Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 38: Phương pháp quy nạp toán học (t2)
§1: PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC (T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
Nắm được phương pháp quy nạp toán học bao gồm hai bước theo một trình tự quy định .
Biết cách vận dụng phương pháp quy nạp toán học để giải các bài toán một cách hợp lý .
2. Về kỹ năng:
Vận dụng được phương pháp quy nạp toán học vào giải toán đặc biệt là bài toán chứng minh .
Giải được một số bài toán đơn giản về quy nạp toán học .
3. Về tư duy:
Rèn luyện tư duy lôgíc, óc sáng tạo , chí tưởng tượng phong phú .
4. Về thái độ:
Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , chính xác , lập luận chặt chẽ, trình bày khoa học .
Tuần:13. Tiết: 38. Ngaứy soạn:27/10/2009. Đ1: PHệễNG PHAÙP QUY NAẽP TOAÙN HOẽC (T2) I. MUẽC TIEÂU: 1. Kieỏn thửực : Nắm được phương pháp quy nạp toán học bao gồm hai bước theo một trình tự quy định . Biết cách vận dụng phương pháp quy nạp toán học để giải các bài toán một cách hợp lý . 2. Về kỹ năng: Vận dụng được phương pháp quy nạp toán học vào giải toán đặc biệt là bài toán chứng minh . Giải được một số bài toán đơn giản về quy nạp toán học . 3. Về tư duy: Rèn luyện tư duy lôgíc, óc sáng tạo , chí tưởng tượng phong phú . 4. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , chính xác , lập luận chặt chẽ, trình bày khoa học . II. CHUAÅN Bề CUÛA THAÀY VAỉ TROỉ: Học sinh đã được làm quên với phương pháp quy nạp ở lớp dưới nhưng chưa có hiểu biết rõ ràng về phần này . Sách giáo khoa , tài liệu tham khảo , đồ dùng dạy học . III. PHệễNG PHAÙP DAẽY HOẽC: Thuyeỏt trỡnh vaứ ẹaứm thoaùi gụùi mụỷ. Nhoựm nhoỷ , neõu Vẹ vaứ PHVẹ IV. TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC : 1.Ôn định tổ chức lớp . 2.Kiểm tra bài cũ : 5 phuựt Nội dung : Phương pháp quy nạp toán học ? 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Bài tập chứng minh đẳng thức. 10 phuựt Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Nội dung Boồ sung -Yêu cầu học sinh đọc kỹ bài tập 1 , suy nghĩ , nêu hướng giải -Hướng dẫn học sinh làm bài tập -Hướng dẫn học sinh Thực hiện bước 1 , thử với n=1 -Tiến hành bước 2 , giả thiết quy nạp và dựa vào giả thiết quy nạp để chứng minh mệnh đề đúng với n=k+1 -Kết luận , củng cố phương pháp chứng minh bằng phương pháp quy nạp -Thực hiện theo yêu cầu của gv -Thực hiện theo hướng dẫn của gv -Thực hiện theo yêu cầu và hướng dẫn của gv . -Nghe , ghi , làm theo hướng dẫn , biến đổi biểu thức , chứng minh mệnh đề đúng với n=k+1 -Hiểu rõ hơn về phương pháp quy nạp .Bước đầu biết vận dụng . Bài tập: 1 /82 Chứng minh rằng với mọi nta có đẳng thức . a)2+5+8++3n-1= Giải .Với n=1 ta có 2=2 vậy đẳng thức đúng với n=1 .Giả sử đẳng thức đúng với n=k 1 Tứ là 2+5+8++3k-1=(*) Ta chứng minh đẳng thức đúng với n=k+1 Cộng vào hai vế của (*) với 3(k+1)-1 ta được 2+5+...+3(k+1)-1= Vậy đẳng thức đúng với n=k+1 nên đẳng thức đúng với mọi n Hoạt động 2 : Bài tập chứng minh chia hết . 10 phuựt Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Nội dung Boồ sung -Yêu cầu học sinh nghiên cứu đề bài bài tập 2 -Hướng dẫn học sinh làm bài tập 2 -Yêu cầu học sinh thực hiện bước 1, thử với n=1 -Yêu cầu học sinh đưa ra gt quy nạp -Hướng dẫn học sinh chứng minh mệnh đề đúng với n=k+1 -Thực hiện theo yêu cầu của gv -Thực hiện theo hướng dẫn của gv -Rõ yêu cầu , suy nghĩ và thực hiện -Suy nghĩ , nêu giả thiết quy nạp -Thực hiệnh theo hướng dẫn của gv Bài tập 3 /82 Chứng minh rằng với nta có : a) n3+3n2+5n chia hết cho 3 giải .Với n=1 ta có 9 chia hết cho 3 vậy mệnh đề đúng với n=1 .Giả sử mệnh đề đúng với n=ktức là k3+3k2+5k chia hết cho 3 .Ta chứng minh mệnh đề đúng với n=k+1 Ta có : (k+1)3+3(k+1)2+5(k+1) = (k3+3k2+5k)+3(k2+3k+3) Vậy mệnh đề đúng với n=k+1 nên nó đúng với mọi n Hoạt động 3 : Bài tập chứng minh bất đẳng thức. 15 phuựt Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Nội dung Boồ sung -Yêu cầu học sinh tìm hiểu đề bài bài tập 3 -Hướng dẫn học sinh cách giải bài tập -Yêu cầu học sinh thực hiện giải bài tập -Nhận xét , chữa bài tập của hs , củng cố kiến thức -Thực hiện theo yêu cầu của gv , tìm hiểu đề bài tập -Nắm được hướng giải bài tập -Thực hiện theo yêu cầu của gv -Nghe, ghi, chữa bài tập , củng cố phương pháp ,. Bài tập 3 /82 Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n2 ta có : 3n > 3n+1 Giải Với n=2 ta có 9>7 vậy bđt đúng với n=2 Giả sử bđt đúng với n= k2 Tức là 3k>3k+1 (*) Ta chứng minh nó đúng với n=k+1 Nhân cả hai vế của (*) với 3 ta được : 3k+1>3(3k+1)>3(k+1)+1 Vậy bđt đúng với n=k+1 nên nó đúng với mọi n V. CŨNG CỐ: 5 phuựt Haừy neõu phương pháp quy nạp toán học ? VI. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ: VII. RUÙT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- DS CO BAN TIET 38.doc