Giáo án Đại số 6 tuần 25
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS hiểu và vận dụng quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu; nhận biết
được phân số âm, dương.
2. Kĩ năng: Rèn kỉ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh
3. Thái độ: - GD học sinh tính tư duy lôgic .
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Phương tiện dạy học: Thước kẻ , phaán maøu ;bảng phụ.
- Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân
2. Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn tập kiến thức : so sánh phân số (ở tiểu học), so sánh số nguyên, rút gọn phân số,quy đồng mẫu
- Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm
III. HOẠT ĐỘNG DAY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiển tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ: 6ph
Nên : -Thực hiện tương tự - Đọc hoàn thành nhận xét - Nhận dạng phân số âm , phân số dương + Phân số dương là : . + Phân số âm : - HSK : để là phân số âm thì x > 0 ; để là phân số dương thì x < 0 - Ta có: Suy ra 2. So sánh hai phân số không cùng mẫu : a.Quy tắc : Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau : Phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn b.Ví dụ : So sánh : và Ta có : = Quy đồng : = ; = Vì -8 >-9 nên >ø Nhận xét : SGK 10’ HĐ 3. Luyện tập củng cố : - Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta làm thế nào? - Nêu cách so sánh hai phân số không cùng mẫu ? Bài 38SGK: - Gọi HS đọc đề - Thời gian nào dài hơn ? - Để trả lời câu hỏi này ta cần làm như thế nào ? - Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện Bài 40 SGK : -Treo bảng phụ các hình vẽ - Yêu cầu HS hoạt động nhóm nhỏ để trả lời - Quay lại phần KTBC câu 2b . Có nhận xét gì về hai tích chéo của 2 phân số mẫu dương ? - Ta thấy chỉ cần so sánh hai tích -3 . 5 và 4.(-4) cũng có thể kết luận được ø> . - Tương tự yêu cầu HS thử kiểm tra một số ví dụ khác đã làm để minh hoạ nhận xét này - Hãy phát biểu cho trường hợp tổng quát khi so sánh hai phân số ? - Yêu cầu HSKG về nhà tìm cách chứng minh cho trường hợp tổng quát để hôm sau gặp lại . - HS.Y : Trả lời … - HS.TB: trả lời … - Ta phải so sánh 2 phân số - HS.TB lên bảng thực hiện theo hướng dẫn -HS hoạt động nhóm nhỏ và xung phong lên bảng thực hiện -3 . 5 > 4.(-4) - Tìm thêm một số ví dụ khác - HSKG rút ra nhận xét nếu a.d > b.c nếu a.d < b.c 3-Bài tập : Bài 38 SGK: a) . Mẫu chung 12. . Vì hay b) . Mẫu chung 20. Ta có : . Vì . Hay Bài 40SGK : Ta có : Vậy lưới B sẫm nhất. 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph a- Bài tập về nhà: - Làm các bài tập : 37 ; 38 (c - d) ; 39 ; 41 / 23 - 24 SGK - Bài * : Tìm các phân số lớn hơn và nhỏ hơn mà có tử số bằng -4 b- Chuẩn bị bài mới - Nắm vững quy tắc so sánh 2 phân số. - Nhận biết được phân số âm , phân số dương . V. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG: ……………………………………………………………………………………………………………………....……………………………………………………………………………………….............................................. ……………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………......