Giáo án Đại số 6 tuần 20

I. MỤC TIÊU :

 1. Kiến thức : Biết sự dự đoán trên cơ sở tìm ra quy luật thay đổi của một loạt các hiện tượng liên tiếp. Hiểu

 quy tắc nhân hai số nguyên khá dấu.

 2. Kĩ năng: Tính đúng tích của hai số nguyên khác dấu

 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính tích cực , cẩn thận trong quá trình làm bài

II. CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 - Phương tiển dạy học :Thước kẻ , phấn màu ; bảng phụ ghi bài tập

 - Phương án tổ chức lớp học : Học theo lớp; nhóm

 2. Chuẩn bị của học sinh :

 - Ôn tập các kiến thức: Cộng các số nguyên âm

 - Dụng cụ: Thước ; bảng nhóm, phấn màu - Thước ; bảng nhóm

 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: :

1. Ổn định tình hình lớp( 1p):

- Điểm danh số học sinh trong lớp

- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ

 2. Kiểm tra bài cũ: 5ph

 

doc12 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 6 tuần 20, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ương án trả lời của học sinh
Đieåm
1. Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
2.
- Nếu tích của 2 số nguyên là một số nguyên âm thì 2 thừa số đó có dấu như thế nào ?
- Nếu tích của 2 số nguyên là một số nguyên dương thì 2 thừa số đó có dấu như thế nào ?
1 . Nhân hai số nguyên khác dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt “ -” đằng trước kết quả.
2 . 
- Hai thừa số có dấu khác nhau 
- hai thừa số có cùng dấu dương 
3
3
4
 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm 
 3. Giảng bài mới : 
 -Giới thiệu bài (1ph) : Nếu hai thừa số đều là số âm thì tích của chúng như thế nào ? Chúng ta cùng nghiên cứu trong tiết học hôm nay .
 - Tiến trình tiết dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
	 NỘI DUNG
7’
HĐ1 . Nhân hai số nguyên dương
- Cho HS laøm ?1 .
- Keát quaû nhaân hai soá nguyeân döông laø moät soá nhö theá naøo ?
- Haõy so saùnh pheùp nhaân hai soá nguyeân döông vôùi nhaân 2 soá töï nhieân ?
- Vaäy neáu nhaân hai soá nguyeân aâm thì keát quaû nhö theá naøo ? Ta tìm hiểu phần 2 .
- Caû lôùp laøm ra nhaùp
a) 36 ; b) 600
- Laø moät soá nguyeân döông 
-Nhaân 2 soá nguyeân döông nhö nhaân hai soá töï nhieân khaùc 0
1.Nhân hai số nguyên dương:
Nhaân hai soá nguyeân döông nhö nhaân hai soá töï nhieân khaùc 0
HĐ2.Nhân hai số nguyên âm
- Cho HS làm ?2 .
- Quan sát cột các vế trái có thừa số nào giữ nguyên ? Thừa số nào thay đổi.
- Kết quả tương ứng bên vế phải thay đổi như thế nào ?
- Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên âm ?
- Cho HS ghi ví dụ.
- Xác định dấu của tích và nêu kết quả ?
- Hãy nêu nhận xét về tích của hai số nguyên âm ?
- Cho HS làm ?3
- Cả lớp làm ra nháp
(-1).(-4)=4; (-2).(-4)=8
Trả lời : Thừa số thứ hai (-4) giữ nguyên, còn thừa số thứ nhất giảm dần từng đơn vị.
- Giảm đi (-4) nghĩa là tăng 4.
- HS.TB : Đứng tại chỗ đọc quy tắc
- Dấu “+” kết quả : 100
- Là một số nguyên dương
- Cả lớp làm ra nháp
2. Nhân hai số nguyên âm :
Muốn nhân hai số nguyên âm, ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng
Ví dụ : 
(-4).(-25) = 4.25 =100
 Nhận xét :
Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương
HĐ 3: Kết luận 
- Cho HS đọc phần kết luận trong SGK
- Giải thích đối với hai trường hợp a, b cùng dấu và a, b khác dấu.
- Cho HS nêu “quy tắc dấu”
- Nếu a. b = 0 thì caùc thöøa soá a vaø b nhö theá naøo ?
- Tính (-2). 7 = ?
- Neáu ñoåi daáu moät trong hai thöøa soá thì daáu cuûa tích nhö theá naøo ?
- Neáu ñoåi daáu caû hai thöøa soá thì daáu cuûa tích nhö theá naøo ?
- Cho HS laøm ?4 theo nhoùm nhoû 
- Nhaän xeùt vaø nhaán maïnh chuù yù 
- HS.TB đứng tại chỗ đọc kết qua: û a) 85 ; b) 90
- HS.TB :nêu quy tắc dấu 
