Giáo án Đại số 11 – Cơ bản - Tiết 1 đến 4: Hàm số lượng giác
Chương 1:HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCVÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Tiết 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC (4tiết)
I: Mục tiêu :
1. Về kiến thức :
-Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc( cung)lượng giác .Từ đó dẫn tới Đ/N hàm số tang và cotang
-Nắm được các tính chất về:Tập xác định . Tính chẵn ,lẻ .Tính tuần hoàn . Tập giá trị
-Biết dựa vào chuyển động của điểm trên đường tròn lượng giác và trên trục để khảo sát sự biến thiên , và vẽ đồ thị
2. Về kỹ năng :
-Biết xét sự biến thiên , vẽ đồ thị các hàm sốlượng giác
3. Về Thái độ :
-Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới
iên , vẽ đồ thị các hàm sốlượng giác 3. Về Thái độ : -Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới II:Chuẩn bị của GV và HS : - GV: Phấn màu .Bảng phụ vẽ bảng biến thiên và đồ thị các hàm số lượng giác - HS: Đọc trước bài ở nhà III :Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ : Hãy nêu các trục lượng giác trên đường tròn đơn vị và thể hiện giá trị của chúng với một cung lượng giác cho trước O A A' B' M x x O M y B 2.Bài mới: Họat động của Thầy và Trò Nội dung HĐ1 :Xác định giá trị LG GV:Hãy xác định giá trị lượng giác của các cung đặc biệt HS: Trả lời HS: Xác định điểm cuối M của các cung đó :HS:Tính sinx,cosx với x là các số sau: HS:Trên đường tròn lượng giác xác định điểm M mà số đo bằng x(rad) tương ứng trên. HĐ2 Hàm số sin Như vậy ứng với mỗi điểm M có duy nhất giá trị tung độ của nó Đó là giá trị sinx GV:Ưng với mỗi giá trị của x cho ta duy nhất giá trị của sinx HS: Có quy tắc hàm số HĐ3: Hàm số cô sin HS: Nhận xét tương tự như trên GV: Treo bảng phụ :Ưng với mỗi giá trị của x (tương ứng với điểm M)cho ta duy nhất giá trị hoành độ của nó .Đó là giá trị cosx GV: Hãy nêu nhận xét tập giá trịcủa hàm số y=sinx và y= cosx HĐ 4: Hàm số tang: GV : Hãy nêu Đ/N tanx HS: xác định bởi công thức HS:Tìm tập xác định của hàm số y = tanx GV:Tương tự như trên y=cotx HS: Nêu nhận xét HS:Tìm tập xác định của hàm số y = cotx HS: So sánh: sinx và sin(-x) cosx và cos(-x)? Xét tính chẵn lẻ của các hàm số lượng giác? GV: Nêu tính tuần hoàn I-Định nghĩa *Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt = 1-Hàm số sin và hàm số cosin a) Hàm số sin ĐN: Quy tắc đặt tương ứng: sin: R R gọi là hàm số sin. Ký hiệu y=sinx Tập xác định : R b) Hàm số cô sin O A B' M x x O M y B A' Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực xvới số thực cosx Cos : R R Tập xác định :R *Chú ý: -1 sinx 1; -1 cosx 1 Tức là :Tập giá trị là đoạn [-1;1] 2.Hàm số tang và hàm số cotang: a)Hàm số tang: ĐN: Hàm số tang được xác định bởi công thức: (cosx 0) Ta có: cosx0 nên tập xác định của hàm số y = tanx là: b)Hàm số cotang: ĐN: Hàm số cotang là hàm số xác đinh bởi công thức: (sinx 0) Ta có: Tập xác định của hàm số y = cotx là: Nhận xét: -Hàm số y = sinx, y = tanx,y = cotx là hàm số lẻ, Hàm số y = cosx là hàm số chẵn. -Hàm số y = sinx,y = cosx là hàm số tuần hoàn có chu kỳ là -Hàm số y=tanx ,y=cotx là hàm số tuần hoàn có chu kỳ 3) Củng cố Dặn dò: -Các hàm số lượng giác và tập xác định,tập giá trị của mỗi hàm số Tập xác định Tập giá trị y=sinx R [-1;1] y=cosx R [-1;1] y=tanx R y=cotx R 4) Baứi taọp veà nhaứ : Đọc phần tiếp theo- Bài tập trang17 Lụựp daùy B1 B2 Ngaứy daùy Sú soỏ Tiết 2: Hàm số lượng giác (4tiết) I: Mục tiêu : 1. Về kiến thức : -Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc( cung)lượng