Giáo án Đại số 6 từ tiết 38 đến tiết 111
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS biết được nhu cầu cần thiết (trong toán học và trong thực tế) phải mở rộng tập N thành tập số nguyên.
- HS nhận biết và đọc đúng các số nguyên qua các VD thực tiễn.
* Kỹ năng:
- HS biết cách biểu diễn các số tự nhiên và các số âm trên trục số.
* Thái độ:
- Rèn luyện khả năng liên hệ giữa thực tế và toán học cho HS.
II – PHƯƠNG TIỆN : học sinh :thước kẻ có chia đơn vị
Giáo viên :
- Dự kiến phương pháp : P2 nêu vấn đề , vấn đáp , thực hành giải bài tập , nhĩm , . . .
- Biện pháp : ý thức vận dụng vẽ hình , làm bài tập toán khoa học , lôgic và chính xác .
-Phương tiện : Nhiệt kế, tia số, trục số h. 36,37/68, hình vẽ biểu diễn độ cao (âm, dương,0)
- Yêu cầu học sinh : Học bài 1 , làm bài tập , sách giáo khoa , sách bài tập .
- Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK .
III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1.Ổn định lớp.(1P)
2.Kiểm tra bài cũ.(5P) : Kết hợp với giới thiệu bài mới.
quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thức hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tím x, tìm bội và ước của một số nguyên. * Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS II – PHƯƠNG TIỆN : Học sinh :Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, trả lời câu hỏi ôn tập chương II. Giáo viên : - Dự kiến phương pháp : P2 nêu vấn đề , vấn đáp , thực hành giải bài tập , nhóm , . . . - Biện pháp : ý thức vận dụng vẽ hình , làm bài tập toán khoa học , lôgic và chính xác . -Phương tiện : Phấn màu, bảng phụ - Yêu cầu học sinh : Học bài ơn tập , làm bài tập , sách giáo khoa , sách bài tập . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Ổn định lớp.(1P) 2.Kiểm tra bài cũ.(5P) : kết hợp với kiểm tra lý thuyết 3.Tiến hành bài mới :(33P) Lời vào baì :(2p) : nêu mục tiêu bài học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt * Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết ( 03p ) . - Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, cộng hai số nguyên khác dấu. - HS lên bảng trả lời câu hỏi và * Hoạt động 2: Luyện tập.28p) - Bài 114 trang 99 SGK - Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn – 8 < x < 8 -6 < x < 4 - Bài 118 / 99 SGK Tìm số nguyên x biết 2x – 35 = 15 - Giải chung toàn lớp bài a - Thực hiện chuyển vế -35 - Tìm thừa số chưa biết trong phép nhân. - Gọi 3 HS lên bảng giải tiếp 3x + 17 = 2 = 0 - Cho thêm câu d) 4x – (-7) = 27 Bài 115 / 99 SGK Tìm a biết a ÎZ biết a) = 5 b) = 0 c) = -3 x = -7; -6; ……; 6; 7 Tổng = (-7) + (-6) + … + 6 + 7 = (-7+7) + (-6+6) + … = 0 x = -5; -4; …; 1; 2; 3 Tổng = [(-5) + 5] + [(-4) + 4] + … = -9 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 = 25 - 3 HS lên bảng giải tiếp: x = -5 x = -1 x = 5 a = ±5 a = 0 không có a nào thỏa mãn vì là số không âm Bài 114 trang 99 SGK a) – 8 < x < 8 x = -7; -6; ……; 6; 7 Tổng = (-7)+(-6)+ … +6+7 = (-7+7) + (-6+6) + … = 0 b) -6 < x < 4 x = -5; -4; …; 1; 2; 3 Tổng = [(-5) + 5] + [(-4) + 4] + … = -9 Bài 118 / 99 SGK a) 2x – 35 = 15 2x = 15 + 35 2x = 50 x = 50 : 2 = 25 b) x = -5 c) x = -1 d) x = 5 Bài 115 / 99 SGK a) = 5 a = ±5 b) = 0 a = 0 c) = -3 d) = e) -11. = 22 - Bài 113/99 SGK - Hãy điền các số 1; 02; 2; -2; 3; -3 vào các ô trống ở hình vuông bên sao cho tổng 3 số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo đều bằng nhau GV gợi ý: - Tìm tổng cảu 9 số - Tìm tổng của 3 số mỗi dòng à điền số Dạng 3: Bội và ước của số nguyên Bài 1: a) Tìm tất cả ước của (-12) b) Tìm m 5 bội của 4. Khi nào a là bội của b, b là ước của a Bài 120 / 100 SGK Cho tập hợp A = {3; -5; 7} B = {-2; 4; -6. 8} a) Có bao nhiêu tích ab (với a Î A và b Î B) b) Có bao nhiêu tích > 0; < 0 c) Có bao nhiêu tích là bội của 6 d) Có bao nhiêu tích là ước của 20 - GV: nêu lại các tính chất chia hết trong Z Vậy các bội của 6 có là bội của (-3); của (-2) không? = = 5 => a = ± 5 = 2 => a = ± 2 2 3 -2 -3 1 5 4 -1 0 Tổng của 9 số là: 1 + (-1) + 2 + (-2) + 3 + (-3) + 4 + 5 + 0 = 9 Tổng 3 số mỗi dòng hoặc mỗi cột là 9 : 3 = 3 Từ đó tìm ra ô trống dòng cuối là (-1), ô trống cột cuối là (-2), rồi điền các ô còn lại. Tất cả các ước của (-12) là: ±1; ±2; ±3; ±4; ±6; ±12 5 bội của 4 có thể là 0; ±4; ±8 b - a -2 4 -6 8 3 -6 12 -18 24 -5 10 -20 30 -40 7 -14 28 -42 56 Có 12 tích ab Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0 Bội cảu 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42 Ước của 20 là: 10; -20 - HS nêu lại 3 tính chất chia hết trong Z (trang 97 SGK) - các bội của 6 củng là bội của (-3) của (-2) vì 6 là bội của (-3), của (-2) - Tiếp thu - Ghi nhận không có a nào thỏa mãn vì là số không âm. d) = = = 5 => a = ± 5 e) -11. = 22 = 2 => a = ± 2 Bài 113/99 SGK 2 3 -2 -3 1 5 4 -1 0 Bài 1: a) Tìm tất cả ước của (-12) Tất cả các ước của (-12) là: ±1; ±2; ±3; ±4; ±6; ±12 Bài 120 / 100 SGK a) Có 12 tích ab b) Có 6 tích lớn hơn 0 và 6 tích nhỏ hơn 0 c) Bội cảu 6 là: -6; 12; -18; 24; 30; -42 d) Ước của 20 là: 10; -20 4)Củng cố - tổng kết ( 06p) - Nhắc lại nhanh các phép toán trên số nguyên. 5) Hướng dẫn về nhà (1ph) - Tiếp tục ôn tập - Làm bài tập còn lại trong SGK IV - RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 22 Ngày soạn: 11/01/2011 Tiết 67 Ngày dạy: 21/01/2011 ÔN TẬP CHƯƠNG II (tt) I. Mục tiêu: * Kiến thức: Tiếp tục củng cố các phép tính trong Z, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế, bội và ước của một số nguyên. * Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng thức hiện phép tính, tính nhanh giá trị biểu thức, tím x, tìm bội và ước của một số nguyên. * Thái độ: Rèn luyện tính chính xác, tổng hợp cho HS II – PHƯƠNG TIỆN : Học sinh :Chuẩn bị bảng nhóm, bút viết, trả lời câu hỏi ôn tập chương II. Giáo viên : - Dự kiến phương pháp : P2 nêu vấn đề , vấn đáp , thực hành giải bài tập , nhóm , . . . - Biện pháp : ý thức vận dụng vẽ hình , làm bài tập toán khoa học , lôgic và chính xác . -Phương tiện : Phấn màu, bảng phụ - Yêu cầu học sinh : Học bài ơn tập , làm bài tập , sách giáo khoa , sách bài tập . - Tài liệu tham khảo :+ GV : Nghiên cứu SGK, SGV, đọc thêm các tài liệu tham khảo . + HS : SGK III – TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1.