 vài HS nhắc lại
HS.TB trả lời :a = 0 hoặc b = 0
- HS.Y trả lời : - 14
- HS.Khá traû lôøi : Tích thay ñoåi
- HS.TB trả lời : Dấu của tích không thay đổi
 - Các nhóm trao đổi và trả lời?4 
a) Do a > 0 vaø a . b > 0 neân b > 0
b) Do a > 0 vaø a . b < 0 neân b < 0
Kết luận :
 a . 0 = 0 . a = 0
 Nếu a ; b cùng dấu thì
 a . b = |a| . |b| 
 Nếu a ; b khác dấu thì 
a . b = - (|a| . |b|) 
 Chú ý :
(+) . (+) ® (+)	
(-) . (-) ® (+)
(+) . (-) ® (-)
* a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0.
* Khi đổi dấu một thừa số thì tích đổi dấu..
 * Khi đổi dấu 2 thừa số thì tích không thay đổi
18
HĐ 4 : Củng cố kiến thức 
Bài 1: 
1. Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống:
a/ (- 15) . (-2) c 0
b/ (- 3) . 7 c 0
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18
d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) 
( đề bài ghi trên bảng phụ )
.- Nhắc lại chú ý 
 (+) . (+) ® (+)
(-) . (-) ® (+)
(+) . (-) ® (-)
Và số b dương: b > 0 
 số b âm : b < 0 .
Bài 2 ( Bài78sgk)
- Cho HS làm 
- Nhận xét và nhấn mạnh quy tắc 
Bài 3 ( Bài 79sgk ) :
- Tính : 27 . (-5)
- Hướng dẫn : Dựa vào cách nhận biết dấu của tích suy ra các kết quả còn lại .
Bài 4: 
Viết mỗi số sau thành tích của hai số nguyên khác dấu:
a/ -13 b/ - 15 c/ - 27
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm (hình thức khăn phủ bàn – thời gian: 5ph)
- Thu bảng nhóm của lớp
- Nhận xét .
HS.TB: trả lời kết quả
a/ (- 15) . (-2) > 0
b/ (- 3) . 7 <0
c/ (- 18) . (- 7) = 7.18
d/ (-5) . (- 1) > 8 . (-2) 
- Hai HS lên bảng thực hiện dưới lớp cùng làm và nhận xét 
- HS.TB trả lời : - 135
- HS. TB : Đứng tại chỗ trả lời
- Cá nhân thực hiện bài làm thời gian:3ph .nhóm trưởng tổng hợp ghi vào bảng nhóm
Bài 1:
a/ (- 15) . (-2) > 0
b/ (- 3) . 7 <0
c/ (- 18) . (- 7) = 7.18
d/ (-5) . (- 1) > 8 . (-2) 
Bài 2 ( Bài78sgk)
a) (+3) . (+9) = 	27
b) (-3) . 7=	-21
c) 13 . (-5)=	- 65
d) (-150) . (-4) =	600
e) (+17) . (-5)=- 35
 Bài 3 ( Bài79 sgk)
Từ 27 . (-5) = - 135
Þ (+27) (+5) = 135
(-27) (+5) = - 135
(-27) (-5) = + 135
(+5) (-27)	= - 135
Bài 4: 
a/ -13 = -1. 13 
 hoặc 1. (-13)
b/ -15 = -3.5 = 5.(-3)
 = -1.15 = -15.1
4. Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo ( 2 phút ) 
 a. Bài tập về nhà :
 - Về nhà làm bài tập 80 ; 81 ; 82 ; 83 / 91 - 92
 - Bài thêm: Tìm số nguyên x biết : (x - 2).(3x - 9) = 0
 b. Chuẩn bị bài mới
 - Chuẩn bị máy tính để tiết sau luyện tập
 - Học thuộc quy tắc nhân hai số nguyên cùng dấu , khác dấu .
 - Nắm vững kiến thức phần kết luận và chú ý .
IV. RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
	……
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………......................
Ngày soạn:	03-01-2014	 
Tiết:61 
LUYỆN TẬP
 .
:I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : - HS nắm vững quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.
 2.Kĩ năng: - Vận dụng thành thạo quy tắc dấu để tính tích các số nguyên
 - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính nhân hai số nguyên
 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận chính xác trong khi giải bài tập.
II. CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của giáo viên: 
 - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu ;bảng phụ ghi bài tập
 - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 
 2. Chuẩn bị của học sinh :
 - Ôn tập kiến thức :quy taéc nhaân hai soá nguyên khác dấu, cùng dấu
 - Dụng cụ học tập : Thước ; bảng nhóm 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: :
 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp – Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.
 2) Kiểm tra bài cũ: 6ph	
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
