Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 25: Hoán vị - Tổ hợp – chỉnh hợp (t2)
§2: HOÁN VỊ - TỔ HỢP – CHỈNH HỢP(T2)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức :
Khái niệm hoán vị , số hoán vị.
Khái niệm chỉnh hợp, số chỉnh hợp.
Khái niệm tổ hợp , số tổ hợp .
2. Kỹ năng :
Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế .
3. Tư duy :
Hiểu được hoán vị, số hoán vị.
Hiểu được chỉnh hợp, số chỉnh hợp.
Hiểu được tổ hợp , số tổ hợp.
Tuần:09. Tiết: 25. Ngày soạn:04/10/2009 §2: HOÁN VỊ - TỔ HỢP – CHỈNH HỢP(T2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : Khái niệm hoán vị , số hoán vị. Khái niệm chỉnh hợp, số chỉnh hợp. Khái niệm tổ hợp , số tổ hợp . 2. Kỹ năng : Vận dụng hoán vị, chỉnh hợp , tổ hợp vào giải bài toán thực tế . 3. Tư duy : Hiểu được hốn vị, số hoán vị. Hiểu được chỉnh hợp, số chỉnh hợp. Hiểu được tổ hợp , số tổ hợp. 4. Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày. Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Giáo án , SGK ,STK , phấn màu. Bảng phu.ï Phiếu trả lời câu hỏi. III. PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. 5 phút Giáo viên: Hãy nêu định nghĩa hốn vị? Cơng thức tính số hốn vị? Định lý của hốn vị? Học sinh trả lời: Định nghĩa: Cho tập hợp A gồm n phần tử ( n1). Mỗi kết quả của sự sắp xếp n phần tử của tập hợp A được gọi là sự hốn vị của n phần tử đĩ. Công thức: Pn = n(n – 1) . . . 2.1 Hoạt động 2 : Chỉnh hợp. 20 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -VD3 sgk ? -Kể các cách sắp xếp ? -Số cách chọn bạn quét nhà , bạn lau bảng , bạn sắp bàn ghế ? -HĐ3 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Ghi nhận kiến thức -Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận -Có véctơ II/ Chỉnh hợp : Định nghĩa : Kết quả của việc lấy k phần tử của A() và xếp theo một thứ tự nào đó được gọi là 1 chỉnh hợp chập k của n phần tử. Ký hiệu : chỉnh hợp chập k của n phần tử Hoạt động 3 : Số các chỉnh hợp. 15 phút Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bổ sung -Như sgk -Quy tắc nhân ? -Cm sgk -VD4 sgk ? -Xem sgk, trả lời -Nhận xét -Quy tắc nhân : 5.4.3 = 60 (cách) -Đọc VD4 sgk, nhận xét, ghi nhận 2) Số các chỉnh hợp :(sgk) Định lý : Chú ý : (sgk) a) Qui ước 0! = 1, Ta có : b) Hoán vị n phần tử V. CŨNG CỐ: 5 phút Hãy nêu định nghĩa chỉnh hợp? Cơng thức tính số chỉnh hợp? Định lý của chỉnh hợp? VI. NHIỆM VỤ VỀ NHA:Ø Học bài và coi trước tổ hợp là gì? Giải các bài tập 1, 2, 3, 4 sgk trang 54, 55. VII. RÚT KINH NGHIỆM:
File đính kèm:
- DS CO BAN TIET 25.doc