Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 34: Ôn tập chương II
ÔN TẬP CHƯƠNG II.
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
Qui tắc cộng , qui tắc nhân, hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn
Phép thử, biến cố , không gian mẫu .
Định nghĩa cổ điển của xác suất , t/c của xác suất .
2. Kỹ năng :
Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân .
Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp .
Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp .
Biết cách xác định không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể .
3. Tư duy :
Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp .
Tuần:12. Tiết: 34. Ngày soạn:20/10/2009. ÔN TẬP CHƯƠNG II. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Qui tắc cộng , qui tắc nhân, hoán vị , chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Niu-tơn Phép thử, biến cố , không gian mẫu . Định nghĩa cổ điển của xác suất , t/c của xác suất . 2. Kỹ năng : Biết cách tính số phần tử của tập hợp dựa vào qui tắc cộng, nhân . Phân biệt hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp . Biết cách biểu diễn biến cố bằng lời và tập hợp . Biết cách xác định không gian mẫu, số ptử, tính xác suất của biến cố trong các bài toán cụ thể . 3. Tư duy : Hiểu được hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp . Biết khi nào dùng chúng tính số phần tử tập hợp . 4. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Tích cực hoạt động trả lời câu hỏi Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phụ Phiếu trả lời câu hỏi III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. 5 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -Phát biểu qt cộng, nhân, cho vd? -Không gian mẫu là gì ? -Xác suất của biến cố ? -BT4/SGK/76 ? -Giả sử số tạo thành tìm số cách chọn a, b, c, d ? -Lên bảng trả lời -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét Vậy số chẵn có 4 chữ số khác nhau : 120 + 300 = 420 (số) . BT4/SGK/76 : a) 6.7.7.4 = 1176 (số) b) d = 0 : : d có 3 cách chọn, a có 5 cách chọn, bc có cách chọn . Số cách : 3.5.20 = 300 Hoạt động 2 : BT5/SGK/76. 5 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -BT5/SGK/76 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -b)Ba nam ngồi cạnh nhau thì có thể xếp ở vị trí nào ? mấy cách ? -Số cách xếp nữ vào các chỗ còn lại ? Theo qui tắc nhân số cách ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT5/SGK/76 : a)Nam ngồi ghế 1 có 3!.3! cách Nữ ngồi ghế 1 có 3!.3! cách Theo qui tắc cộng : b) Hoạt động 3 : BT6/SGK/76. 5 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -BT6/SGK/76 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B ? -Cùng màu làntn ? ít nhất 1 quả trắng là ntn ? -B : “ Ít nhất 1 quả trắng”, thì bcố đối là ntn ? số ptử ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT6/SGK/76 : a) b)B : “ 4 quả lấy ra ít nhất 1 quả trắng” :” Cả 4 quả đều đen”, Hoạt động 4 : BT7/SGK/77. 5 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -BT7/SGK/77 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A ? biến cố đối biến cố A ntn? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BT7/SGK/77 : Hoạt động 5 : BT8/SGK/77. 10 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -BT8/SGK/77 ? -Lục giác có bao nhiêu cạnh, đường chéo ? không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A, B, C? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức c) BT8/SGK/77 : a) b) Hoạt động 6 : BT9/SGK/77. 5 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -BT9/SGK/77 ? -Không gian mẫu, số ptử ? -Xác định biến cố A , B ? -Số phần tử các biến cố? -Tính xác suất các biến cố ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức b) BT9/SGK/77 : a) Hoạt động 7 : BTTN/SGK/76. 5 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -BTTN/SGK/76 ? -Trình bày bài giải -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức BTTN/SGK/76 : 10 11 12 13 14 15 B D B A C C V. CŨNG CỐ: 5 phút Câu 1: Hãy nêu công thức tính xác suất của biến cố? Câu 2: Cách tính xác suất của biến cố ? thế nào là hai biến cố độc lập ? VI. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ: Xem bài tập đã giải – Kiểm tra hết chương. Xem trước bài “ PHƯƠNG PHÁP QUI NẠP TOÁN HỌC “ VII. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- DS CO BAN TIET 34(1).doc