Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 19: Bài tập ôn chương I (t2)

Tuần:07.

Tiết: 19.

Bài tập ôn chương I.(t2)

I. MUC TIEU:

1. Kiến thức

 Nắm được TXĐ , tính chẵn , lẻ , tuần hoàn và dạng đồ thị của các hàm số lượng giác

 Nắm được cách giải các phương trình lượng giác cơ bản .

 Biết cách giải phương trình bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác và các phương trình đưa về bậc nhất , bậc hai .

 Biết cách gải phương trình dạng asinx + bcosx = c

 Biết cách gải phương trình dạng asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d

2. Kỹ năng

 Vẽ được đồ thị và biết cách sử dụng đồ thị của một số hàm số lượng giác đơn giản vào việc giải bài tập.

 Giải đươc các phương trình lượng giác cơ bản , các phương trình bậc nhất , bậc hai đưa về bậc nhất, bậc hai đối với một hs lượng giác và phương trình dạng

asinx +bcosx = c và asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d.

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 19: Bài tập ôn chương I (t2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:07. 
Tiết: 19.
Ngaứy soạn:17/09/2009
Bài tập ôn chương I.(t2)
I. MUẽC TIEÂU: 
1. Kieỏn thửực :
Nắm được TXĐ , tính chẵn , lẻ , tuần hoàn và dạng đồ thị của các hàm số lượng giác 
Nắm được cách giải các phương trình lượng giác cơ bản .
Biết cách giải phương trình bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác và các phương trình đưa về bậc nhất , bậc hai .
Biết cách gải phương trình dạng asinx + bcosx = c 
Biết cách gải phương trình dạng asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d
2. Kyừ naờng :
Vẽ được đồ thị và biết cách sử dụng đồ thị của một số hàm số lượng giác đơn giản vào việc giải bài tập.
Giải đươc các phương trình lượng giác cơ bản , các phương trình bậc nhất , bậc hai đưa về bậc nhất, bậc hai đối với một hs lượng giác và phương trình dạng 
asinx +bcosx = c và asin2x + bsinx.cosx + c.cos2x = d.
3. Tử duy : 
Rèn luyện tư duy lôgic tổng hợp , khái quát , óc sáng tạo , chí tưởng tượng phong phú .
4. Thaựi ủoọ : 
Rèn tính cẩn thận , tỉ mỉ , chính xác , trình bày khoa học , lập luận chặt chẽ .
II. CHUAÅN Bề PHệễNG TIEÄN DAẽY HOẽC:
Giaựo aựn , SGK ,STK , phaỏn maứu.
Baỷng phuù.
Phieỏu traỷ lụứi caõu hoỷi
III. PHệễNG PHAÙP: 
Thuyeỏt trỡnh vaứ ẹaứm thoaùi gụùi mụỷ.
Nhoựm nhoỷ , neõu Vẹ vaứ PHVẹ.
IV. TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC & CAÙC HOAẽT ẹOÄNG:
1.ổn định tổ chức lớp: 	 
2.Bài mới : 
Hoạt động 1 : Một số phương trình lượng giác thường gặp. 25 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-Yêu cầu học sinh suy nghĩ , nêu hướng giải phương trình bài tập 1 
-Chốt lại cách giải , yêu cầu học sinh thực hiện 
-Yêu cầu học sinh nhận xét bài làm trên bảng 
-Nhận xét , chữa bài tập cho học sinh, củng cố cách giải dạng phương trình 
-Đưa ra bài tập 3 , yêu cầu học sinh nhận dạng nêu hướng giải bài tập .
-Chốt lại cách giải ,yêu cầu học sinh thực hiện 
-Nhận xét bài làm trên bảng ?
Nhận xét , chữa bài của hs , củng cố kiến thức 
-yêu cầu học sinh nhận dạng phương trình và nêu hướng giải 
-Chốt lại dạng và cách giải phương trình yêu cầu học sinh thực hành giải bài tập 
-Nhận xét , chữa bài của hs , củng cố kiến thức 
-yêu cầu học sinh giải bài tập 4 
-Thực hiện theo yêu cầu , suy nghĩ, nêu hướng giải 
-Nắm được cách giải phương trình, thực hành giải phương trình 
-Quan sát, rút ra nhận xét 
-Nghe, ghi , chữa bài tập , củng cố kiến thức 
-Thực hiện yêu cầu của gv , nhận dạng , đưa ra cách giải phương trình 
-Nắm được cách giải phương trình , thực hành giải bài tập 
-Quan sát bài , rút ra nhận xét 
-Nghe, ghi, chữa bài tập , củng cố kiến thức 
-Thực hiện yêu cầu của gv
-Nắm được cách giải phương trình , tiến hành giải phương trình 
-Nghe, ghi, chữa bài tập , củng cố kiến thức 
-Thực hiện theo yêu cầu của gv 
Bài tập 1 
Giải phương trình 
5sin2x + 6cosx – 6 = 0 
5(1-cos2x) + 6cosx -6= 0 
5 -5cos2x + 6cosx – 6= 0 
 -5cos2x +6cosx -1 = 0 
.Đặt cosx= t ( -1 1)
.Phương trình có dạng 
-5t2 + 6t -1=0 
Ta có 
 Bài tập 2: Giải phương trình 
3sin2x+2sinx cosx -cos2x =2
.Với cosx =0 ta có vt=3 , vp = 2 không thoả mãn cosx 0
.Chia cả hai vế cho cos2x ta đc:
3tan2x +2tanx -1 = 2(1+tan2x)
tan2x +2tanx -3=0
.Đặt tanx = t 
.Phương trình có dạng 
 t2+2 t -3 = 0 
Ta có : 
Bài tập 3 
Giải phương trình 
2sinx -3cosx =1 
sin(x+)=1
 sin(x+)=
Với cos ;sin
Bài tập 4 Giải phương trình 
Cos2x –sin2x = sin2x
Hoạt động 2 : Bài tập trắc nghiệm 15 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-Đưa ra bài tập trắc nghiệm trên bảng phụ 
-Tổ chức cho học sinh giải bài tập trắc nghiệm 
-Chốt lại các đáp án đúng 
-Củng cố kiến thức cho học sinh 
-Quan sát bài tập trắc nghiệm trên bảng 
-Giải bài tập chắc nghiệm 
-Nắm được kết quả bài tập chắc nghiệm 
Bài tập chắc nghiệm 
6
7
8
9
10
A
A
C
B
C
V. CŨNG CỐ: 5 phuựt
Haừy neõu caực coõng thửực coọng cuỷa haứm soỏ lửụùng giaực?
Haừy neõu caựch giaỷi pt daùng ?
Haừy neõu caựch giaỷi pt daùng asin2 x + b sinx + c = 0?
Haừy neõu caựch giaỷi pt daùng asin2 x + b sinxcosx + ccos2 x = d?
VI. NHIỆM VỤ VỀ NHA:ỉ
Veà nhaứ oõn taọp laùi chuaồn bũ kieồm tra 1 tieỏt.
VII. RUÙT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docDS CO BAN TIET 19.doc