giác .Từ đó dẫn tới Đ/N hàm số tang và cotang -Nắm được các tính chất về:Tập xác định . Tính chẵn ,lẻ .Tính tuần hoàn . Tập giá trị -Biết dựa vào chuyển động của điểm trên đường tròn lượng giác và trên trục để khảo sát sự biến thiên , và vẽ đồ thị 2. Về kỹ năng : -Biết xét sự biến thiên , vẽ đồ thị các hàm sốlượng giác 3. Về Thái độ : -Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới II:Chuẩn bị của GV và HS : - GV: Phấn màu .Bảng phụ vẽ bảng biến thiên và đồ thị các hàm số lượng giác - HS: Đọc trước bài ở nhà III :Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra : Hãy nêu tập xác định,tập giá trị của các HS LG 2.Bài Mới: Họat động của Thầy và Trò Nội dung HĐ1:Sự biến thiên của hàm số y = sinx: GV: Nhắc lại GV: Xét trên đoạn [0 ; ] Lấy Đặt: HS: Vẽ các điểm x1,x2,x3,x4 trên đường tròn đơn vị HS : Nhận xét sự biến thiên trên đồng biến Với: nghịch biến x 0 1 y 0 0 GV Kêt luận éGH: Nhận xét dạng đồ trhị HĐ2 HS: Nhận xét dạng đồ thị GV: Hướng dẫn cách vẽ trên đoạn GV: Vì y = sinxlà hàm số tuần hoàn với chu kỳ nên các đoạn khác cũng có dạng như vậy HS : vẽ toàn đồ thị HĐ2:Sự biến thiên của hàm số y = cosx: HS Nhận xét tương tự như với y = sinx GV:Ta có đồ thị hàm số y= cosx được suy từ đồ thị hàm số y = sinx bằng cách tịnh tiến // trục hoành HS: Thưc hiện vẽ GV: Vẽ bảng biến thiên x 0 1 y -1 1 GV: kết luận III/Sự biến thiên của các hàm số lượng giác 1.Hàm số y = sinx: - TXĐ: và -1 sinx 1. - là hàm số lẻ. - tuần hoàn với chu kỳ a)Khảo sát trên đoạn [0 ; ] Xét với Đặt: y y x x x1 x2 x3 x4 O O sinx1 sinx2 sinx2 sinx1 A B A' B' Ta thấy: Với: thì x1 < x2sinx1 < sinx2 . Với: thì x3 sinx4. Vậy: hàm số y = sinx đồng biến trên: , nghịch biến trên: Bảng biến thiên Do hàm số y = sinx lẻ nên lấy đối xứng đồ thị hàm số trên đoạn [0 ; ] qua gốc toạ độ O ta được đồ thị hàm số trên đoạn .Từ đó ta có đồ thị hàm số trên đoạn . y O x y b)Đồ thị hàm số y = sinx trên . 1 O x -1 2.Hàm số y = cosx: - TXĐ : và -1 cosx 1. - là hàm số chẵn. - tuần hoàn với chu kỳ . Ngoài ra: với ta có: y Do đó đồ thị hàm số y= cosx được suy từ đồ thị hàm số y = sinx bằng cách tịnh tiến song song trục Ox qua trái 1 đoạn có dộ dài 1 O x -1 y=cosx y=sinx Từ đồ thị suy ra: Hàm số y= cosx đồng biến trên đoạn: , nghịch biến trên đoạn : [0 ; ] Bảng biến thiên Tập giá trị [-1;1] Đồ thị y= cosx và y=sinx gọi chung là các đường hình sin 3) Củng cố Dặn dò: Cách vẽ đồ thị hàm số y= cosx và y=sinx 4) Hửụựng daón hoùc sinh hoùc baứi ụỷ nhaứ : - Đọc phần sự biến thiên của số tang và co tang - Bài tập trang17 Lụựp daùy B1 B2 Ngaứy daùy Sú soỏ Tiết 3: Hàm số lượng giác (tiếp) I: Mục tiêu : 1. Về kiến thức : -Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc( cung)lượng giác .Từ đó dẫn tới Đ/N hàm số tang và cotang -Nắm được các tính chất về:Tập xác định . Tính chẵn ,lẻ .Tính tuần hoàn . Tập giá trị -Biết dựa vào chuyển động của điểm trên đường tròn lượng giác và trên trục để khảo sát sự biến thiên , và vẽ đồ thị 2. Về kỹ năng : -Biết xét sự biến thiên , vẽ đồ thị các hàm sốlượng giác 3. Về Thái độ : -Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới II:Chuẩn bị của GV và HS : - GV: Phấn màu .Bảng phụ vẽ bảng biến thiên và đồ thị các hàm số lượng giác - HS: Đọc trước bài ở nhà III :Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu dạng đồ thị hàm số y= cosx và y=sinx và nhận xét sự giống nhau và khác nhau 2.Bài Mới: GV: Nhắc lại KT cơ bản của y=tanx HS: Thực hiện . ? Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ ? T/c đồ thị ? H/S: Nhận xét. y B A/ T1 T2 A x1 tanx1 tanx2 Gv:treo bảng vẽ hình. GV: Lập bảng BBT. Tính giá trị đặt biệt HS: Thực hiện. x /4 /6 1 /3 y=tanx GV: Gọi h/s lên vẽ đt hàm số trên [0; /2), rồi lấy đối xứng qua gốc toạ độ 0 đc đthị h/s trên (-/2; /2). HS: thực hiện. GV: Hướng dẫn h/s vẽ đthị trên D bằng cách tịnh tiến đthị HS: thực hiện. GV:Hướng dẫn h/s tịnh tiến đồ thị hàm số y=tanx trên (-/2; /2) song song với Ox từng đoạn có độ dài bằng ta đc đồ thị hàm số trên D HS: thực hiện. 3)Hàm số y=tanx TXĐ : D = R \ {,} Là h/số lẻ. Tuần hoàn với chu kỳ . Để xét sự biến thiên của hàm số y=tanx chỉ cần xét sự BT của hàm số trên [0; /2), rồi lấy đối xứng qua gốc toạ độ 0 ta được đồ thị hàm số y=tanx trên (-/2; /2). Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ nên đồ thị hàm số trên D thu được từ cách tịnh tiến đồ thị hàm số y=tanx trên (-/2; /2) song song với Ox từng đoạn có độ dài bằng a)Sự biến thiên và đồ thị hàm số y=tanx trên nửa khoảng [0; /2). với x1, x2 thuộc khoảng [0; /2) , ; => y=tanx đồng biến trên nửa khoảng [0; /2). x2 x 0 /4 /2 0 y=tanx 1 : /2 /4 x 1 Nhận xét : Khi x càng gần /2 thì y=tanx càng gần đường thẳng x=/2. b)Đồ thị y=tanx trên D. -Hàm số y=tanx là h/số lẻ. Nên ta vẽ đt hàm số trên [0; /2), rồi lấy đối xứng qua gốc toạ độ 0 ta được đồ thị hàm số y=tanx trên (-/2; /2). -Hàm số y=tanx tuần hoàn với chu kỳ nên từ cách tịnh tiến đồ thị hàm số y=tanx trên (-/2; /2) song song với Ox từng đoạn có độ dài y 0 bằng ta đc đồ thị hàm số trên D x - -/2 /2 3/2 Tập giá trị của h/s y=tanx là 3) Củng cố Dặn dò: -Cách vẽ đồ thị hàm số tanx Bài tập 1: Tìm trên ,tìm x sao cho: a) tanx = 0 b) tanx = 1 c)tanx > 0 d)tanx < 0 - HD:Từ đồ thị ta có: a) b) c) 4) Hửụựng daón hoùc sinh hoùc baứi ụỷ nhaứ : - Đọc phần sự biến thiên của hàm số co tang - Bài tập trang17 Lụựp daùy B1 B2 Ngaứy daùy Sú soỏ Tiết 4: Hàm số lượng giác (tiếp) I: Mục tiêu : 1. Về kiến thức : -Hiểu khái niệm các hàm số y = sinx , y = cosx . Trong đó x là số thực và là số đo rađian của góc( cung)lượng giác .Từ đó dẫn tới Đ/N hàm số tang và cotang -Nắm được các tính chất về:Tập xác định . Tính chẵn ,lẻ .Tính tuần hoàn . Tập giá trị -Biết dựa vào chuyển động của điểm trên đường tròn lượng giác và trên trục để khảo sát sự biến thiên , và vẽ đồ thị 2. Về kỹ năng : -Biết xét sự biến thiên , vẽ đồ thị các hàm sốlượng giác 3. Về Thái độ : -Tích cực , hứng thú trong nhận thức tri thức mới II:Chuẩn bị của GV và HS : - GV: Phấn màu .Bảng phụ vẽ bảng biến thiên và đồ thị các hàm số lượng giác - HS: Đọc trước bài ở nhà III :Tiến trình dạy học 1.Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu sự quan hệ giữa tanx và cotx,từ đó nêu cách xét sự biến thiên và vẽ đồ thị 2.Bài Mới: Họat động của Thầy và Trò Nội dung GV: Nhắc lại KT cơ bản của y=cotx Hs: Thực hiện . ? Hàm số y=cotx tuần hoàn với chu kỳ ? T/c đồ thị ? H/S: Nhận xét. ? Xét sự BBT của h/s. Lập BBT. GV:treo bảng vẽ BBT. Lập bảng BBT. Tính giá trị đặt biệt HS: Thực hiện. x /4 /6 1 y=cotxx Gv: Gọi h/s lên vẽ đt hàm số trên (0; ) Hs: thực hiện. Gv: Hướng dẫn h/s vẽ đthị trên D bằng cách tịnh tiến đthị Hs: thực hiện. GV:Hướng dẫn h/s tịnh tiến đồ thị hàm số y=cotx trên - (-; ) song song với Ox từng đoạn có độ dài bằng ta đc đồ thị hàm số trên D HS: thực hiện. 4)Hàm số y=cotx. TXĐ: D = R \ {,}. Là hàm số lẻ. Tuần hoàn với chu kỳ . a) Sự BBT & ĐT của y=cotx trên đoạn (0; ). Xét 2 số x1, x2 s
File đính kèm:
- Giao an dai so 11 tu T1T25.doc