Giáo án Đại số 11 cơ bản tiết 15, 16: Luyện tập

LUYỆN TẬP

 Tiết : 15 - 16

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức :

- Giúp học sinh nắm được cách giải 1 số phương trình lượng giác thường gặp.

 2. Kỹ năng :

- Rèn cho HS kĩ năng giải phương trình lượng giác.

 3. Tư duy - Thái độ :

- Tự giác, tích cực trong học tập, biết phân biệt rõ các cách giải và vận dụng trong từng trường hợp.

II. Chuẩn bị của thầy và trò :

 Thầy : Giáo án , đồ dùng.

 Trò : Đồ dùng, học bài cũ và làm BTVN

III. Tiến trình lên lớp :

 1. ổn định:

 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp khi làm bài.

 3. Bài mới :

 

doc3 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 533 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 cơ bản tiết 15, 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYệN TậP 
	Ngày soạn : 11 / 09 / 2009
	Tiết 	: 15 - 16
I. Mục tiêu : 
 1. Kiến thức : 
- Giúp học sinh nắm được cách giải 1 số phương trình lượng giác thường gặp.
 2. Kỹ năng : 
- Rèn cho HS kĩ năng giải phương trình lượng giác.
 3. Tư duy - Thái độ : 
- Tự giác, tích cực trong học tập, biết phân biệt rõ các cách giải và vận dụng trong từng trường hợp.
II. Chuẩn bị của thầy và trò :
	Thầy : Giáo án , đồ dùng. 
	Trò : Đồ dùng, học bài cũ và làm BTVN
III. Tiến trình lên lớp :
	1. ổn định:
	2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp khi làm bài.
	3. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Tiết 15
? Nêu cách giải PT bậc nhất, bậc 2 đối với 1 HSLG?
 -Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 b .
 -Yêu cầu lớp quan sát và nêu nhận xét.
 - GV chính xác hoá.
-Gọi 4 HS bảng làm bài 3 a, b, c, d
 HS dưới lớp làm bài tập thêm: Giải PT: 
cosx.cos2x = cos3x (*)
 -Yêu cầu lớp quan sát và nêu nhận xét.
 - GV chính xác hoá.
Tiết 16
? Nêu cách giải PT thuần nhất bậc 2 đối với sin và cos?
 -Gọi 3 HS bảng làm bài 4
 -Yêu cầu lớp quan sát và nêu nhận xét.
 - GV chính xác hoá.
? Nêu cách giải PT bậc nhất đối với sin và cos?
 -Gọi 2 HS bảng làm bài 5
 -Yêu cầu lớp quan sát và nêu nhận xét.
 - GV chính xác hoá.
- Hướng dẫn HS làm bài 6 b .
-Trả lời câu hỏi.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS khác nhận xét.
- Ghi nhận kết quả
- 4 HS lên bảng làm bài tập.
- HS khác nhận xét.
- Ghi nhận kết quả
- Trả lời.
- 3 HS lên bảng làm bài tập.
- HS khác nhận xét.
- Ghi nhận kết quả
- Trả lời.
- 2 HS lên bảng làm bài tập.
- HS khác nhận xét.
- Ghi nhận kết quả
-Làm bài theo gợi ý của giáo viên.
Bài 2: Giải pt:
a, 2 cos2x - 3 cosx + 1 = 0
b. 
Bài 3: 
a.
b. 8cos2x + 2sinx -7 = 0 
c . 2tan2x + 3tanx +1 = 0 
d. tanx – cotx + 1 = 0 ( k )
Bài 4:
a. 2sin2x + sinxcox – 3cos2 x = 0 
Ta thaỏy cosx = 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa pt. chia 2 veỏ pt cho cos2x ạ 0 ta ủửụùc pt : 2tan2x + tanx – 3 = 0 
b. 3sin2x – 4sinxcosx + 5cos2x = 2
( k )
 d. 2cos2 x- 3sin2x – 4sin2x = 0
 Baứi 5 : 
a. 
b. 3sin3x – 4cos3x = 5 Baứi 6 :
b. 
4.Củng cố: 
-Nhấn mạnh cho HS các phương pháp giải 1 số PT lượng giác thường gặp.
 5. Hướng dẫn học ở nhà.
 - Nhắc học sinh về xem lại các bài tập đã giải , xem trước bài mới
 - BTVN: Giaựo vieõn yeõu caàu HS veà nhaứ giaỷi caực phửụng trỡnh sau : 
Phửụng trỡnh baọc nhaỏt ủoỏi vụựi moọt haứm soỏ lửụùng giaực
a. 2sinx + sin2x = 0	b. sin22x + cos23x = 1
c. 8sin2x.cos2x.cos4x = 1	 d. 2cos2x + cos2x = 2 
 e. 5sin2x – 6cos2x = 13
] Phửụng trỡnh baọc hai ủoỏi vụựi moọt haứm soỏ lửụùng giaực
a. cos2 x + sinx + 1 = 0	b. cos2x + 3cosx + 2 = 0
c. cos2x – sinx – 1 = 0	 d. 2sin2x – 5sinxcosx – cos2x = - 2 e. 4cos2x + 3sinxcosx – sin2x = 3	 f. 2sin2x – sinxcosx – cos2x = 2 
g. sin2x +4sinx.cosx - 5cos2x = 0 
] Phửụng trỡnh baọc nhaỏt ủoỏi vụựi sinx vaứ cosx
a. 2sinx – 2cosx = 	b. sinx + cosx = 
c. cosx + sinx = - 2 
IV.RKN:

File đính kèm:

  • docT 15-16.doc