1.Phát biểu quy tắc nhân hai số nguyên khác dấu ?
2 . Điền dấu ( >,<,= ) thích hợp vào ô trống:
a) (- 15) . (-2) c 0
b) (- 3) . 7 c 0
c) (- 18) . (- 7) c 7.18
d) (-5) . (- 1) c 8 . (-2) 
1 . ….ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt “ -” đằng trước kết quả.
2 . 
a) > 
b) < 
c) = 
d) > 
2
2
2
2
2
 - Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm 
 3 . Giảng bài mới 
 - Giới thiệu bài : 1ph - Để vận dụng thành thạo quy tắc dấu tính tích các số nguyên và biết cách sử dụng 
 máy tính bỏ túi để thực hiện phép tính nhân hai số nguyên .Hôm nay các em luyện tập 
 - Tiến trình tiết dạy: 
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1: Bài tập củng cố lí thuyết .
- Cho HS nhắc lại qui tắc nhân 2 số nguyên cùng dâu ,2 số nguyên khác dấu .
Bài1 (Bài 84 SGK ) :
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài.
- Cho lớp nhận xét 
- Bổ sung thêm cột 5 tính a.b3 , sau đó cho HS nêu kết quả tương ứng .
- Chốt lại luỹ thừa bậc chẵn của số âm là số dương , lũy thừa bậc lẻ của số âm là số âm . 
Bài 2 (Bài 80 SGK ) :
- Cho HS đọc đề bài 80 
- Tóm tắt đề 
a) a.b > 0 và a < 0 Hỏi b ? .
b) a.b < 0 và a < 0 .Hỏi b ? .
- Yêu cầu HS trả lời kết quả .
 - Chốt lại: 
+ Tích của 2 số cùng dấu là một số dương .
+ Tích của 2 số khác dấu là một số âm .
-HS.TB: đứng tại chỗ nhắc lại qui tắc .
- Nắm yêu cầu đề rồi cả lớp làm ra nháp .HS.TB lên bảng điền vào ô trống của bảng .
- Nhận xét kết quả và bổ sung (nếu cần)
- HS.Y :Đọc đề 
- HS.TB : trả lời
a) b < 0
b) b > 0
Dạng 1: Bài tập củng cố lí thuyết .
Bài 1 ( Bài 84 SGK)
a
b
a. b
a. b2
+
+
+
+
+
-
-
+
-
+
-
-
-
-
+
-
Bài 2 (Bài 80 SGK ):
a) Do a 0 Nên b < 0
b) Do a 0
20’
Hoạt động 2: Bài tập vận dụng
 Bài 3 ( Bài 85 SGK ) :
- Yêu cầu HS làm bài 85
- Gọi hai HS lên bảng thực hiện
- Cho lớp nhận xét , bổ sung
Bài 4 ( Bài 86 SGK ) :
- Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài
- Goị HS lên bảng làm .
- Gọi HS nhận xét , bổ sung
Bài 5 ( Bài 87 SGK)
-Yêu cầu HS đọc đề bài 87 và trả lời.
-Từ bài tập trên hãy biểu diễn các số 25 ; 36 ; 49 ; 0 dưới dạng tích của hai số nguyên bằng nhau? 
-Nhận xét gì về bình phương của mọi số ?
Bài 6 ( Bài 88 SGK):
- Hướng dẫn xét ba trường hợp : 
 x = 0 ; x 0
Bài 7:
Tính giá trị của biểu thức:
a) A = 2a3b4 với a = - 1, b = 1
b) B = 3a5b2 với a = -1, b = 2
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm (hình thức khăn phủ bàn , thời gian: : 4ph)
 HS1:
 a) (-25) . 8 = - 200
b) 18 . (-15) = - 270
HS2:
c) (-1500) (-100) = 150000
d) (-13)2 = 169
- Cả lớp làm bài ít phút
- HS.TB : Lên bảng điền
- Vài HS nhận xét , bổ sung
-Đọc đề và trả lời 32 = 9 còn có số -3 vì (-3) 2 = 9
HS.25 = 52 = (-5)2
36 = 62 = (-6)2
49 = 72 = (-7)2
0 = 02
-Bình phương của mọi số đều không âm. 
- Đọc đề.
- Một vài HS đọc kết quả đã tìm được.
 -Đọc đề , tìm cách tính giá trị
- Thay giá trị của a ; b vào biểu thức rồi tính .
- Hoạt động nhóm
 + Nhóm :1 ; 2 ; 3 làm câu a
 + Nhóm :4 ; 5 ; 6 làm câu b
Dạng 2 : Bài tập vận dụng
Bài 3 :( Bài 85 SGK)
a) (-25) . 8 = - 200
b) 18 . (-15) = - 270
c) (-1500) (-100) = 150000
d) (-13)2 = 169
 Bài 4 ( Bài 86 SGK) 
a
-15
13
-4
9
-1
b
6
-3
-7
-4
-8
a.b
-90
-39
28
-36
8
Bài 5 ( Bài 87 SGK)
 32 = (-3)2 = 9 
Nên: 25 = 52 = (-5)2
 36 = 62 = (-6)2
 49 = 72 = (-7)2; 0 = 02
Nhận xét: aZ: a2 0
Bài 6 ( Bài 88 SGK) :
- Nếu x = 0 thì (-5) . x = 0
- Nếu x 0
- Nếu x > 0 thì (-5) . x < 0
Bài 7 .:
a) Thay a = -1 , b =1 vào biểu thức A ta có
 A = 2.(-1)3 (1)4 
 =. 2(-1).1 = -2
b) B = 3(-1)2 .13 = 3 .1.1 = 3
5’
Hoạt động 3 : Sử dụng máy tính tính tích 2 số nguyên .
- Cho HS đọc và tìm hiểu bài 89 SGK 
- Yêu cầu HS vậ

File đính kèm:

  • docTuần 20 . SỐ HỌC 6.doc
Giáo án liên quan