Giáo án Đại số 11 cơ bản tiết 28, 29: Nhị thức Niu – tơn
NHỊ THỨC NIU – TƠN
Tiết : 28 - 29
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh hiểu được công thức nhị thức Niu – Tơn, tam giác Pa- Xcan.
2. Kĩ năng:
- Thành thạo trong việc: khai triển nhị thức Niu – Tơn trong trường hợp cụ thể, tìm được hệ số của xk trong khai triển, tìm được số hạng thứ k trong khai triển, thiết lập tam giác Pa – Xcan có n hàng.
3. Tư duy - Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
- Thầy: Giáo án, máy chiếu.
- Trò: Ôn lại kiến thức đã học, nháp và chuẩn bị bài mới.
NHỊ THỨC NIU – TƠN Ngµy so¹n : / 10 / 2009 TiÕt : 28 - 29 I. Môc tiªu : 1. KiÕn thøc : - Học sinh hiểu được công thức nhị thức Niu – Tơn, tam giác Pa- Xcan. 2. Kĩ năng: - Thành thạo trong việc: khai triển nhị thức Niu – Tơn trong trường hợp cụ thể, tìm được hệ số của xk trong khai triển, tìm được số hạng thứ k trong khai triển, thiết lập tam giác Pa – Xcan có n hàng. 3. Tư duy - Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Chuẩn bị của thầy và trò : - Thầy: Giáo án, máy chiếu. - Trò: Ôn lại kiến thức đã học, nháp và chuẩn bị bài mới. III. Tiến trình lên lớp : 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ: - Nêu công thức tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp và các tính chất của tổ hợp. Tính giá trị của - Nhắc lại các hằng đẳng thức (a + b)2,(a + b)3 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs Nội dung HĐ1.Tìm hiểu nhị thức Niu – tơn -Cho HS nhận xét về số mũ của a và b trong khai triển (a + b)2, (a + b)3 . So sánh hệ số các số hạng với . -Gợi ý để HS tìm ra công thức - Chính xác hóa kiến thức. -Hướng dẫn HS quan sát công thức, gợi ý, vấn đáp HS đưa ra hệ quả và chú ý. -Tổ chức thảo luận nhóm làm VD1: + Nhóm 1,3: Khai triển thành đa thức. + Nhóm 2,4: Khai triển thành đa thức. - Hướng dẫn HS làm VD 2:Tìm hệ số của x5 trong khai triển(2x+1)12 . ? Tính hệ số của khai triển: - Nhóm 1: (a + b)4 - Nhóm 2: (a + b)5 - Nhóm 3: (a+b)6 - Nhóm 4: (a + b)7 ? Hãy cho biết cách xây dựng tam giác? -Nhấn mạnhvề tam giác ?Hãy thiết lập tam giác đến hàng n = 11? HĐ2.Áp dụng làm bài tập -Gọi 2 HS lên bảng làm bài 1a,b (SGK) -Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét. -Nhận xét các bài làm và cho điểm . -Tiếp tục gọi 3 HS lên bảng chữa tiếp bài 2,3,4 (SGK) - Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét. -Nhận xét các bài làm và cho điểm . - Hướng dẫn HS làm bài 5,6. -Gọi 2 học sinh lên bảng trình bày lại. -Nhận xét các bài làm và cho điểm -Chính xác hoá. -Thực hiện theo yêu cầu của GV, qua đó phát hiện ra đặc điểm chung trong các khai triển các hằng đẳng thức. -Dự đoán trong khai triển công thức . -Dựa vào khai triển và gợi ý của GV, trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV. -Dựa vào nhị thức Niu–tơn ,trao đổi thảo luận và đưa ra kết quả đúng nhanh nhất. Kiểm tra chéo kết quả giữa các nhóm với nhau. - Làm VD theo hướng dẫn của GV -Dựa vào công thức nhị thức Niu – tơn tính hệ số của khai triển bằng tổ hợp theo yêu cầu của GV, sau đó viết theo hàng. -Dựa vào công thức suy ra quy luật của các hàng. ?Thiết lập theo yêu cầu của GV . -Lên bảng làm bài theo yêu cầu . -Nhận xét bài làm của bạn -Ghi nhận kết quả. -Lên bảng trình bày lời giải -Nhận xét bài -Ghi nhận kết quả -Theo dõi gợi ý của GV -Lên bảng làm bài theo yêu cầu của GV. -Nhận xét bài làm của bạn -Ghi nhận kết quả 1. Công thức nhị thức Niu – tơn: , quy ước Công thức này gọi là công thức nhị thức Niu – tơn( gọi tắt là nhị thức Niu - tơn) * Hệ quả : * Chú ý:Ở vế phải của công thức (1); - Số các hạng tử là n + 1 - Số hạng tổng quát là - Các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0, số mũ của b tăng dần từ 0 đến n, nhưng tổng các mũ của a và b trong mỗi hạng tử luôn bằng n. - Các hệ số của mỗi hạng tử cách đều hai hạng tử đầu và cuối thì bằng nhau. * VD 1: = * VD 2: Các số hạng của nhị thức đều có dạng : Mũ x là 5 thì 12 – k = 5 => k = 7 Vậy hệ số của x5 là: 2. Tam giác Pa – xcan n = 0 n = 1 n = 2 n = 3 n = 4 n = 5 n = 6 ..... 1 1 1 1 2 1 1 3 3 1 1 4 6 4 1 1 5 10 10 5 1 1 6 15 20 15 6 1 3. Bài tập Bài 1 : a). ( a + 2b)5 = = = a5 +10a4b + 40a3b2 + 80a2b3 + 80 ab4 + 32 b5 b). + + = a6 -6a5 +30a4 -40a3 +60a2 -24a +8 Bài 2 : Hệ số của x3 trong khai triển là : 2 Bài 3 : n = 5 Bài 4 : Các hạng tử của khai triển đều có dạng: Vì hạng tử không chứa x nên 24–4k=0 hay k= 6 Vậy hạng tử đó là : Bài 5 : Tổng các hệ số của đa thức ( 3x – 4)17 là: ( 3.1 – 4)17 = ( - 1)17 = -1 Bài 6 : 1110 – 1 = ( 1 + 10)10 - 1 = 4. Củng cố: - Cho HS nhác lại công thức nhị thức Niu-tơn, hệ quả và các chú ý. - Cho HS thảo luận làm BTTN: Câu 1: Chọn phương án đúng trong khai triển A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2: Số hạng thứ 12 kể từ trái sang phải của khai triển là A. ; B. ; C. ; D. . 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Cần chú ý cho HS cách tính toán. - Yêu cầu HS học bài và làm bài tập trắc nghiệm : Câu 1: Số các hạng tử trong khai triển (x+2y)25 là: a/ 24 b/ 25 c/ 26 d/27 Câu 2: Trong khai triển (x+y)20.Hệ số của số hạng chứa x12y8 là: a/ b/ c/ d/ Câu 3: Trong khai triển hệ số của số hạng chứa a5b10 là: a/ b/ - c/ d/ Câu4: Trong khai trieån ( x + 2y)6 heä soá cuûa ñôn thöùc chöùa y5 laø : a/. 16 b/ 32 c/ 64 d/ 112 Đáp án : 1C, 2 , 3 , 4 IV. RKN:
File đính kèm:
- T 28-29.doc