Ổn định lớp.(1P) 2.Kiểm tra bài cũ.(5P) : kết hợp với kiểm tra lý thuyết 3.Tiến hành bài mới :(33P) Lời vào baì :(2p) : nêu mục tiêu bài học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiến thức cần đạt * Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết ( 03p ) . Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: a) Kết quả của (-15) + 30 là: A. 45 B. 15 C. -15 D. - 45 b) Kết quả của 8.(-2).3 là: a. - 48 B. 48 C. 13 D. -13 - HS lên bảng trả lời câu hỏi : ( mỗi câu đúng được 0,5) a. B b. A * Hoạt động 2: Luyện tập.28p) Câu 1: a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -12; 137; -205; 0; 49; -583 b) So sánh: (-42).(-84).58.(-47) với 0 Câu 2: Thực hiện phép tính: a) (-15) + 30 + (-25) b) 52 + (-70) + 18 c) (-5).8 + 20 d) (-2).3 +3.(-8) Câu 3: Tìm số nguyên x, biết: a) x + 10 = -14 b) 2x – 7 = 32 Cá nhân làm câu 1 Hoạt động nhoam câu 2( mỗi nhóm 1 câu) Hướng dẫn hs làm câu 3 Câu 1: a) -583; -205; -12; 49; 0; 137 (0,5 đ) b) (-42).(-89).58.(-47) < 0 (0,5 đ) Câu 2: a) (-15) + 30 +(-25) = [(-15) + (-25)] + 30 = (-40) + 30 = -10 (1 đ) b) 52 + (-70) + 18 = (52 + 18) + (-70) = 70 + (-70) = 0 (1 đ) c) (-5).8 + 20 = (-40) + 20 = -20 (1 đ) d) (-2).3 + 3.(-8) = 3.[(-2) + (-8)] = 3.(-10) = -30 (1 đ) Câu 3: a) x + 10 = -14 x = -14 – 10 (0,5 đ) x = -24 (0,5 đ) b) 2x – 7 = 32 2x – 7 = 9 (0,25 đ) 2x = 9 + 7 (0,25 đ) 2x = 16 (0,25 đ) x = 16:2 x = 8 (0,25 đ) 4)Củng cố - tổng kết ( 06p) - Nhắc lại nhanh các phép toán trên số nguyên. 5) Hướng dẫn về nhà (1ph) - Tiếp tục ôn tập - Làm bài tập còn lại trong SGK IV - RÚT KINH NGHIỆM : Trường THCS Rô Men ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II Lớp: . . . Môn: Số Học 6 (Tiết 68) Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 45’ Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo Đề bài: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Câu 1: Đánh dấu “X’’ vào ô trống thích hợp: STT Nội dung Đúng Sai 1 Số nguyên âm nhỏ hơn số nguyên dương 2 Số nguyên âm nhỏ hơn số tự nhiên 3 Số tự nhiên là số nguyên dương 4 Số tự nhiên không phải là số nguyên âm Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: a) Kết quả của (-15) + 30 là: A. 45 B. 15 C. -15 D. - 45 b) Kết quả của 8.(-2).3 là: a. - 48 B. 48 C. 13 D. -13 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 đ) Câu 1: (1 đ) a) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: -12; 137; -205; 0; 49; -583 b) So sánh: (-42).(-84).58.(-47) với 0 Câu 2: Thực hiện phép tính: (4 đ) a) (-15) + 30 + (-25) b) 52 + (-70) + 18 c) (-5).8 + 20 d) (-2).3 +3.(-8) Câu 3: Tìm số nguyên x, biết: (2 đ) a) x + 10 = -14 b) 2x – 7 = 32 Bài làm: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- số học từ tiết 38 đến tiết 111I.doc