Giáo án Đại số 11 nâng cao tiết 48: Phương pháp quy nạp toán học
Tiết PPCT: 48
Tuần 19
PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC
I. Mục đích – yêu cầu
1. Kiến thức:
- Hiểu khái niệm về suy luận qui nạp.
- Nắm được phương pháp qui nạp toán học.
2. Kĩ năng, kĩ xảo:
- Vận dụng phương pháp qui nạp toán học để giải quyết các bài toán cụ thể đơn giản.
3. Tư duy, thái độ: Tập trung làm bài tập, tích cực suy nghĩ hướng giải bài tập.
II. Phương pháp – phương tiện
1. Phương tiện:
Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.
Học sinh: Đọc bài trước, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.
2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
Ngày soạn: 7-12-2009 Tiết PPCT: 48 Tuần 19 PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC I. Mục đích – yêu cầu 1. Kiến thức: - Hiểu khái niệm về suy luận qui nạp. - Nắm được phương pháp qui nạp toán học. 2. Kĩ năng, kĩ xảo: - Vận dụng phương pháp qui nạp toán học để giải quyết các bài toán cụ thể đơn giản. 3. Tư duy, thái độ: Tập trung làm bài tập, tích cực suy nghĩ hướng giải bài tập. II. Phương pháp – phương tiện 1. Phương tiện: Giáo viên: Giáo án, thước thẳng, bảng phụ, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC. Học sinh: Đọc bài trước, SGK, SBT Toán ĐS 11 NC.. 2. Phương pháp: Vấn đáp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề. III. Tiến trình 1. Ổn định lớp (2’): Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ (5’): GV: Hãy trình bày phương pháp quy nạp toán học cho việc chứng minh một đẳng thức chứa n. 3. Tiến trình bài học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 (25’) GV: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, ta luôn có: (1) Gọi 1 học sinh áp dụng phương pháp quy nạp để chứng minh đẳng thức (1). GV: Nhận xét và điều chỉnh bài làm của học sinh. GV: Gọi 1 học sinh lên chứng minh bài tập sau: Chứng minh rằng với mọi, ta luôn có: GV: Kiểm tra bài làm của học sinh. Hoạt động 2 (10’) GV: Cho học sinh đọc chú ý SGK trang 99. GV: Chứng minh rằng với mọi và , ta luôn có: . Vậy ở bước 1 ta sẽ kiểm tra n bằng mấy ? GV: Gọi 1 học sinh lên trình phần chứng minh ở bài tập vừa nêu. HS: Với , ta có: , vậy (1) đúng với . Giả sử (1) đúng với , tức là: Ta sẽ chứng minh (1) đúng với , tức là: Ta có: Vậy (1) đúng với mọi . HS: Giải bài tập. Với , ta có: , vậy (2) đúng với . Giả sử (2) đúng với , tức là: Ta sẽ chứng minh (2) đúng với Vậy (2) đúng với mọi . HS: Xem SGK HS: Ta sẽ kiểm tra . HS: Chứng minh . 4. Củng cố và dặn dò (3’) GV: Về nhà giải các bài tập SGK trang 100. Rút kinh nghiệm tiết dạy: Ngày tháng năm 2009 Giáo viên hướng dẫn duyệt Lâm Vũ Lâm
File đính kèm:
- T2 PP quy nap.doc