……………………………… Ngày dạy: 16-02-2014 Tiết: 78 SO SÁNH PHÂN SỐ (tt) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : Biết vận dụng quy tắc so sánh hai phân số ; nhận biết được phân số âm, phân số dương 2. Kĩ năng: Có kỉ năng viết phân số đã cho dưới dạng phân số có cùng mẫu dương để so sánh phân số 3. Thái độ. Rèn tính cẩn thân,biết tư duy lôgic II. CHUẨN BỊ : 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học: Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức: So sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu ; nhận biết được phân số âm, dương - Dụng cụ học tập : - Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp( 1p): Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1. Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? 2. Làm bài 38 c, d SGK . 1. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử, ..... 2. c. ; Vì nên : kg lớn hơn d. ; Vì nên nhỏ hơn 4 3 3 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung , ghi điểm 3. Giảng bài mới : - Giới thiệu bài (1ph) : Vận dụng quy tắc so sánh hai phân số để giải một số dạng toán có liên quan như thế nào ? Ngoài cách so sánh hai phân số bằng cách quy đồng mẫu ta còn có cách nào khác hay hơn không ? Chúng ta cùng tìm hiểu trong tiết học hôm nay . - Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 32’ HĐ1. Luyện tập - Đưa bảng phụ đề bài 37 - Nêu cách so sánh hai số nguyên âm?Yêu cầu HS lên bảng điền câu a . - Hướng dẫn câu b : - Mẫu chung của các mẫu là bao nhiêu ? - Vậy phân số đầu tiên và phân số cuối cùng được viết lại như thế nào ? - Yêu cầu HS lên bảng điền các tử còn lại . Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề bài 39 - Hướng dẫn: Muốn biết môn bóng nào được nhiều bạn yêu thích nhất ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS lên bảng thực hiện so sánh các phân số trên . - Nhận xét và nhắc HS liên hệ thực tế Bài 3 - Ghi đề bài 3 lên bảng : So sánh các phân số : a. b. - Có nhận xét gì về các phân số này ? - Vậy để so sánh các phân số này trước hết ta phải rút gọc các phân số rồi thực hiện các bước so sánh phân số . - Yêu cầu HS thảo luận và trình bày kết quả trên bảng nhóm - Nhận xét và lưu ý HS : Rút gọn phân số về phân số tối giản rồi thực hiện yêu cầu của đề bài Bài 4 - Yêu cầu HS đọc đề bài 41 SGK Dùng tính chất : Nếu và thì để so sánh . - Tính chất này được hiểu như thế nào ? - Hướng dẫn học sinh thực hiện câu a - Sau đó yêu cầu 2HS giải câu b, c tương tự . - Nhận xét và lưu ý : đây là một cách khác để so sánh hai phân số . - Khai thác thêm : Ta có thể so sánh hai phân số ở câu a như sau : = 60 < 7.11 = 77 Nên : < - Hãy phát biểu và chứng minh trường hợp tổng quát khi so sánh hai phân số : và ? - Đưa bảng phụ hướng dẫn chứng minh và nhấn mạnh đây là một cách khác nữa để so sánh 2 phân số - Vận dụng nhận xét , hướng dẫn học sinh giải bài tập về nhà ở tiết trước . Tìm các phân số lớn hơn và nhỏ hơn mà có tử số bằng -4 Bài 5 (bài 54 SBT ) - Đưa đề bài 54 SBT lên bảng phu Tìm các phân số lớn hơn và nhỏ hơn mà có tử số bằng -4 . - Yêu cầu HS đọc đề bài : - Hãy sắp xếp các phân số vào các ô vuông sao cho mỗi hàng các phân số tăng dần từ trái sang phải và mỗi cột các phân số tăng dần từ trên xuống dưới - Cho HS thi theo nhóm và tuyên dương nhóm làm nhanh , đúng . - Số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì nhỏ hơn - HS lên bảng điền câu a - Là 36 - Từ đó HS lên bảng điền các tử còn lại - Đọc đề và tóm tắt đề bài - Ta so sánh 3 phân số - Một HS lên bảng thực hiện theo hướng dẫn - Ghi đề vào vở - Các phân số này chưa tối giản - Thảo luận và trình bày trên bảng nhóm - Các nhóm nhận xét lẫn nhau - Theo dõi ghi nhớ cách làm các bài tập về phân số - Đọc và suy nghĩ đề bài . - HSG : ta so sánh hai phân số qua phân