Giáo án Đại số 11 tiết 40: Dãy số (tiết 2)
BÀI 2: DÃY SỐ (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
• Biết được: Khái niệm dãy số; dãy số vô hạn; dãy số hữu hạn; cách cho dãy số ( bởi công thức tổng quát; bởi hệ thức truy hồi; bằng mô tả).
• Biết được: tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.
2. Về kỹ năng:
• Xác định được số hạng của dãy số; tìm công thức biểu diễn số hạng tổng quát của dãy số.
• Xét được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số.
3. Về tư duy, thái độ:
• Phát triển tư duy logic, sáng tạo trong tiếp thu kiến thức mới.
• Rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế.
Tuần dạy: 15 Ngày soạn: 21/11/2014 Tiết PPCT: 40 Ngày dạy: 24/11/2014 BÀI 2: DÃY SỐ (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Biết được: Khái niệm dãy số; dãy số vô hạn; dãy số hữu hạn; cách cho dãy số ( bởi công thức tổng quát; bởi hệ thức truy hồi; bằng mô tả). Biết được: tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. 2. Về kỹ năng: Xác định được số hạng của dãy số; tìm công thức biểu diễn số hạng tổng quát của dãy số. Xét được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. 3. Về tư duy, thái độ: Phát triển tư duy logic, sáng tạo trong tiếp thu kiến thức mới. Rèn luyện tính cẩn thận, tích cực hoạt động của học sinh, liên hệ được kiến thức vào trong thực tế. II. Chuẩn bị của thầy và trò: 1. Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn... 2. Học sinh: Xem bài trước, SGK, viết III. Phương pháp dạy học: Vận dụng linh hoạt các phương pháp dạy học nhằm giúp HS chủ động, tích cực trong phát hiện, chiếm lĩnh tri thức, trong đó phương pháp chính được sử dụng là đàm thoại, thuyết trình, giảng giải. IV. Tiến trình của bài học: 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: Cho dãy với a) Viết 4 số hạng đầu tiên của b) tìm số hạng thứ 100? 3. Bài mới: Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Biểu diễn hình học của dãy số GV: Giới thiệu cho HS biết cách biểu diễn hình học của một dãy số. GV: Hướng dẫn HS vẽ hình. HS: Quan sát lắng nghe. III. Biểu diễn hình học của dãy số Ví dụ : Biểu diễn hình học của dãy số với Ta có : 0, 1, 2, 3, 4.... 0 1 2 3 4 Hoạt động 2: Dãy số tăng, giảm và bị chặn GV: Thế nào là dãy số tăng, giảm? HS: Trả lời theo cảm nhận. GV: Nêu định nghĩa. GV: Muốn chứng minh: Dãy số tăng, dãy số giảm ta làm như thế nào? GV: Tính HS: GV: Tính HS: GV: Hướng dẫn học sinh lí luận ( IV. Dãy số tăng, dãy số giảm và dãy số bị chặn. 1. Dãy số tăng, dãy số giảm Định nghĩa: SGK Chú ý: không phải mọi dãy số đều tăng hoặc đều giảm. Ví dụ: 1. Dãy số với là dãy số tăng Giải Với , ta có: Vậy dãy số với là dãy số tăng. 2. Dãy số với là dãy số giảm. Giải Với , ta có: (vì thì Vậy dãy số với là dãy số giảm Hoạt động 3: Dãy số bị chặn GV: Hướng dẫn, HS trình bày kết quả. GV: Yêu cầu HS giải thích rõ kết quả cuối cùng vì sao âm. GV: Dãy số Phi-bô-na-xi bị chặn không? Vì sao? HS: Dãy số Phi-bô-na-xi bị chặn dưới vì GV: Nhấn mạnh một dãy số gọi là bị chặn khi nó vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới. 2. Dãy số bị chặn. Thực hiện hoạt động 6 SGK trang 90 Định nghĩa: (SGK) Ví dụ: a) Dãy số Phi-bô-na-xi bị chặn dưới vì b) Dãy số với bị chặn vì 4. Củng cố: - Dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn. 5. Dặn dò: - Bài tập về nhà: 4, 5 SGK trang 92. 6. Rút kinh nghiệm:
File đính kèm:
- Dai SoDay soTiet 2.doc