Giáo án Đại số 6 từ tiết 98 đến tiết 111

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức : Học sinh củng cố, khắc sâu, quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước

 2. Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo và vận dụng linh hoạt li` thuyết vào các bài toán thực tế

 3. Thái độ: GD học sinh tính linh hoạt ; cẩn thận trong giải toán

II. CHUẨN BỊ :

 1. Chuẩn bị của giáo viên:

 - Phương tiện dạy học : Thước kẻ , phấn màu, bảng phụ , máy tính .

 - Phương án tổ chức lớp học: hoạt động nhóm ;cá nhân ; lớp

 2. Chuẩn bị của học sinh : :

 - Ôn tập kiến thức :quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước

 - Dụng cụ học tập : Thước , bảng nhóm , máy tính

III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Ổn định tình hình lớp( 1p):

- Điểm danh số học sinh trong lớp

- Chuẩn bị kiểm tra bài cũ.

 2. Kiểm tra bài cũ: 7’

 

doc47 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1640 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Đại số 6 từ tiết 98 đến tiết 111, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........
Ngày soạn:12-04-2012 	 Ngày dạy: 16-04-2012 Tuần : 34	
Tiết 104 :
LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Củng cố các kiến thức, quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích
2. Kỷ năng: Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của 2 số. Luyện ba bài toán cơ bản về phân số dưới dạng tỉ số phần trăm.
3. Thái độ :ù HS có ý thức áp dụng kỹ năng về tỉ số, tỉ số % vào giải toán thực tế.
B. CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của thầy : - Máy tính cầm tay bảng phụ.
 - Học tập thể theo nhóm ,c
 2. Chuẩn bị của trò : - Bảng nhóm, bút dạ 
III.HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 1. Ổn địnhtình hình lớp :1’ 
 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút 
 Câu hỏi
Đáp án
Điểm
 A TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Choïn caâu traû lôøi ñuùng:
 Caâu 1: Tính: 
Caâu 2: Tìm x bieát: 
Caâu 3: Coù bao nhieu phuùt trong giôø
A. 24 phuùt, B. 12 phuùt, C. 20 phuùt, C. 36 phuùt
Caâu 4: Tìm x bieát: 
A TRAÉC NGHIEÄM: (4 điểm )
Caâu 1: B
Caâu 2: D
Caâu 3: A
Caâu 4: B
1
1
1
1
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Một trường có 1250 học sinh, trong đó 48 % học sinh là nữ. Tính số học sinh nam
B. TỰ LUẬN: ( 6 điểm )
Số học sinh nữ là: 
1250.48% = 600 (học sinh )
Số học sinh nam là
1250 – 600 = 650 (học sinh )
4
2
Nhậnxét: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
 3- Giảng bài mới : 
 a. Đặt vấn đề : 1ph 
.Vận dụng quy tắc tìm quy tắc về, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích tỉ để giải các bài tập có liên quan như thế nào? Trong tiết học hôm nay sẽ giúp các em khắc sâu kiến thức đó và vận dụng vào bài tập .
 b. Tiến trình tiết dạy:
	3. Tiến tình hoạt động:
 a. Giới thiệu bài : ( 1ph ) Hôm nay ta luyện tập về tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích để luyện tập mốt số bài toán đố trong thực tế.
b. Nội dung hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRO`
NỘI DUNG
10’
Hoạt động 1: CÁCH TÍNH TỈ SỐ VÀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM BẰNG MÁY TÍNH CẤM TAY
+ Tính tỉ số của 3 và 12
- Hướng dẫn HS ấn máy tính:
Aán 3 ab/c 12 = 
-Yêu cầu HS đọc kết quả
- Yêu cầu HS ấn tiếp ab/c để được kết quả là 1 số thập phân
-Yêu cầu HS đọc kết quả
+Tính tỉ số phần trăm của 3 và12
 - Hướng dẫn HS ấn theo.
Aán 3 : 12 SHIFT %
-Yêu cầu HS đọc kết quả
+ Tính tỉ số phần trăm của 
 với 
-Yêu cầu HS thực hành trên máy tính. GV theo dõi hướng dẫn
-Yêu cầu HS đọc kết quả
- Bấm nút theo hướng dẫn 
- Đọc kết quả: 
