Giáo án Đại số 11 nâng cao tiết 50: Dãy số
Tiết PPCT: 50
Tuần 20
DÃY SỐ
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Có một cách nhìn nhận mới, chính xác đối với khái niệm dãy số - cách nhìn nhận theo quan điểm hàm số.
- Nắm vững một số cách cho dãy số bằng công thức.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Biết cách cho một dãy số bằng công thức.
3. Tư duy, thái độ: Tập trung làm bài tập, tích cực suy nghĩ hướng giải bài tập.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Ngày soạn: 21-12-2009 Tiết PPCT: 50 Tuần 20 DÃY SỐ I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Có một cách nhìn nhận mới, chính xác đối với khái niệm dãy số - cách nhìn nhận theo quan điểm hàm số. - Nắm vững một số cách cho dãy số bằng công thức. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Biết cách cho một dãy số bằng công thức. 3. Tư duy, thái độ: Tập trung làm bài tập, tích cực suy nghĩ hướng giải bài tập. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC. Học sinh: Đọc bài trước, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (25’) GV: Ta có 3 cách cho dãy số, đầu tiên là cách cho dãy số bằng công thức của số hạng tổng quát. GV: Cho ví dụ: cho dãy số với . Hãy xác định số hạng: . GV: Cách thứ 2 là cho dãy số bởi hệ thức truy hồi. Ví dụ: cho dãy số xác định bởi: , . Hãy xác định: GV: Cách cho thứ 3 diễn đạt bằng lời cách xác định các số hạng của dãy số. Cho học sinh đọc ví dụ 5 và tìm số hạng tổng quát của nó. GV: Kiểm tra bài làm của học sinh và cho học sinh xem chú ý SGK trang 103. Hoạt động 2 (15’) GV: Giới thiệu định nghĩa dãy số tăng, dãy số giảm và nêu ví dụ cho học sinh. GV: Gọi lần lượt 3 học sinh cho 3 ví dụ về dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số không tăng không giảm. GV: Kiểm tra câu trả lời của học sinh. GV: Giới thiệu định nghĩa dãy số bị chặn trên, bị chặn dưới và dãy số bị chặn, lấy ví dụ minh họa. GV: Gọi học sinh trả lời miệng hoạt động 6. HS: Lắng nghe và ghi nhớ. HS: Ta có: ; HS: Ta có: , , HS: Tiếp thu. Ta có: Vậy: HS: Chú ý lắng nghe. HS: Dãy số tăng: dãy số với Dãy số giảm: dãy số với Dãy số không tăng không giảm: dãy số với . HS: Lắng nghe và ghi nhớ. HS: câu a sai. 3. Củng cố và dặn dò (8’) GV: Chú ý cách cho dãy số và cách tìm các số hạng của dãy số, làm các bài tập 9 đến 14 SGK trang 105, 106. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày tháng năm 2009 Giáo viên hướng dẫn duyệt Lâm Vũ Lâm
File đính kèm:
- T2 Dãy số.doc