Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 15, 16: Bài tập một số phương trình lượng giác thường gặp

§ 3. BÀI TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.(T5)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức :

 Cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c.

 pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sư dụng công thức biến đổi để giải .

2. Kỹ năng :

 Giải được phương trình các dạng trên .

 Sử dụng máy tính bỏ túi để giải pt đơn giản .

3. Tư duy :

 Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .

4. Thái độ :

 Cẩn thận trong tính toán và trình bày.

 Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn

 

doc6 trang | Chia sẻ: tuananh27 | Lượt xem: 691 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đại số 11 Cơ bản tiết 15, 16: Bài tập một số phương trình lượng giác thường gặp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:05.
Tiết:15.
Ngày soạn:03/09/2009.
§ 3. BÀI TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.(T5)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức :
Cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c.
pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sưÛ dụng công thức biến đổi để giải .
2. Kỹ năng :
Giải được phương trình các dạng trên .
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải pt đơn giản .
3. Tư duy : 
Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4. Thái độ : 
Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
Bảng phụ.
Phiếu trả lời câu hỏi
III. PHƯƠNG PHÁP: 
Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. 5 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-BT1/sgk/36 ?
-Đưa về ptlgcb để giải
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
1) BT1/sgk/36 :
Hoạt động 2 : BT2/SGK/36. 7 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-BT2/sgk/28 ?
-Giải pt :
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Xem BT2/sgk/28
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Ghi nhận kết quả
2) BT2/sgk/28 :
a)
b)
Hoạt động 3 : BT3/SGK/37. 7 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-BT3/sgk/37 ?
-Đưa về ptlgcb để giải
-a) đưa về thuần cos
-b) đưa về thuần sin
-Đặt ẩn phụ ntn ?
-d) đặt t = tanx
d)
-Xem BT3/sgk/37
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả a)
3) BT3/sgk/37 : 
b)
c)
Hoạt động 4 : BT4/SGK/37. 7 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-BT4/sgk/37 ?
-Tìm xem cosx = 0 nghiệm đúng pt không ?
-Chia hai vế pt cho cos2x ?
-Giải pt ntn ?
-KL nghiệm ?
d)
-Xem BT4/sgk/37
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả
c)
4) BT4/sgk/37 :
a)
b)
Hoạt động 5 : BT5/SGK/37. 7 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-BT5/sgk/37 ?
-Biến đồi về ptlgcb để giải ?
-Điều kiện c) và d) ?
d) 
-Xem BT5/sgk/37
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp
-Nhận xét
-Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có
-Ghi nhận kết quả 
c) 
5) BT5/sgk/37 :
a) 
b)
Hoạt động 6 : BT6,7/SGK/29. 7 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-BT6/sgk/37 ?
-Tìm điều kiện ?
-Biến đồi về ptlgcb để giải
b)
-Xem BT6/sgk/37
-HS trình bày bài làm 
-Tất cả trả lời vào vở nháp, ghi nhận 
6) BT6/sgk/37 :
a) 
b) 
V. CŨNG CỐ: 5 phút
Hãy nêu các công thức cộng của hàm số lượng giác?
Hãy nêu cách giải pt dạng ?
Hãy nêu cách giải pt dạng asin2 x + b sinx + c = 0?
VI. NHIỆM VỤ VỀ NHA:Ø
Xem bài và VD đã giải. 
Xem trước bài giải toán với máy tính bỏ túi
VII. RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần:06.
Tiết:16.
Ngày soạn:10/09/2009.
§ 3. BÀI TẬP MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP.(T6)
I. MỤC TIÊU: 
1. Kiến thức :
Cách giải phương trình : bậc nhất , bậc hai đối với một hàm số lượng giác , phương trình asinx + bcosx = c.
pt thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx , pt dạng a(sinx ± cosx) + bsinxcosx = 0 , pt có sưÛ dụng công thức biến đổi để giải .
2. Kỹ năng :
Giải được phương trình các dạng trên .
Sử dụng máy tính bỏ túi để giải pt đơn giản .
3. Tư duy : 
Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
4. Thái độ : 
Cẩn thận trong tính toán và trình bày.
Qua bài học HS biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Giáo án , SGK ,STK , phấn màu.
Bảng phụ.
Phiếu trả lời câu hỏi
III. PHƯƠNG PHÁP: 
Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.
Nhóm nhỏ , nêu VĐ và PHVĐ.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt dộng 1: Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) 
Giải phương trình: 5cos2x + 12sin2x – 13 = 0
Hoạt động 2: giải các bài tập làm thêm. 35 phút
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bổ sung
-Hoạt động 2-1: ( 20 phút )
- Hướng dẫn cách làm bài tập này
- Yêu cầu học sinh lên bảng. Mỗi học sinh một câu.
- Kiểm tra và nhận xét.
+ Tiếp thu cách làm
+ Lên bảng làm bài tập này,các cá nhân còn lại suy nghĩ làm bài
Hs lên bảng giải
Hs lên bảng giải
Hs lên bảng giải
Hs lên bảng giải
Bài tập1: Giải các phương trình sau:
a) 2sin2x + sinxcosx – 3cos2x = 0	
b) 3sin22x – 5sin2xcos2x – cos22x = 2
c) 2cos2x - sin2x – 4sin2x = -4
d) 25sin2x + 15sin2x + 9cos2x = 25.
Đáp án
a)
b) 
c) 
d) 
-Hoạt động 2-2: ( 15 phút )
- Hướng dẫn cách làm bài tập này
- Yêu cầu học sinh lên bảng. Mỗi học sinh một câu.
- Kiểm tra và nhận xét.
+ Tiếp thu cách làm
+ Lên bảng làm bài tập này,các cá nhân còn lại suy nghĩ làm bài
Bài tập 2: Giải các phương trình sau:
cosx - sinx = 
3sin3x – 4cos3x = 5
2sinx + 2cosx - = 0
tan(2x + 1)tan(3x – 1) = 1
Đáp án
a) 
b) 
c) 
d) 
V. CŨNG CỐ: 5 phút
Hãy nêu các công thức cộng của hàm số lượng giác?
Hãy nêu cách giải pt dạng ?
Hãy nêu cách giải pt dạng asin2 x + b sinx + c = 0?
VI. NHIỆM VỤ VỀ NHA:Ø
Xem bài và VD đã giải. 
Xem trước bài giải toán với máy tính bỏ túi
VII. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docDS CO BAN TIET 1516.doc
Giáo án liên quan