Giáo án Đại số 6 tuần 26
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:HS biết vận dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng.( rút gọn phân số trước khi cộng, rút gọn kết quả)
3. Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng,
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ.( bài 26b / SBT)
- Phương án tổ chức lớp học: Học theo nhĩm ; cá nhân
2. Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn tập kiến thức : Quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
- Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ
2. Kiểm tra bài cũ: 5ph
Bài 65 SBT) : Ta có : = 9’ HĐ 2. Dạng bài tập trắc nghiệm - Đưa đề lên bảng phụ 1 . Khoanh tròn đáp số đúng : a. Tổng bằng : A. B. C. b. Tổng bằng : A. B. C. 2. Câu nào đúng , câu nào sai, giải thích ? a. b. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ (làm bài phiếu học tập ) - Thảo luận nhóm nhỏ (làm bài phiếu học tập ) - Đại diện nhĩm lên bảng trình bày -Kết quả: 1. a) C b) A 2. a sai vì : = -1 b ñuùng 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph a- Bài tập về nhà: - Làm bài tập 61, 62 / 12 SBT . - Nghiên cứu lại các bài tập đã giải b- Chuẩn bị bài mới - Học thuộc và nắm vững 2 quy tắc công hai phân số . - Ôn lại tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên. - Nghiên cứu xem phép cộng hai phân số có những tính chất gì . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 25-02-2014 Tiết 81 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức :HS biết các tính chất cơ bản của phép cộng phân số:giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 2. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các tính chất trên để tính hợp lý khi cộng nhiều phân số. 3. Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân , vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng phân số. II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học :Thước kẻ , phấn màu;.máy chiếu - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tậpkiến thức : Tính chất cơ bản của phép cộng số nguyên - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: : Ổn định tình hình lớp( 1p): - Điểm danh số học sinh trong lớp - Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi Kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1. Thực hiện phép tính : a. ; 2. - Em hãy cho biết phép cộng số nguyên có những tính chất gì ? - Khi làm bài tập về phân số ta cần lưu ý vấn đề gì ? 1. a. = = b. = ; = 2. - Giao hoán , kết hợp , cộng với 0 . - Rút gọn tối giản và biến mẫu âm thành mẫu dương . 2 2 2 2 1 1 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung, ghi điểm 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1ph) : Ta đã biết các tính chất của phép cộng số nguyên ,như vậy phép cộng phân số có những tính chất gì? Chúng ta sẽ tìm hiểu trong tiết học này. - Tiến trình tiết dạy : TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 8’ HĐ 1.Các tính chất : - Qua bài tập kiểm tra câu a ta rút ra nhận xét gì ? - Các số hạng trong hai tổng này như thế nào ? Từ đó hãy tổng quát - Như vậy đẳng thức trên cho ta biết phép cộng phân số có tính chất gì ? - Cho HS ghi tính chất và yêu cầu HS lấy ví dụ minh hoạ . - Yêu cầu HS phát biểu bằng lời tính chất giao hoán . - Qua câu b ở bài KTM ta rút ra nhận xét gì ? - Tổng quát : = ? - Như vậy đẳng thức trên cho ta biết phép cộng phân số có tính chất gì ? - Ta có thể cộng tổng trên theo cách khác được không ? - Vậy em có thể hiểu tính chất kết hợp như thế nào ? - Nhấn mạnh đặc điểm của tính chất này để HS ghi nhớ . - Yêu cầu HS tính : ? - Qua ví dụ trên có nhận xét gì ? - Vậy nhờ tính chất cơ bản của phép cộng phân số giúp ta điều gì ? - Việc vận dụng các tính chất trên để tính nhanh , tính hợp lí tổng của nhiều phân số như thế nào , chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ sau . = - Giống nhau nhưng đổi chỗ = - Tính chất giao hoán -Nếu đổi chỗ các số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi . = - Tính chất kết hợp - HSTB :ta có thể cộng như sau : HSK : ta có thể dùng dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý sao cho việc tính toán được nhanh , hợp lí . - Một phân số cộng với 0 thì bằng chính nó -HSG : Ta có thể đổi chỗ hoặc nhóm các phân số lại theo bất cứ cách nào sao cho việc tính toán được thuận tiện. 1. Các tính chất : a) Tính giao hoán : (b ¹ 0 ; d ¹ 0) b) Tính chất kết hợp : (b ¹ 0 ; d ¹ 0 ; q ¹ 0) c) Cộng với 0 : (b ¹ 0) 13 HĐ 2. Áp dụng : - Đưa ví dụ SGK lên bạng phụ A = - Quan sát các phân số xem chúng có quan hệ gì ? - Vậy ta sẽ thực hiện như thế nào ? - Nệu kết quả để HS dưới lớp quan sát đối chiếu . - Chốt lại cách làm và ghi ví dụ khác tương tự yêu cầu HS TB lên bảng thực hiện . - Cho HS làm ? 