- Aán theo Y/c củøa GV
- Đọc kết quả: 0,25
- Aán nút theo hướng dẫn 
- Đọc kết quả: 25 %
- Thực hành trên máy
- Kết quả 300 %
1. Tính tỉ số và tỉ số phần trăm 
bằng máy tính cầm tay
Tính tỉ số phần trăm của 
 với 
Aán 2 ab/c 2 ab/c 5 4 ab/c 5 SHIFT %
23’
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Bài 144 SGK
- Gọi HS đọc đề bài
 - Bài toán này thuộc dạng nào ?
- Nêu cách tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Yêu cầu HS cả lớp cùng làm .một HS lên bảng 
- Gọi vài HS nhận xét
Bài 145 SGK
- Gọi HS đọc đề bài tập
- Gọi HS nêu khái niệm tỉ lệ xích
- Yêu cầu HS áp dụng khái niệm làm bài tập trên 
- Chú ý đổi ra cùng đơn vị trước khi thực hiện tỉ lệ xích
- Gọi HS lên bảng làm
Bài 147 SGK
- Yêu cầu HS quan sát hình 12 bài tập 147 SGK
- Giới thiệu cầu Bắc Mỹ Thuận
- Yêu cầu HS đọc đề bài và nêu tóm tắc đề bài
- Gọi HS nêu cách giải
- Yêu cầu HS cả lớp cùng làm
- Gọi HS lên bảng làm
- Gọi vài HS nhận xét
Bài 147 tr26 SBT
Lớp 6C có 48 HS giỏi bằng 18,75 % số HS cả lớp. Số HS trung bình bằng 300% số HS giỏi. Còn lại HS khá.
a) Tính số HS mỗi loại của lớp 6C
b) Tính số phần trăm số HS mỗi loại so với cả lớp ?
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Gọi đại diện nhóm có kết quả nhanh nhất trình bày
- Gọi đại điện các nhóm còn lại nhận xét
- Nhận xét bổ xung hướng dẫn lại
- HS.Y đọc đề bài
- Đây là dạng bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước.
- Muốn tìm giá trị phân số của một số cho trước, ta lấy số cho trước nhân với phân số.
- Cả lớp cùng làm1 HS lên bảng làm
- Nhận xét
- HS.TB đọc bài tập
- Tỉ lệ xích T của một bảng vẽ là tỉ số khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ và khoảng cách b giữa hai điểm tương ứng trên thực tế: 
T = 
- HS.TB lên bảng giải- Cả lớp làm bài tập
- HS quan sát hình 12 bài tập 147/26 SGK
- Đọc đề và nêu tóm tắc
B = 1535 ; T = 
Tính a ( cm )
- HS.TB lên bảng giải
- HS.TB đọc đề bài
- Thảo luận nhóm
- Đại diện 3 nhóm trình bày kết quả
- Nhận xét, bổ sung
2. Luyện tập
Bài 144 SGK
Lượng nước trong 4 kg dưa chuột.
Bài 145 SGK
80 km = 8000000 cm
Tỉ lệ xích của bản đồ
T = 
Bài 147 tr 59 SGK
Baøi 147 tr26 SBT
a) Soá HS gioûi cuûa lôùp 6C
48.18,75% = 9 (HS)
Soá HS trung bình cuûa lôùp 6C 
9.300% = 27 (HS)
Soá HS khaù cuûa lôùp 6C
48 – ( 9 + 27 ) = 12 (HS)
b) Tæ soá phaàn traêm soá HS trung bình so vôùi soá HS caû lôùp
Tæ soá phaàn traêm soá HS khaù so vôùi soá HS caû lôùp
 .4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
- Ôn tập các kiến thức, các quy tắc và biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số %, tỉ lệ xích
- BTVN : 145 ; 148 SGK - 137 ; 141 ; 142 ; 146 ; 147 148 SBT
- Chú ý mang theo máy tính bỏ túi
- Xem trước bài : Tìm hiểu các loại biểu đồ phần trăm
IV RÚT KINH NGHIỆM,BỔ SUNG 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 12-4-2012 Ngày dạy:16-04-2012
Tiết 105 
BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. MỤC TIÊU :
 1) Kiến thức :- Học sinh biết đọc các biểu đồ phần trăm : dạng cột , ô vuông , hình quạt .
 2) Kĩ năng: - Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông .
 3) Thái độ: - Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với số liệu thực tế .
II . CHUẨN BỊ : 
 1) Chuẩn bị của giáo viên:
 - Phương tiện dạy học: bảng phụ ghi đề bài, cách vẽ biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông.Tranh phóng 
 to hình 13,14,15 trang 60,61 SGK. Tài liệu thực tế về kết quả học tập, hạnh kiểm của lớp- Thước kẻ 
 - Phương án tổ chức lớp học: học theo nhóm ; cá nhân 
 2) Chuẩn bị của học sinh :Thước , bảng nhóm, compa, giấy kẽ ô vuông