số thứ ba hay còn gọi là tính chất bắt cầu -HS lên bảng thực hiện Hs ghi nhớ - Theo dõi và phát hiện tổng quát : Nếu a.d > b.c thì > Nếu a.d < b.c thì < - HSG nêu cách chứng minh - Theo dõi và ghi nhớ thêm -HS.THK lên bảng thực hiện vì nên -32 > -1. và -36 < -1. Suy ra : {33; 34; 35} Vậy các phân số đó là: - Đọc đề bài và suy nghĩ -Phân lớp thành 2 nhóm , mỗi nhóm cử một đại diện lên thi điền nhanh , nhóm nào nhanh hơn và chính xác sẽ được tuyên dương . . Luyện tập : Bài 1 ( bài 37SGK) Điền số thích hợp vào chỗ trống: b. Bài 2 (bài 39SGK) Ta có : MC : 50 Quy đồng : Vậy môn bóng được nhiều bạn yêu thích nhất là : môn bóng đá . Bài 3 ( bài 52 SBT ) a. Ta có : Quy đồng : Mà nên b. Ta có : Quy đồng : Mà nên Bài 4 ( bài 41 SGK ) a. và Ta có : < 1 và 1 < Vậy <ø b. và Ta có : < 0 và 0 < Vậy < c. và Ta có : < 0 và 0 < Vậy < Nhận xét : Nếu a.d > b.c thì > Nếu a.d < b.c thì < Bài 5 (bài 54 SBT ) 4’ HĐ2 . Củng cố : -Nêu quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu ? - Qua bài học này ta có thêm những cách so sánh phân số nào ? -Nhắc lại quy tắc - So sánh thông qua phân số thứ ba (tính chất bắc cầu ) - Tương tự định nghĩa 2 phân số bằng nhau 4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph - Nắm vững quy tắc so sánh hai phân số . - Những học sinh khá giỏi cần nắm thêm hai cách so sánh phân số đã giới thiệu . - Xem lại các bài tập đã giải . - BTVN : 49 , 53 , 55 SBT .- HSG làm thêm :Điền số thích hợp vào ô vuông và tính tổng của chúng : - Ôân lại phép cộng hai phân số cùng mẫu , khác mẫu ở tiểu hocï IV . RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG ……………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………….. Ngày soạn :18-02-2014 Tiết 79 PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức : HS hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu 2. Kĩ năng: - Có kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng 3. Thái độ: - Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng II. CHUẨN BỊ : Chuẩn bị của giáo viên: - Phương tiện dạy học: Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ. - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 2. Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập kiến thức : Các bước tiến hành quy đồng mẫu nhiều phân số, cộng hai phân số cùng mẫu, khác mẫu ở tiểu hoc - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm III. HOẠT ĐỘNG DAY HỌC: 1. Ổn định tình hình lớp( 1p): - Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph Câu hỏi kiểm tra Dự kiến phương án trả lời của học sinh Điểm 1 .Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu ta làm thế nào ? 2. So sánh : a. b. 1. ……… ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau …….. 2.a. Ta có : ; Mà nên b. Ta có : nên 3 2 2 3 - Gọi HS nhận xét, bổ sung – GV nhận xét, đánh giá, bổ sung , ghi điểm 3. Giảng bài mới : -Giới thiệu bài (1ph) :Làm thế nàothực hiện phép cộng .-Để rõ ta tìm hiểu bài :phép cộng phận số - Tiến trình tiết dạy : Tg HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 10’ HĐ 1 Cộng hai phân số cùng mẫu - Dùng kiến thức đã học ở tiểu học để cộng các phân số sau : - Đưa đề lên bảng phụ a. ; b. - Hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số đã học ở tiểu học ? - Quy tắc trên cũng đúng đối với tử và mẫu là các số nguyên . - Tương tự hãy thực hiện phép cộng các phân số sau : a. b. - Qua các ví
File đính kèm:
- Tuần 25 SỐ HỌC 6.doc