2 - Hướng dẫn câu a tương tự ví dụ - Hãy quan sát xem các phân số câu b có đặc điểm gì ? - Yêu cầu HS thảo luận nhóm hình thức khăn phủ bàn –t/g : 5ph Nửa lớp làm câu a , nửa lớp làm câu b . - Nhận xét kết quả hoạt động nhóm và đưa đáp án. - Nhấn mạnh : khi giải bài tập về phân số cần rút gọn phân số về tối giản . - Qua các ví dụ và các bài tập trên ta rút ra kết luận gì về các phân số được chọn để nhóm ? - Nhấn mạnh lại cách nhóm phân số . - Có các phân số cùng mẫu - Đọc bài làm SGK , kèm theo tính chất áp dụng cho mỗi bước . - Lưu ý cách làm và lên bảng thực hiện ví dụ một cách tương tự - HSK : Có 2 phân số chưa tối giản, ta cần rút gọn cho 2 phân số đó - Hoạt động nhóm và trình bày kết quả trên bảng nhóm - Nhận xét lẫn nhau và xem đáp án lưu ý cách trình bày - Ghi nhớ - HSK : các phân số có cùng mẫu hoặc các phân số dễ tìm được mẫu chung nhất . 2. Áp dụng : Ví dụ : Tính tổng : A = = = (-1) + 1 + ? 2 . Tính nhanh B = = = C = = = = = 15 HĐ 3. Củng cố : - Yêu cầu HS phát biểu lại các tính chất cơ bản của phép cộng phân số. - Khi thực hiện bài tập về phân số ta cần lưu ý vấn đề gì ? Bài 47 SGK. - Ghi đề lên bảng (thêm câu c ) - Có nhận xét gì về các phân số trong câu b và c ? - Ta cần lưu ý 2 vấn đề này khi thực hiện phép tính . - Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện - Nhận xét và nhắc lại các tính chất qua bài tập trên . - Trong tập hợp số nguyên ta đã biết tổng của 2 số đối nhau thì bằng 0 . - Vậy kết quả = 0 ta có thể nói gì về hai phân số này ? - Chúng ta sẽ rõ vấn đề này ở những tiết học tiếp theo . Bài 51 . (bảng phụ ) - Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ và xung phong trả lời (Lưu ý các cách viết còn lại có thể vận dụng kết quả vừa nêu ở bài 47b ) - Nhận xét , bổ sung nếu cần . Bài tập nâng cao : Tính S= Hãy so sánh : S và - Để trả lời câu hỏi này ta cần lamø gì ? - Để tính tổng S việc quy đồng mẫu rất khó khăn . - Mỗi phân số trong tổng như thế nào với phân số ? - Hướng dẫn học sinh so sánh - Đưa đáp án lên bảng phụ - Vài HSY nhắc lại các tính chất cơ bản - HSTB : rút gọn phân số cho tối giản , biến mẫu âm thành mẫu dương . - Câu b có phân số chưa tối giản Câu c có một phân số mẫu âm - Thực hiện theo yêu cầu . Cả lớp làm ra nháp và nhận xét - Có thể HS trả lời đó là hai phân số đối nhau - Thảo luận nhóm nhỏ và đại diện lên bảng thực hiện - HSK : Ta phải tính tổng S - HSG : Mỗi phân số trong tổng đều lớnû hơn phân số -Theo dõi và nghiên cứu lời giải . Bài 47 .SGK a. = = -1 + = b. = ( == =0 c. Bài 51 SGK: a) b) c) d) e) Bài làm thêm : Ta có : S > S > Vậy S> 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph a- Bài tập về nhà: - Làm các bài tập 48 ; 49 ;50; 52 / 28 - 29 SGK ; bài 66 ; 68 / 13 SBT. - Bài * : Viết phân số dưới dạng tổng của 3 phân số có tử bằng -1 và mẫu khác nhau . b- Chuẩn bị bài mới - Học thuộc các tính chất vận dụng vào bài tập để tính nhanh. - Nghiên cứu kĩ các bài tập ?2 và bài 47 . - Nghiên cứu bài tập phần luyện tập để tiết sau luỵên tập . IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG : ……. ………………………………………………………………………………………………………………………….. ……. Ngày soạn :1-03-2014 Tiết 82 LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15 PHÚT I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS nắm vững cách thực hiện phép cộng phân số. 2. Kĩ năng:Rèn kỹ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng phân số để tính toán hợp lý. 3.Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số, vận dụng tính chất cơ bản của phép cộng II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : Tính chất cơ bản của phép cộng phân số - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhĩm III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: 15ph Cuối giờ I.. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL 1.Cộng phân số -Tính chất phép cộng phân số Nắm được qui tắc: -Cộng phân số ;rút gọn;qui đồng mẫu phân số.-Tính chất của phép cộng phân số . Vận dụng tính chất giao hoán , kết hợp để tính nhanh hợp lí bài toán Số câu : 1 1 2 số điểm 3 ,0 3,0 6,0(60 %) 2. Tìm x . Nắm vững các bước biến đổi để giải bài toán tìm x Số câu 1 7 số điểm 4,0 4.0 (40% ) Tổng cộng 1 1 1 3 3,0 3,0 4,0 10,0đ ĐỀ và ĐÁP ÁN Câu hỏi Đáp án Biểu điểm 1. Tính nhanh : A = B = ( 2- Tìm x .biết
File đính kèm:
- Tuần 26 SỐ HỌC 6.doc