III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1) Ổn định tình hình lớp( 1p):Điểm danh số học sinh trong lớp
 2) Kiểm tra bài cũ: 5ph	
Câu hỏi
Dự kiến phương án trả lời
Đieåm
Moät tröôøng hoïc coù 800 hoïc sinh . Soá hoïc sinh ñaït haïnh kieåm toát laø 480 em , soá hoïc sinh ñaït haïnh kieåm khaù baèng soá hoïc sinh ñaït haïnh kieåm toát , coøn laïi laø hoïc sinh trung bình .
a. Tính soá hoïc sinh ñaït haïnh kieåm khaù, trung bình 
b. Tính tæ soá phaàn traêm moãi loaïi .
a. Tính ñöôïc K 280 hs 
 TB 40 hs
b. Tæ soá phaàn traêm cuûa HS ñaït haïnh kieåm toát :60%
Tæ soá phaàn traêm cuûa HS ñaït haïnh kieåm khaù :35%
Tæ soá phaàn traêm cuûa HS ñaït haïnh kieåm trung bình : 5%
2ñ
2ñ
2ñ
2ñ
2ñ
Nhậnxét: ………………………………………………………………………………………………………………
 3. Giảng bài mới : 
 - Giới thiệu bài (1ph) : Để nêu bậc và so sánh một cách trực quan các giá trị phần trăm của cùng một đại lượng người ta dùng biểu đồ phần trăm . Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột , ô vuông , hình quạt . như vậy ta có thể dựng biểu đồ phần trăm với bài tập trên như thế nào ?
 - Tiến trình tiết dạy :
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
10’
HĐ1 . Biểu đồ phần trăm 
- Giới thiệu hình 13 yêu cầu HS tìm hiểu :
- Tia thẳng đứng ghi gì ?
- Tia nằm ngang ghi gì ?
- Phân tích và lưu ý cho HS : 
+ Trên tia thẳng đứng bắt đầu từ gốc O , các số phải ghi theo tỉ lệ bằng nhau .
+ Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng .
+ Các cột có màu hoặc kí hiệu khác nhau biểu thị các loại hạnh kiểm khác nhau .
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm ?2 
-Thu bảng nhóm vànhận xét kết quả 
- Hướng dẫn học sinh dựng biểu đồ 
- Quan sát hình và tìm hiểu 
- Ghi số phần trăm 
- Ghi các loại hạnh kiểm 
- Chú ý theo dõi 
- Thảo luận nhóm 
Kq : số học sinh 
đi xe buýt : 15%
đi xe đạp : 37,5%
đi bộ : 47,5%
1.Biểu đồ phần trăm 
Xem SGK
 ?2
10’
HĐ2 . Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
- Treo tranh biểu đồ dạng ô vuông 
- Trên biểu đồ có tất cả bao nhiêu ô vuông nhỏ ?
- Mỗi ô vuông biểu thị bao nhiêu phần trăm ?
- Số học sinh đạt hạnh kiểm tốt ứng với bao nhiêu phần trăm ?
-Yêu cầu HS thực hiện bài tập149 .
- Quan sát tranh vẽ 
- Có tất cả 100 ô vuông nhỏ 
- Mỗi ô vuông biểu thị 1%
60% ứng với 60 ô vuông nhỏ 
- Cả lớp thực hiện trên giấy kẽ sẵn ô vuông 
2. Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông
(Xem SGK)
9’
HĐ3 . Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt
- Treo biểu đồ phần trăm dạng hình quạt ( h15 sgk)
- Biểu đồ hình quạt được biểu diễn như thế nào ? 
- Với hình tròn chiếm bao nhiêu phần trăm ? hình tròn chiếm bao nhiêu phần trăm?
- Treo bảng phụ : Hãy đọc biểu đồ sau :
- Quan sát tranh và tìm hiểu biểu đồ 
- Hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau mỗi hình quạt ứng với 1%
- Với hình tròn chiếm :50%
 hình tròn chiếm : 25%
- Đọc biểu đồ …
Số học sinh đạt HSG chiếm: 
 15%
Số học sinh đạt HSK chiếm : 
 50%
Số học sinh đạt HSTB chiếm :
 35%
3 . Biểu đồ phần trăm dạng 
hình quạt 
 (Xem SGK)
7’
HĐ4 . Củng cố
- Treo bảng phụ nội dung bài 150 SGK 
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm nhỏ 
- Thảo luận nhóm nhỏ và nêu kết quả : 
a. 8% bài đạt điểm 10 
b. Loại điểm 7 là nhiều nhất 
c. Tổng số bài của lớp 6C : 
 16 : 32% = 50 bài 
4) Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo .2ph
Nắm vững cách đọc các biểu đồ phần trăm theo số liệu và ghi chú trên bản đồ .
Vẽ được biểu đồ % dạng cột và dạng Ô vuông .
BTVN : 151 , 152 , 153 SGK .
Nghiên cứu thêm các dạng bài tập tương tự SBT .
IV . RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG.
………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docSO 98 -111 .doc