lên bảng thực hiện câu b .
Bài 2 ( Bài 64 SGK) .
a. b. 
c. d. 
Bài 3 ( Bài 65 SGK) 
Thời gian Bình có là :
21h 30’ - 19h = 2h 30’
 = h
Tổng thời gian Bình làm các công việc là :
 h
Vì => nên Bình có đủ thời gian để xem hết phim .
Bài 4 (Bài 66 SGK)
0
D1
0
D2
0
D3
Nhận xét : 
Bài 5 ( Bài 68 SGK)
a.
d. 
Bài 6*
a.Ta có : 1- 
= ; = 
=; =
b. =
1-
2’
HĐ2. Củng cố
- Thế nào là hai số đối nhau ?
-Nhắc lại quy tắc trừ hai phân số ?
- Là hai số có tổng bằng 0 
- HSY nhắc lại quy tắc 
 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
 a- Bài tập về nhà: 
 - Làm các bài 67 ; 68c,d .
 - Bài *: Tính tổng S= 
 b- Chuẩn bị bài mới
 - Nắm vững quy tắc phép trừ phân số .
 - Nghiên cứu kĩ các dạng bài tập đã giải nhất là bài 68 .
 - Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính.
 IV . RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG .
……………………………………………………………………………………………………………………....…………………………………………………………………………………..........................................................…………………………………………………………………………………………………………………...………………………………………………………………………......................................................................
………………………………………………………………………......................................................................
Ngày soạn: 04.03.2014	
Tiết:85 
LUYỆN TẬP
KIỂM TRA 15 phút
I. MỤC TIÊU :
 1. Kiến thức :Củng cố qui tắc cộng trừ phân số , tính chất của phép cộng ,trừ phân số . 
 2. Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng được tính chất phép cộng phân số để giải các bài tập có liên quan .
 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận , chính xác .
II. CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ.
 - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 
 2. Chuẩn bị của học sinh :
 - Ôn tập Kiến thức : Qui tắc cộng trừ phân số , tính chất của phép cộng phân số 
 - Dụng cụ học tập: Thước ; bảng nhóm 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: :
 1. Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp
 2. Kiểm tra bài cũ: 15ph	
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 	 Cấpđộ
Chủ đề
 Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng
Cộng
TNKQ
TG
TNKQ
TG
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TG
TNKQ
TG
1-Phân số
- biết tính tổng hai phân số 
 vận dụng tính chất cơ bản của phân số để tính tổng 
- xác định hai phân số bằng nhau và các thành phần của phân số
Số câu :
1
1
4
 6
số điểm
 1,0
 1,0 
4,0
 6
60 %
 2. Tính giá trị của biểu 
.
Vận dụng tinh chất phân phối để tính hợp lí bài toán 
Số câu 
1
 1
số điểm
 1,0
 1 
10% 
3.Tìm x
Vận dụng phép nhân phân số và quy tắc chuyển vế để tìm x
Số câu :
1
1
 2
số điểm
 1,5
 1,5
3 
30%
Tổng số : 
 Câu
Điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
6
 6,5
65%
1
1,5
15%
 9
10 
100%
2. ĐỀ & ĐÁP ÁN
ĐỀ
ĐÁP ÁN
B điểm
TRẮC NGHIỆM
 Câu 1 (2 điểm): 
Ghi lại chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất
a) Tổng của hai phân số là :
A. , B . , C . D . 
 b) Kết quả của phép tính là 
A. ,B . C . D . 
Câu 2 ( 4 điểm) 
 Điền số thích hợp vào ô vuông 
Câu 3 (4 điểm) 
Tìm x biết 
a) 
C©u 1 (2 điểm):
a) B . 
b) C . 
C©u 2 ( 4 điểm) 
C©u 3 (4 điểm) 
1.0
1.0
4.0
2.0
2.0
 3. Giảng bài mới : 
 - Giới thiệu bài (1ph) : Để giúp các em nắm vững quy tắc trừ phân số và vận dụng vào giải bài tập có liên quan . Tiết học hôm nay chúng ta tiiến hành giải một số bài tập vận dụng kiến thức này .
 - Tiến trình tiết dạy :
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
21’
HĐ1 :Luyện tập
Bài1 ( Bài 68 sgk).
.- Nhấn mạnh : Phép cộng nhiều phân số cũng tương tự như phép cộng hai phân số .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện 2 câu b, c 
Bài 2 . (bảng phụ )
Vòi nước A chảy đầy một bể không có nước mất 3 giờ , vòi nước B chảy đầy bể đó mất 4 giờ 
 Hỏi trong 1 giờ , vòi nào chảy được nhiều nước hơn và nhiều hơn bao nhiêu ?
- Để trả lời câu hỏi đề bài ta phải làm gì ?
Bài 3 . (bảng phụ )
Thời gian một ngày của Cường được phân phối như sau :Ngủ ngày ; học ở trường ngày ; chơi thể thao ngày ;học và làm bài tập ở nhà ngày ; giúp đỡ gia đình việc vặt ngày . Hỏi Cường còn bao nhiêu thời gian rỗi ?
- Để tính th

File đính kèm:

  • docTuần 27 SSOOS HỌC.doc
Giáo án liên quan